Đội tuyển bóng đá quốc gia San Marino

Đội tuyển bóng đá quốc gia San Marino (tiếng Ý: Nazionale di calcio di San Marino) là đội tuyển bóng đá nam cấp quốc gia của San Marino do Liên đoàn bóng đá San Marino quản lý và hiện được dẫn dắt bởi huấn luyện viên Roberto Cevoli. Cho đến nay, đội chưa từng tham dự giải đấu lớn nào.

San Marino
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhLa Serenissima
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá San Marino
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngRoberto Cevoli
Thi đấu nhiều nhấtMatteo Vitaioli (81)
Ghi bàn nhiều nhấtAndy Selva (8)
Sân nhàStadio Olimpico di Serravalle
Mã FIFASMR
Áo màu chính
Áo màu phụ
Áo màu khác
Hạng FIFA
Hiện tại 210 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất118 (Tháng 9 năm 1993)
Thấp nhất211 (Tháng 11 năm 2018 – Tháng 7 năm 2019, Tháng 3 năm 2022)
Hạng Elo
Hiện tại 210 Giảm 1 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất165 (16 tháng 9 năm 1987)
Thấp nhất209 (Tháng 11 năm 2019)
Trận quốc tế đầu tiên
 San Marino 0–4 Thụy Sĩ 
(Serravalle, San Marino; 14.11.1990)
Trận thắng đậm nhất
 San Marino 1–0 Liechtenstein 
(Serravalle, San Marino; 28.4.2004)
Trận thua đậm nhất
 San Marino 0–13 Đức 
(Serravalle, San Marino; 6.9.2006)

Giải vô địch thế giới

  • 1930 đến 1990 - Không tham dự
  • 1994 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Giải vô địch châu Âu

  • 1960 đến 1988 - Không tham dự
  • 1992 đến 2024 - Không vượt qua vòng loại

UEFA Nations League

Thành tích tại UEFA Nations League
Mùa giảiHạng đấuPosPldWDLGFGA
2018–19D4th6006016
2020–21D3rd402203
2022–23D3rd400409
Tổng cộng140212028

Huấn luyện viên

Các huấn luyện viên từ 1986 đến nay:

Giai đoạnHuấn luyện viên
1986–1990 Giulio Casali
1990–1996 Giorgio Leoni
1996–1998 Massimo Bonini
1998–2013 Giampaolo Mazza
2014–2017 Pierangelo Manzaroli
2018–2021 Franco Varrella
2021- Fabrizio Costantini

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Đội hình dưới đây được triệu tập cho một khóa đào tạo vào ngày 29 tháng 1 năm 2024.[3]

Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2023, sau trận gặp  Phần Lan.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMAldo Junior Simoncini RET30 tháng 8, 1986 (37 tuổi)650 Cosmos
1TMElia Benedettini RET22 tháng 6, 1995 (28 tuổi)480 Libertas
1TMPietro Amici27 tháng 1, 2004 (20 tuổi)00 Fossombrone
1TMEdoardo Colombo24 tháng 1, 2001 (23 tuổi)00 Rimini

2HVMirko Palazzi21 tháng 3, 1987 (37 tuổi)741 Cosmos
2HVAndrea Grandoni23 tháng 3, 1997 (27 tuổi)360 La Fiorita
2HVDante Rossi12 tháng 7, 1987 (36 tuổi)300 Tropical Coriano
2HVAlessandro D'Addario9 tháng 9, 1997 (26 tuổi)290 Cosmos
2HVMichele Cevoli22 tháng 7, 1998 (25 tuổi)200 Juvenes/Dogana
2HVAlessandro Tosi8 tháng 4, 2001 (22 tuổi)130 Victor San Marino
2HVSimone Franciosi3 tháng 9, 2001 (22 tuổi)91 Pietracuta
2HVAndrea Contadini18 tháng 2, 2002 (22 tuổi)00 Pietracuta
2HVGiacomo Matteoni11 tháng 4, 2002 (21 tuổi)00 Pietracuta
2HVMarco Pasolini26 tháng 4, 2003 (20 tuổi)00 Pietracuta

3TVAlessandro Golinucci10 tháng 10, 1994 (29 tuổi)501 Virtus
3TVMarcello Mularoni8 tháng 9, 1998 (25 tuổi)400 Cosmos
3TVEnrico Golinucci16 tháng 7, 1991 (32 tuổi)390 Folgore
3TVMichael Battistini8 tháng 10, 1996 (27 tuổi)250 Tre Penne
3TVLorenzo Lazzari6 tháng 6, 2003 (20 tuổi)111 Victor San Marino
3TVLorenzo Capicchioni19 tháng 1, 2002 (22 tuổi)100 Sammaurese
3TVAndrea Dolcini14 tháng 4, 2003 (20 tuổi)00 Fiorentino
3TVGiacomo Valentini26 tháng 6, 2001 (22 tuổi)00 Juvenes/Dogana

4Matteo Vitaioli (đội trưởng)27 tháng 10, 1989 (34 tuổi)911 La Fiorita
4Filippo Berardi18 tháng 5, 1997 (26 tuổi)292 Cosmos
4Samuel Pancotti31 tháng 10, 2000 (23 tuổi)30 La Fiorita
4Marco Gasperoni16 tháng 5, 2004 (19 tuổi)00 Vis Novafeltria
4Nicko Sensoli14 tháng 6, 2005 (18 tuổi)00 Sangiuliano City

Triệu tập gần đây

Dưới đây là danh sách triệu tập trong vòng 12 tháng.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMSimone Benedettini21 tháng 1, 1997 (27 tuổi)80 Fiorentinov.  Phần Lan, 21 tháng 11 năm 2023

HVManuel Battistini11 tháng 7, 1994 (29 tuổi)520 Virtusv.  Phần Lan, 21 tháng 11 năm 2023
HVCristian Brolli28 tháng 2, 1992 (32 tuổi)240 Folgorev.  Phần Lan, 21 tháng 11 năm 2023
HVAndrea Magi3 tháng 2, 2001 (23 tuổi)30 Diegarov.  Phần Lan, 20 tháng 11 năm 2023
HVFilippo Fabbri7 tháng 1, 2002 (22 tuổi)231 Olbiav.  Kazakhstan, 17 tháng 11 năm 2023 SUS
HVRoberto Di Maio21 tháng 9, 1982 (41 tuổi)90 Cosmosv.  Kazakhstan, 17 tháng 11 năm 2023 INJ

TVLorenzo Lunadei11 tháng 7, 1997 (26 tuổi)350 La Fioritav.  Phần Lan, 21 tháng 11 năm 2023
TVTommaso Zafferani19 tháng 2, 1996 (28 tuổi)200 La Fioritav.  Phần Lan, 21 tháng 11 năm 2023
TVLuca Ceccaroli5 tháng 7, 1995 (28 tuổi)190 Tre Pennev.  Đan Mạch, 18 tháng 10 năm 2023
TVAdolfo Hirsch31 tháng 1, 1986 (38 tuổi)600 Fiorentinov.  Slovenia, 11 tháng 9 năm 2023

Fabio Tomassini5 tháng 2, 1996 (28 tuổi)330 Pietracutav.  Phần Lan, 21 tháng 11 năm 2023
Nicola Nanni2 tháng 5, 2000 (23 tuổi)341 Olbiav.  Kazakhstan, 17 tháng 11 năm 2023 INJ
Mattia Stefanelli12 tháng 3, 1993 (31 tuổi)191 Fiorentinov.  Slovenia, 11 tháng 9 năm 2023
Danilo Rinaldi18 tháng 4, 1986 (37 tuổi)511 La Fioritav.  Slovenia, 26 tháng 3 năm 2023

INJ Rút lui do chấn thương
PRE Đội hình sơ bộ
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia
SUS Đình chỉ thi đấu
WD Rút lui do vấn đề không liên quan đến chấn thương

Tham khảo