Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Ý

Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Ý là đội bóng đại diện cho Ý tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.

Ý
Lá cờ
Biệt danhAzzurri
Hiệp hộiFederazione Italiana Pallavolo (tiếng Ý)
Liên đoànCEV
Huấn luyện viênGianlorenzo Blengini
Hạng FIVB4 (đến tháng 7 năm 2017)
Đồng phục
Nhà
Khách
Thế vận hội Mùa hè
Sồ lần tham dự11 (Lần đầu vào năm 1976)
Kết quả tốt nhất (1996, 2004, 2016)
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự16 (Lần đầu vào năm 1949)
Kết quả tốt nhất (1990, 1994, 1998)
Cúp thế giới
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 1989)
Kết quả tốt nhất (1995)
European Championship
Sồ lần tham dự28 (Lần đầu vào năm 1948)
Kết quả tốt nhất (1989, 1993, 1995, 1999, 2003, 2005)
www.federvolley.it
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Ý
Thành tích huy chương
Olympic
Huy chương bạc – vị trí thứ haiAtlanta 1996Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ haiAthens 2004Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ haiRio de Janeiro 2016Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ baLos Angeles 1984Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ baSydney 2000Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ baLondon 2012Đội
Giải Vô địch thế giới
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtBrazil 1990
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtGreece 1994
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtJapan 1998
Huy chương bạc – vị trí thứ haiItaly 1978
World Cup
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtJapan 1995
Huy chương bạc – vị trí thứ haiJapan 2015
Huy chương bạc – vị trí thứ haiJapan 2003
Huy chương bạc – vị trí thứ haiJapan 1989
Huy chương đồng – vị trí thứ baJapan 1999
World Grand Champions Cup
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtJapan 1993
Huy chương đồng – vị trí thứ baJapan 2005
Huy chương đồng – vị trí thứ baJapan 2013
World League
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtOsaka 1990
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtMilan 1991
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtGenoa 1992
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtMilan 1994
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtRio de Janeiro 1995
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtMoscow 1997
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtMar del Plata 1999
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtRotterdam 2000
Huy chương bạc – vị trí thứ haiRotterdam 1996
Huy chương bạc – vị trí thứ haiKatowice 2001
Huy chương bạc – vị trí thứ haiRome 2004
Huy chương đồng – vị trí thứ baSão Paulo 1993
Huy chương đồng – vị trí thứ baMadrid 2003
Huy chương đồng – vị trí thứ baMar del Plata 2013
Huy chương đồng – vị trí thứ baFlorence 2014
European Championship
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtSweden 1989
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtFinland 1993
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtGreece 1995
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtAustria 1999
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtGermany 2003
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtItaly/Serbia and Montenegro 2005
Huy chương bạc – vị trí thứ haiGermany 1991
Huy chương bạc – vị trí thứ haiCzech Republic 2001
Huy chương bạc – vị trí thứ haiAustria/Czech Republic 2011
Huy chương bạc – vị trí thứ haiDenmark/Poland 2013
Huy chương đồng – vị trí thứ baItaly 1948
Huy chương đồng – vị trí thứ baNetherlands 1997
Huy chương đồng – vị trí thứ baBulgaria/Italy 2015

Đội hình

Đội hình hiện tại

Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Ý tham dự giải World League 2017.[1]

Huấn luyện viên chính: Gianlorenzo Blengini

Stt.TênNgày sinhChiều caoCân nặngNhảy đậpNhảy chắnCâu lạc bộ năm 2016–17
1Candellaro, DavideDavide Candellaro7 tháng 6 năm 19892,00 m (6 ft 7 in)88 kg (194 lb)340 cm (130 in)320 cm (130 in) Cucine Lube Civitanova
2Randazzo, LuigiLuigi Randazzo30 tháng 4 năm 19941,98 m (6 ft 6 in)97 kg (214 lb)352 cm (139 in)255 cm (100 in) Calzedonia Verona
3Pesaresi, NicolaNicola Pesaresi11 tháng 2 năm 19911,90 m (6 ft 3 in)80 kg (180 lb)315 cm (124 in)309 cm (122 in) Cucine Lube Civitanova
4Vettori, LucaLuca Vettori26 tháng 4 năm 19912,00 m (6 ft 7 in)95 kg (209 lb)345 cm (136 in)323 cm (127 in) Azimut Modena
5Spirito, LucaLuca Spirito30 tháng 10 năm 19931,96 m (6 ft 5 in)79 kg (174 lb)338 cm (133 in)262 cm (103 in) Bunge Ravenna
6Giannelli, SimoneSimone Giannelli9 tháng 8 năm 19961,98 m (6 ft 6 in)92 kg (203 lb)350 cm (140 in)330 cm (130 in) Diatec Trentino
7Balaso, FabioFabio Balaso20 tháng 10 năm 19951,78 m (5 ft 10 in)73 kg (161 lb)305 cm (120 in)280 cm (110 in) Kioene Padova
9Mazzone, DanieleDaniele Mazzone4 tháng 6 năm 19922,08 m (6 ft 10 in)88 kg (194 lb)315 cm (124 in)309 cm (122 in) Diatec Trentino
10Lanza, FilippoFilippo Lanza3 tháng 3 năm 19911,98 m (6 ft 6 in)98 kg (216 lb)350 cm (140 in)330 cm (130 in) Diatec Trentino
11Buti, SimoneSimone Buti (C)19 tháng 9 năm 19832,06 m (6 ft 9 in)100 kg (220 lb)346 cm (136 in)328 cm (129 in) Sir Sicoma Colussi Perugia
13Colaci, MassimoMassimo Colaci21 tháng 2 năm 19851,80 m (5 ft 11 in)75 kg (165 lb)314 cm (124 in)306 cm (120 in) Diatec Trentino
14Piano, MatteoMatteo Piano24 tháng 10 năm 19902,08 m (6 ft 10 in)102 kg (225 lb)352 cm (139 in)325 cm (128 in) Azimut Modena
16Oleg Antonov28 tháng 7 năm 19881,98 m (6 ft 6 in)88 kg (194 lb)340 cm (130 in)310 cm (120 in) Diatec Trentino
17Botto, IacopoIacopo Botto22 tháng 9 năm 19871,91 m (6 ft 3 in)76 kg (168 lb)345 cm (136 in)320 cm (130 in) Gi Group Monza
18Sabbi, GiulioGiulio Sabbi10 tháng 8 năm 19892,01 m (6 ft 7 in)92 kg (203 lb)352 cm (139 in)325 cm (128 in) Exprivia Molfetta
19Ricci, FabioFabio Ricci11 tháng 7 năm 19942,04 m (6 ft 8 in)96 kg (212 lb)348 cm (137 in)272 cm (107 in) Bunge Ravenna
20Mazzone, TizianoTiziano Mazzone22 tháng 7 năm 19951,98 m (6 ft 6 in)95 kg (209 lb)350 cm (140 in)315 cm (124 in) Diatec Trentino
21Sbertoli, RiccardoRiccardo Sbertoli23 tháng 5 năm 19981,88 m (6 ft 2 in)85 kg (187 lb)326 cm (128 in)246 cm (97 in) Revivre Milano

Huấn luyện viên

  • Pietro Bernardi (1947)
  • Angelo Costa (1947-1949)
  • Renzo Del Chicca (1949-1953)
  • Ivan Trinajstic (1953-1966)
  • Josef Kozak (1966-1969)
  • Odone Federzoni (1969-1974)
  • Josef Kozak (1970)
  • Franco Anderlini (1974-1976)
  • Adriano Pavlica (1976-1977)
  • Edward Skorek (1978)
  • Carmelo Pittera (1978-1988)
  • Michelangelo Lo Bianco (1988)
  • Julio Velasco (1988-1996)
  • Paulo Roberto de Freitas (1996-1998)
  • Andrea Anastasi (1998-2002)
  • Kim Ho-Chul (2001)
  • Gian Paolo Montali (2002-2007)
  • Andrea Anastasi (2007-2010)
  • Mauro Berruto (2010-2015)
  • Gianlorenzo Blengini (2015-)

Nhà cung cấp và tài trợ

Bảng dưới đây liệt kê các nhà cung cấp trang thiết bị cho đội tuyển quốc gia Ý.

Thời gianNhà cung cấp
2000–2008Nike
Asics
2008–Asics
Crai
Armani

Nhà tài trợ

  • Nhà tài trợ chính: Kinder, HondaAsics
  • Các đơn vị tài trợ khác: Visit Trentino, Errea, Santal, Diadora, EthicSport, Reaxing, Crai, Nutrilite, Uliveto và Winform.

Truyền thông

Các trận thi đấu và trận giao hữu của đội tuyển hiện đang được phát sóng dưới sự quản lý của các kênh RAI vai Rai Sport 1.

Xem thêm

Chú thích

Liên kết ngoài