Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Việt Nam

Đội tuyển bóng chuyền nữ

Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Việt Nam đại diện Việt Nam trong bóng chuyền, và do Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam (VFV) quản lý.

Việt Nam
Lá cờ
Hiệp hộiLiên đoàn bóng chuyền Việt Nam
Liên đoànAVC
Huấn luyện viênNguyễn Tuấn Kiệt
Hạng FIVB44 (đến tháng 8 năm 2016)
Đồng phục
Nhà
Khách
http://www.vfv.org.vn/
Danh hiệu
Bóng chuyền nữ
Cúp Thách thức châu Á
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2023 Gresik Đồng đội
Đại hội Thể thao Đông Nam Á
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Jakarta 1997 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Kuala Lumpur 2001 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Hà Nội 2003 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Manila 2005 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Nakhon Ratchasima 2007 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Viêng Chăn 2009 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Palembang/Jakarta 2011 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Naypyidaw 2013 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Singapore 2015 Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Kuala Lumpur 2017 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Manila 2019 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Hà Nội 2021 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Phnom Penh 2023 Đồng đội
SEA V.League
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2022 Nakhon Ratchasima Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2023 Vĩnh Phúc / Chiang Mai Đồng đội

Giải đấu đầu tiên của đội là tại Cúp bóng chuyền nữ vô địch châu Á 2012 tại Kazakhstan, đội tuyển lần đầu tiên lọt vào bán kết giải đấu tầm châu lục, và giành vị trí thứ 4 chung cuộc. Đội lặp lại thành tích này vào năm 2022, sau khi lọt vào top 4 và giành hạng 4 chung cuộc.[1]

Thành viên

  • Huấn luyện viên: Nguyễn Tuấn Kiệt
  • Trợ lý huấn luyện viên:
    • Nguyễn Trọng Linh
    • Nguyễn Trung Nam
    • Lê Thị Hiền

Danh sách 14 vận động viên tham dự giải vô địch châu Á 2023 - AVC Championship 2023

#
Pos
Name
Date of Birth
Height
Weight
Spike
Block
2023 club
1LLê Thị Thanh Liên7 tháng 4, 1993 (31 tuổi)1,53 m (5 ft 0 in)46 kg (101 lb)

Hoá Chất Đức Giang

3OHTrần Thị Thanh Thúy(captain)12 tháng 11, 1997 (26 tuổi)1,93 m (6 ft 4 in)73 kg (161 lb)320 cm (130 in)310 cm (120 in) PFU BlueCats
8OHPhạm Thị Nguyệt Anh13 tháng 12, 1998 (25 tuổi)1,75 m (5 ft 9 in)60 kg (132 lb)291 cm (115 in)285 cm (112 in) Bộ Tư lệnh Thông tin
9MBTrần Thị Bích Thủy11 tháng 12, 2000 (23 tuổi)1,83 m (6 ft 0 in)60 kg (132 lb)303 cm (119 in)297 cm (117 in) Hóa Chất Đức Giang
11OPHoàng Thị Kiều Trinh11 tháng 2, 2001 (23 tuổi)1,77 m (5 ft 10 in)58 kg (128 lb)299 cm (118 in)295 cm (116 in) Bộ Tư lệnh Thông tin
12LNguyễn Khánh Đang3 tháng 10, 2000 (23 tuổi)1,58 m (5 ft 2 in)56 kg (123 lb)
VTV Bình Điền Long An
14SVõ Thị Kim Thoa18 tháng 3, 1998 (26 tuổi)1,73 m (5 ft 8 in)67 kg (148 lb)284 cm (112 in)270 cm (110 in) VTV Bình Điền Long An
15MBNguyễn Thị Trinh9 tháng 5, 1997 (26 tuổi)1,81 m (5 ft 11 in)60 kg (130 lb)305 cm (120 in)300 cm (120 in) Ninh Bình LVPB
16OHVi Thị Như Quỳnh16 tháng 4, 2002 (22 tuổi)1,76 m (5 ft 9 in)70 kg (150 lb)299 cm (118 in)286 cm (113 in) Than Quảng Ninh VC
17OPĐoàn Thị Xuân17 tháng 5, 1997 (26 tuổi)1,84 m (6 ft 0 in)65 kg (143 lb)307 cm (121 in)304 cm (120 in) Than Quảng Ninh VC
18MBPhạm Thị Hiền8 tháng 10, 1999 (24 tuổi)1,72 m (5 ft 8 in)60 kg (130 lb)305 cm (120 in)302 cm (119 in) Ninh Bình LVPB
19SĐoàn Thị Lâm Oanh6 tháng 7, 1998 (25 tuổi)1,78 m (5 ft 10 in)67 kg (148 lb)289 cm (114 in)285 cm (112 in) Bộ Tư lệnh Thông tin
20OHTrần Tú Linh10 tháng 7, 1999 (24 tuổi)1,80 m (5 ft 11 in)64 kg (141 lb)298 cm (117 in)276 cm (109 in) Hóa Chất Đức Giang
22MBLý Thị Luyến22 tháng 2, 1999 (25 tuổi)1,95 m (6 ft 5 in)60 kg (130 lb)308 cm (121 in)298 cm (117 in) Hóa Chất Đức Giang

Chú thích:

  • OP Opposite Spiker
  • OH Outside Hitter
  • MB Middle Blocker
  • S Setter
  • L Libero
Main team

11
15
20
3
10
14
12 (L)

Thành tích

Giải vô địch thế giới

  • 2014 - Không vượt qua vòng loại: Vòng 2 - Khu vực Châu Á
  • 2018 - Không vượt qua vòng loại: Vòng 2 - Khu vực Châu Á
  • 2022 - Không tham gia vòng loại

Cúp Thách thức Thế giới

  • 2023 - Hạng 8/8

Giải vô địch các câu lạc bộ thế giới

Dưới tên gọi Trung tâm Thể dục Thể thao 1 - Sport Center 1

  • 2023 - Hạng 6/6

Đại hội Thể thao châu Á

  • 2006 - Hạng 7/9
  • 2018 - Hạng 6/11
  • 2023 - Hạng 4/13

Giải vô địch châu Á

  • 1991 - Hạng 8/14
  • 2001 - Hạng 7/9
  • 2003 - Hạng 6/10
  • 2005 - Hạng 8/12
  • 2007 - Hạng 7/13
  • 2009 - Hạng 7/14
  • 2011 - Hạng 7/14
  • 2013 - Hạng 6/16
  • 2015 - Hạng 5/14
  • 2017 - Hạng 5/14
  • 2023 - Hạng 4/14

Cúp châu Á

  • 2008 - Hạng 5/8
  • 2010 - Hạng 7/8
  • 2012 - Hạng 4/8
  • 2014 - Hạng 8/8
  • 2016 - Hạng 7/8
  • 2018 - Hạng 5/8
  • 2022 - Hạng 4/8

Cúp Thách thức Châu Á

  • 2023 - Vô địch

Cúp Các câu lạc bộ Châu Á

Dưới tên gọi Trung tâm Thể dục Thể thao 1 - Sport Center 1

  • 2005 - Hạng 6/7
  • 2007 - Hạng 5/8
  • 2008 - Hạng 6/8
  • 2009 - Hạng 6/8
  • 2023 - Vô địch

Đại hội Thể thao Đông Nam Á

Thành tích Đại hội Thể thao Đông Nam Á
NămVị trí
1979 HCĐ
2003 HCB
2005 HCB
2007 HCB
2009 HCB
2011 HCB
2013 HCB
2015 HCB
2017 HCĐ
2019 HCB
2021 HCB
2023 HCB

VTV Cup

Thành tích giải bóng chuyền nữ quốc tế - VTV Cup
NămVị trí
2004Hạng tư
2005Á quân
2006Á quân
2007 Vô địch
2008Hạng ba
2009 Vô địch
2010 Vô địch
2011Hạng ba
2012Hạng tư
2013Á quân
2014 Vô địch
2015Hạng tư
2016Á quân
2017Hạng 3
2018 Vô địch
2019Á quân
2023Việt Nam 1: Vô địch

Việt Nam 2: Á quân

Tổng cộng6 vô địch; 6 á quân; 3 hạng ba và 3 hạng tư

SEA VLeague

Chú thích