Đội tuyển tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới

Thống kê thành tích

Bài viết thống kê thành tích của tất cả các đội tuyển bóng đá quốc gia đã từng ít nhất một lần tham dự một vòng chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới.

Các quốc gia theo số lần tham dự giải

Lần đầu tham dự

Dưới đây là thống kê giải đầu tiên mà các đội tuyển giành quyền vào chơi một vòng chung kết World Cup.

Các quốc gia theo thành tích tốt nhất
NămĐội tuyển
1930  Argentina  Bỉ  Bolivia  Brasil  Chile  Pháp  México  Paraguay  Peru  România  Hoa Kỳ  Uruguay  Nam Tư
1934  Áo  Tiệp Khắc[1]  Ai Cập  Đức[2]  Hungary  Ý  Hà Lan  Tây Ban Nha  Thụy Điển  Thụy Sĩ
1938  Cuba  Đông Ấn Hà Lan[3]  Na Uy  Ba Lan
1950  Anh
1954  Hàn Quốc  Scotland  Thổ Nhĩ Kỳ  Tây Đức[2]
1958  Bắc Ireland  Liên Xô[4]  Wales
1962  Bulgaria  Colombia
1966  CHDCND Triều Tiên  Bồ Đào Nha
1970  El Salvador  Israel  Maroc
1974  Úc  Đông Đức[2]  Haiti  Zaire[5]
1978  Iran  Tunisia
1982  Algérie  Cameroon  Honduras  Kuwait  New Zealand
1986  Canada  Đan Mạch  Iraq
1990  Costa Rica  Cộng hòa Ireland  UAE
1994  Hy Lạp  Nigeria  Nga[4]  Ả Rập Xê Út
1998  Croatia[6]  Jamaica  Nhật Bản  Nam Phi  Nam Tư[6]
2002  Trung Quốc  Ecuador  Sénégal  Slovenia[6]
2006  Angola  Bờ Biển Ngà  Cộng hòa Séc[1]  Ghana  Serbia và Montenegro[6]  Togo  Trinidad và Tobago  Ukraina[4]
2010  Serbia[6]  Slovakia[1]
2014  Bosna và Hercegovina[6]
2018  Iceland  Panama
2022  Qatar

Thành tích chi tiết từng đội tại các kỳ World Cup

Ghi chú
  • 1st — Vô địch
  • 2nd — Á quân
  • 3rd — Hạng ba
  • 4th — Hạng tư
  • SF — Bán kết (chỉ ở giải năm 1930, khi không có trận tranh hạng ba)[7]
  • QF — Tứ kết
  • R2 — Vòng 2 (1982: vòng hai chia bốn bảng 3 đội, tổng cộng 12 đội; từ năm 1986: vòng hai loại trực tiếp giữa 16 đội)
  • R1 — Vòng 1
  •  ••  — Vượt qua vòng loại nhưng rút lui
  •  •  — Không vượt qua vòng loại
  •  ×  — Không tham gia / Rút lui / Bị cấm
  •    — Chủ nhà
  • q — Vượt qua vòng loại của kỳ World Cup sắp tới
Đội tuyển1930

(13)
1934

(16)
1938

(15)
1950

(13)
1954

(16)
1958

(16)
1962

(16)
1966

(16)
1970

(16)
1974

(16)
1978

(16)
1982

(24)
1986

(24)
1990

(24)
1994

(24)
1998

(32)
2002


(32)
2006

(32)
2010

(32)
2014

(32)
2018

(32)
2022

(32)
2026



(48)
Số lần
tham dự
Tỷ lệ
vòng loại
 AlgérieKhông tham dự, là thuộc địa của Pháp×R1
13th
R1
22nd
R1
28th
R2
14th
TBD4/1428.6
 AngolaKhông tham dự, là thuộc địa của Bồ Đào Nha×R1
23rd
TBD1/1010
 Argentina2ndR1
T-9th
×××R1
13th
R1
10th
QF
5th
R2
8th
1stR2
11th
1st2ndR2
10th
QF
6th
R1
18th
QF
6th
QF
5th
2ndR2
16th
1stTBD18/1994.7
 Úc×××××××R1
14th
R2
16th
R1
21st
R1
30th
R1
30th
R2
11th
TBD6/1540
 Áo×4th••×3rdR1
15th
×R2
7th
R2
8th
R1
T-18th
R1
23rd
TBD7/1936.8
 BỉR1
11th
R1
15th
R1
13th
×R1
12th
R1
T-10th
R2
10th
4thR2
11th
R2
11th
R1
19th
R2
14th
QF
6th
3rdR1
23rd
TBD14/2166.7
 BoliviaR1
12th
××R1
13th
×R1
21st
TBD3/1915.8
 Bosna và HercegovinaKhông tham dự, là một phần của Nam Tư×R1
20th
TBD1/714.3
 BrasilR1
6th
R1
14th
3rd2ndQF
5th
1st1stR1
11th
1st4th3rdR2
5th
QF
5th
R2
9th
1st2nd1stQF
5th
QF
6th
4thQF
6th
QF
7th
TBD22/22100
 Bulgaria××R1
15th
R1
15th
R1
13th
R1
12th
R2
15th
4thR1
29th
TBD7/2035
 CameroonKhông tham dự, là thuộc địa của Pháp××R1
17th
QF
7th
R1
22nd
R1
25th
R1
20th
R1
31st
R1
32nd
R1
19th
TBD8/1457.1
 Canada×××××××R1
24th
R1
31st
q2/1513.3
 ChileR1
5th
××R1
9th
3rdR1
T-13th
R1
11th
R1
22nd
×R2
16th
R2
10th
R2
9th
TBD9/1947.4
 Trung QuốcTrung Hoa Dân Quốc×××××××R1
31st
TBD1/128.3
 Colombia×××R1
14th
R2
14th
R1
19th
R1
21st
QF
5th
R2
9th
TBD6/1735.3
 Costa Rica×××××R2
13th
R1
19th
R1
31st
QF
8th
R1
29th
R1
27th
TBD6/1735.3
 CroatiaKhông tham dự, là một phần của Nam Tư×3rdR1
23rd
R1
22nd
R1
19th
2nd3rdTBD6/785.7
 CubaQF
8th
×××××××TBD1/147.1
 Cộng hòa Séc[a]×2ndQF
5th
×R1
14th
R1
9th
2ndR1
15th
R1
19th
QF
6th
R1
20th
TBD9/2045
 Đan Mạch××××××R2
9th
QF
8th
R2
10th
R1
24th
R2
11th
R1
28th
TBD6/1637.5
 CHDC CongoKhông tham dự, là thuộc địa của Bỉ××R1
16th
×TBD1/128.3
 Đông Đức[b]Không tham dự, là một phần của Đức××R2
6th
Đã sáp nhập với Tây Đức thành một nước Đức thống nhất1/911.1
 Ecuador××××××R1
24th
R2
12th
R1
17th
R1
18th
TBD4/1625
 Ai Cập×R1
13th
××××××R1
20th
R1
31st
TBD3/1520
Đội tuyển1930

(13)
1934

(16)
1938

(15)
1950

(13)
1954

(16)
1958

(16)
1962

(16)
1966

(16)
1970

(16)
1974

(16)
1978

(16)
1982

(24)
1986

(24)
1990

(24)
1994

(24)
1998

(32)
2002


(32)
2006

(32)
2010

(32)
2014

(32)
2018

(32)
2022

(32)
2026



(48)
Số lần
tham dự
Tỷ lệ
vòng loại
 El Salvador××××××R1
16th
R1
24th
TBD2/1414.3
 Anh×××R1
8th
QF
6th
R1
11th
QF
8th
1stQF
8th
R2
6th
QF
8th
4thR2
9th
QF
6th
QF
7th
R2
13th
R1
26th
4thQF
6th
TBD16/1984.2
 PhápR1
7th
R1
T-9th
QF
6th
••R1
11th
3rdR1
T-13th
R1
12th
4th3rd1stR1
28th
2ndR1
29th
QF
7th
1st2ndTBD16/2272.7
 Đức[b]×3rdR1
10th
×1st4thQF
7th
2nd3rd1stR2
6th
2nd2nd1stQF
5th
QF
7th
2nd3rd3rd1stR1
22nd
R1
17th
TBD20/20100
 GhanaKhông tham dự, là thuộc địa của Anh×××R2
13th
QF
7th
R1
25th
R1
24th
TBD4/1428.6
 Hy Lạp××R1
24th
R1
25th
R2
13th
TBD3/2015
 Haiti×××××R1
15th
×TBD1/156.7
 Honduras×××××××R1
18th
R1
30th
R1
31st
TBD3/1520
 Hungary×QF
6th
2nd×2ndR1
10th
QF
5th
QF
6th
R1
15th
R1
14th
R1
18th
TBD9/2045
 Iceland××××××××R1
28th
TBD1/147.1
 Indonesia[c]××R1
15th
××××××TBD1/147.1
 Iran××××××××R1
14th
××R1
20th
R1
T-25th
R1
28th
R1
18th
R1
26th
TBD6/1154.5
 Iraq×××××××××R1
23rd
TBD1/128.3
 Israel×R1
12th
TBD1/214.8
 Ý×1st1stR1
7th
R1
10th
R1
9th
R1
9th
2ndR1
10th
4th1stR2
12th
3rd2ndQF
5th
R2
15th
1stR1
26th
R1
22nd
TBD18/2185.7
 Bờ Biển NgàKhông tham dự, là thuộc địa của Pháp××××R1
19th
R1
17th
R1
21st
TBD3/1225
 JamaicaKhông tham dự, là thuộc địa của Anh×××R1
22nd
TBD1/137.7
 Nhật Bản××××××R1
31st
R2
9th
R1
T-28th
R2
9th
R1
29th
R2
15th
R2
9th
TBD7/1643.8
 Kuwait×××××××××R1
21st
TBD1/137.7
 MéxicoR1
13th
×R1
12th
R1
13th
R1
16th
R1
11th
R1
12th
QF
6th
R1
16th
QF
6th
×R2
13th
R2
13th
R2
11th
R2
15th
R2
14th
R2
10th
R2
12th
R1
22nd
q17/2085
 MarocKhông tham dự, là thuộc địa của Pháp×R1
14th
R2
11th
R1
23rd
R1
18th
R1
27th
4thTBD6/1540
 Hà Lan×R1
T-9th
R1
14th
××2nd2ndR2
15th
QF
7th
4thR2
11th
2nd3rdQF
5th
TBD11/1957.9
 New Zealand×××××R1
23rd
R1
22nd
TBD2/1414.3
 NigeriaKhông tham dự, là thuộc địa của Anh×R2
9th
R2
12th
R1
27th
R1
27th
R2
16th
R1
21st
TBD6/1540
 CHDCND Triều TiênKhông tham dự, là thuộc địa của Nhật Bản××QF
8th
××××R1
32nd
×TBD2/1118.2
 Bắc Ireland×××QF
8th
R2
9th
R1
21st
TBD3/1915.8
 Na Uy××R1
12th
×R1
17th
R2
15th
TBD3/1915.8
Đội tuyển1930

(13)
1934

(16)
1938

(15)
1950

(13)
1954

(16)
1958

(16)
1962

(16)
1966

(16)
1970

(16)
1974

(16)
1978

(16)
1982

(24)
1986

(24)
1990

(24)
1994

(24)
1998

(32)
2002


(32)
2006

(32)
2010

(32)
2014

(32)
2018

(32)
2022

(32)
2026



(48)
Số lần
tham dự
Tỷ lệ
vòng loại
 Panama××××××××××R1
32nd
TBD1/128.3
 ParaguayR1
9th
××R1
11th
R1
12th
R2
13th
R2
14th
R2
16th
R1
18th
QF
8th
TBD8/2040
 PeruR1
10th
××××QF
7th
R2
8th
R1
20th
R1
20th
TBD5/1827.8
 Ba Lan×R1
11th
××3rdR2
5th
3rdR2
14th
R1
25th
R1
21st
R1
25th
R2
15th
TBD9/1947.4
 Bồ Đào Nha×3rdR1
17th
R1
21st
4thR2
11th
R1
18th
R2
13th
QF
8th
TBD8/2138.1
 Qatar××××××××××R1
32nd
TBD1/1100
 Cộng hòa Ireland×QF
8th
R2
16th
R2
12th
TBD3/2114.3
 RomâniaR1
8th
R1
12th
R1
9th
×R1
T-10th
R2
12th
QF
6th
R2
11th
TBD7/2133.3
 Nga[d]×××××QF
7th
QF
6th
4thQF
5th
R2
7th
R2
10th
R1
17th
R1
18th
R1
22nd
R1
24th
QF
8th
×TBD11/1764.7
 Ả Rập Xê Út×××××R2
12th
R1
28th
R1
32nd
R1
T-28th
R1
26th
R1
25th
TBD6/1250
 Scotland××ו•R1
15th
R1
14th
R1
9th
R1
11th
R1
15th
R1
19th
R1
T-18th
R1
27th
TBD8/1942.1
 SénégalKhông tham dự, là thuộc địa của Pháp××××QF
7th
R1
17th
R2
10th
TBD3/1225
 Serbia[e]4thR1
5th
QF
7th
QF
5th
4thR2
7th
R1
16th
QF
5th
×R2
10th
R1
32nd
R1
23rd
R1
23rd
R1
29th
TBD13/2161.9
 Slovakia[a]×2ndQF
5th
×R1
14th
R1
9th
2ndR1
15th
R1
19th
QF
6th
R2
16th
TBD9/2045
 SloveniaKhông tham dự, là một phần của Nam Tư×R1
30th
R1
18th
TBD2/728.6
 Nam Phi××××××××××R1
24th
R1
17th
R1
20th
TBD3/837.5
 Hàn QuốcKhông tham dự, là thuộc địa của Nhật Bản×R1
16th
××R1
20th
R1
22nd
R1
20th
R1
30th
4thR1
17th
R2
15th
R1
27th
R1
19th
R2
16th
TBD11/1668.8
 Tây Ban Nha×QF
5th
×4thR1
12th
R1
10th
R1
10th
R2
12th
QF
7th
R2
10th
QF
8th
R1
17th
QF
5th
R2
9th
1stR1
23rd
R2
10th
R2
13th
TBD16/2080
 Thụy Điển×QF
8th
4th3rd2ndR1
9th
R2
5th
R1
13th
R1
21st
3rdR2
13th
R2
14th
QF
7th
TBD12/2157.1
 Thụy Sĩ×QF
7th
QF
7th
R1
6th
QF
8th
R1
16th
R1
16th
R2
15th
R2
10th
R1
19th
R2
11th
R2
14th
R2
12th
TBD12/2157.1
 TogoKhông tham dự, là thuộc địa của Pháp×××××R1
30th
TBD1/119.1
 Trinidad và TobagoKhông tham dự, là thuộc địa của AnhR1
27th
TBD1/156.7
 TunisiaKhông tham dự, là thuộc địa của Pháp×R1
9th
R1
26th
R1
29th
R1
24th
R1
24th
R1
21th
TBD5/1533.3
 Thổ Nhĩ Kỳ××ו•R1
9th
×3rdTBD2/1811.1
 UkrainaKhông tham dự, là một phần của Liên Xô×QF
8th
TBD1/714.3
 UAE×××R1
24th
TBD1/1010
 Hoa Kỳ3rdR1
16th
×R1
10th
R1
23rd
R2
14th
R1
32nd
QF
8th
R1
T-25th
R2
12th
R2
15th
R2
14th
q11/2152.4
 Uruguay1st××1st4thR1
13th
QF
7th
4thR1
13th
R2
16th
R2
16th
R1
26th
4thR2
12th
QF
5th
R1
20th
TBD14/2070
 Wales×××QF
6th
R1
30th
TBD2/1910.5

Xếp hạng các đội theo số lần tham dự giải

Đội tuyểnSố lần tham dựChuỗi dài nhấtChuỗi hiện tạiLần đầuLần gần đây nhấtThành tích tốt nhất
 Brasil22222219302022Vô địch (1958, 1962, 1970, 1994, 2002)
 Đức[2]20181819342022Vô địch (1954, 1974*, 1990, 2014)
 Ý1814019342014Vô địch (1934*, 1938, 1982, 2006)
 Argentina18131319302022Vô địch (1978*, 1986, 2022)
 México178819302022Tứ kết (1970*, 1986*)
 Tây Ban Nha16121219342022Vô địch (2010)
 Pháp167719302022Vô địch (1998*, 2018)
 Anh167719502022Vô địch (1966*)
 Bỉ146319302022Hạng ba (2018)
 Uruguay144419302022Vô địch (1930*, 1950)
 Serbia[6]134219302022Hạng tư (1930[7], 1962)
 Thụy Sĩ125519342022Tứ kết (1934, 1938, 1954*)
 Thụy Điển123119342018Á quân (1958*)
 Hàn Quốc11101019542022Hạng tư (2002*)
 Hoa Kỳ117119302022Hạng ba (1930[7])
 Nga[4]114219582018Hạng tư (1966)
 Hà Lan113119342022Á quân (1974, 1978, 2010)
 Ba Lan94219382022Hạng ba (1974, 1982)
 Hungary94019341986Á quân (1938, 1954)
 Cộng hòa Séc[1]93019342006Á quân (1934, 1962)
 Slovakia[1]93019342010Á quân (1934, 1962)
 Chile92019302014Hạng ba (1962*)
 Bồ Đào Nha86619662022Hạng ba (1966)
 Scotland85019541998Vòng 1
 Cameroon84119822022Tứ kết (1990)
 Paraguay84019302010Tứ kết (2010)
 Nhật Bản77719982022Vòng 2 (2002*, 2010, 2018, 2022)
 Bulgaria74019621998Hạng tư (1994)
 România73019301998Tứ kết (1994)
 Áo72019341998Hạng ba (1954)
 Úc65519742022Vòng 2 (2006, 2022)
 Ả Rập Xê Út64219942022Vòng 2 (1994)
 Iran63319782022Vòng 1
 Costa Rica63319902022Tứ kết (2014)
 Croatia[6]63319982022Á quân (2018)
 Tunisia63219782022Vòng 1
 Colombia63019622018Vòng 2 (1990)
 Nigeria63019942018Vòng 2 (1994, 1998, 2014)
 Maroc62219702022Hạng tư (2022)
 Đan Mạch62219862022Tứ kết (1998)
 Peru52019302018Tứ kết (1970)
 Ghana43120062022Tứ kết (2010)
 Algérie42219822014Vòng 2 (2014)
 Ecuador42120022022Vòng 2 (2006)
 Bờ Biển Ngà33020062014Vòng 1
 Sénégal32220022022Tứ kết (2002)
 Na Uy32019381998Vòng 2 (1998)
 Bắc Ireland32019581986Tứ kết (1958)
 Honduras32019822014Vòng 1
 Cộng hòa Ireland32019902002Tứ kết (1990)
 Hy Lạp32019942014Vòng 2 (2014)
 Nam Phi32019982010Vòng 1
 Ai Cập31119342018Vòng 1
 Bolivia31019301994Vòng 1
 Wales21119582022Tứ kết (1958)
 Canada21119862022Vòng 1
 Thổ Nhĩ Kỳ21019542002Hạng ba (2002)
 CHDCND Triều Tiên21019662010Tứ kết (1966)
 El Salvador21019701982Vòng 1
 New Zealand21019822010Vòng 1
 Slovenia[6]21020022010Vòng 1
 Qatar11120222022Vòng 1
 Cuba11019381938Tứ kết
 Indonesia[3]11019381938Vòng 1
 Israel11019701970Vòng 1
 Đông Đức[2]11019741974Tứ kết
 CHDC Congo[5]11019741974Vòng 1
 Haiti11019741974Vòng 1
 Kuwait11019821982Vòng 1
 Iraq11019861986Vòng 1
 UAE11019901990Vòng 1
 Jamaica11019981998Vòng 1
 Trung Quốc11020022002Vòng 1
 Ukraina[4]11020062006Tứ kết
 Angola11020062006Vòng 1
 Togo11020062006Vòng 1
 Trinidad và Tobago11020062006Vòng 1
 Bosna và Hercegovina[6]11020142014Vòng 1
 Iceland11020182018Vòng 1
 Panama11020182018Vòng 1

Các đội tuyển từng lọt vào top bốn đội mạnh nhất

ĐộiVô địchÁ quânHạng baHạng tư
 Brasil5 (1958, 1962, 1970, 1994, 2002)2 (1950*, 1998)2 (1938, 1978)2 (1974, 2014)
 Đức^4 (1954, 1974*, 1990, 2014)4 (1966, 1982, 1986, 2002)4 (1934, 1970, 2006*, 2010)1 (1958)
 Ý4 (1934*, 1938, 1982, 2006)2 (1970, 1994)1 (1990*)1 (1978)
 Argentina3 (1978*, 1986, 2022)3 (1930, 1990, 2014)
 Pháp2 (1998*, 2018)2 (2006, 2022)2 (1958, 1986)1 (1982)
 Uruguay2 (1930*, 1950)3 (1954, 1970, 2010)
 Anh1 (1966*)2 (1990, 2018)
 Tây Ban Nha1 (2010)1 (1950)
 Hà Lan3 (1974, 1978, 2010)1 (2014)1 (1998)
 Tiệp Khắc#2 (1934, 1962)
 Hungary2 (1938, 1954)
 Thụy Điển1 (1958*)2 (1950, 1994)1 (1938)
 Croatia1 (2018)2 (1998, 2022)
 Ba Lan2 (1974, 1982)
 Áo1 (1954)1 (1934)
 Bồ Đào Nha1 (1966)1 (2006)
 Bỉ1 (2018)1 (1986)
 Hoa Kỳ1 (1930)
 Chile1 (1962*)
 Thổ Nhĩ Kỳ1 (2002)
 Nam Tư#2 (1930, 1962)
 Liên Xô#1 (1966)
 Bulgaria1 (1994)
 Hàn Quốc1 (2002*)
 Maroc1 (2022)
* = Nước chủ nhà

:

^ = Tính cả thành tích của Tây Đức từ năm 1954 cho đến 1990
# = Quốc gia đã chia tách thành các quốc gia độc lập nhỏ hơn

Bảng xếp hạng tổng thể

Tính đến Giải vô địch bóng đá thế giới 2022
Chú thích
Đội đã vô địch giải đấu
TTĐội tuyểnTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu sốĐiểm
1.  Brasil114761919237108+129247
2.  Đức112682123232130+102225
3.  Argentina88471724152101+51158
4.  Ý8345211712877+51156
5.  Pháp7339142013685+51131
6.  Anh7432222010468+36118
7.  Tây Ban Nha6731171910875+33110
8.  Hà Lan553014119652+44104
9.  Uruguay592513218976+1388
10.  Bỉ512110206974−573
11.  Thụy Điển511913198073+770
12.  Nga451910167754+2367
13.  México6017152862101−3966
14.  Serbia49189227171063
15.  Bồ Đào Nha35176126141+2057
16.  Ba Lan38176154950−157
17.  Thụy Sĩ41148195573−1850
18.  Hungary32153148757+3048
19.  Croatia3013894333+1047
20.  Slovakia34126184952−342
21.  Cộng hòa Séc33125164749−241
22.  Áo29124134347−440
23.  Chile33117154049−940
24.  Hoa Kỳ3798204066−2635
25.  Đan Mạch239683129+233
26.  Paraguay27710103038−831
27.  Hàn Quốc38710213978−3931
28.  Colombia2293103230+230
29.  România218583032−229
30.  Nhật Bản2576122533−827
31.  Costa Rica2165102239−1723
32.  Cameroon2658132247−2523
33.  Maroc2357112027−722
34.  Nigeria2163122330−721
35.  Scotland2347122541−1619
36.  Sénégal125341617−118
37.  Ghana155371823−518
38.  Peru1853102133−1218
39.  Ecuador135261414017
40.  Bulgaria2638152253−3117
41.  Thổ Nhĩ Kỳ105142017+316
42.  Úc2044121737−2016
43.  Cộng hòa Ireland132831010014
44.  Bắc Ireland133551323−1014
45.  Tunisia1835101426−1214
46.  Ả Rập Xê Út1942131444−3014
47.  Iran1534111331−1813
48.  Algérie133371319−612
49.  Bờ Biển Ngà93151314−110
50.  Nam Phi92431116−510
51.  Na Uy823378−19
52.  Đông Đức62225508
53.  Hy Lạp10226520−158
54.  Ukraina521257−27
55.  Wales5143510−57
56.  Slovenia6114510−54
57.  Cuba3111512−74
58.  CHDCND Triều Tiên7115621−154
59.  Bosna và Hercegovina31024403
60.  Jamaica310239−63
61.  New Zealand6033414−103
62.  Honduras9036314−113
63.  Angola302112−12
64.  Israel302113−22
65.  Ai Cập7025512−72
66.  Iceland301225−31
67.  Kuwait301226−41
68.  Trinidad và Tobago301204−41
69.  Bolivia6015120−191
70.  Iraq300314−30
71.  Togo300316−50
72.  Qatar300317−60
73.  Indonesia100106−60
74.  Panama3003211−90
75.  UAE3003211−90
76.  Trung Quốc300309−90
77.  Canada6006212−100
78.  Haiti3003214−120
79.  CHDC Congo3003014−140
80.  El Salvador6006122−210

Thành tích của nước chủ nhà

Ngoại trừ giải năm 1934, tất cả các đội chủ nhà đều chắc chắn giành quyền tham dự vòng chung kết World Cup.

NămNước chủ nhàThành tích
1930  UruguayVô địch
1934  ÝVô địch
1938  PhápTứ kết
1950  BrasilÁ quân
1954  Thụy SĩTứ kết
1958  Thụy ĐiểnÁ quân
1962  ChileHạng ba
1966  AnhVô địch
1970  MéxicoTứ kết
1974  Tây ĐứcVô địch
1978  ArgentinaVô địch
1982  Tây Ban NhaVòng 2
1986  MéxicoTứ kết
1990  ÝHạng ba
1994  Hoa KỳVòng 2
1998  PhápVô địch
2002  Hàn QuốcHạng tư
 Nhật BảnVòng 2
2006  ĐứcHạng ba
2010  Nam PhiVòng 1
2014  BrasilHạng tư
2018  NgaTứ kết
2022  QatarVòng 1
2026  Canadachưa xác định
 Hoa Kỳchưa xác định
 Méxicochưa xác định
2030  Tây Ban Nhachưa xác định
 Bồ Đào Nhachưa xác định
 Marocchưa xác định
2034  Ả Rập Xê Útchưa xác định

Thành tích đội đương kim vô địch

Cho đến năm 2002, đội vô địch World Cup cũng đồng thời giành quyền chơi vòng chung kết kỳ giải sau. Nhưng từ năm 2006, đội đương kim vô địch vẫn phải trải qua vòng loại.

NămĐương kim vô địchThành tích
1930
1934  UruguayKhông tham dự
1938  ÝVô địch
1950  ÝVòng 1
1954  UruguayHạng tư
1958  Tây ĐứcHạng tư
1962  BrasilVô địch
1966  BrasilVòng 1
1970  AnhTứ kết
1974  BrasilHạng tư
1978  Tây ĐứcTứ kết
1982  ArgentinaVòng 2
1986  ÝVòng 2
1990  ArgentinaÁ quân
1994  ĐứcTứ kết
1998  BrasilÁ quân
2002  PhápVòng 1
2006  BrasilTứ kết
2010  ÝVòng 1
2014  Tây Ban NhaVòng 1
2018  ĐứcVòng 1
2022  PhápÁ quân
2026  Argentinachưa xác định

Thành tích theo từng liên đoàn

Dưới đây là tổng kết số đội của mỗi liên đoàn lọt vào từng vòng của mỗi kỳ World Cup.

  • Giải năm 1950 — bốn đội đứng đầu mỗi bảng đá vòng tròn một lượt tính điểm để chọn ra đội vô địch; các đội này được coi như lọt vào vòng bán kết. Do trận đấu giữa Uruguay và Brasil ở lượt đấu cuối quyết định đội giành chức vô địch, hai đội này được coi như lọt vào trận chung kết.

AFC (Châu Á)

1930

(13)
1934

(16)
1938

(15)
1950

(13)
1954

(16)
1958

(16)
1962

(16)
1966

(16)
1970

(16)
1974

(16)
1978

(16)
1982

(24)
1986

(24)
1990

(24)
1994

(24)
1998

(32)
2002


(32)
2006

(32)
2010

(32)
2014

(32)
2018

(32)
2022

(32)
Tổng cộng
Vòng 1001010011[8]011222444445340
Vòng 20[f]00102020139
Tứ kết00000100000001000002
Bán kết00000000000000001000001
Chung kết00000000000000000000000
Vô địch00000000000000000000000

CAF (Châu Phi)

1930

(13)
1934

(16)
1938

(15)
1950

(13)
1954

(16)
1958

(16)
1962

(16)
1966

(16)
1970

(16)
1974

(16)
1978

(16)
1982

(24)
1986

(24)
1990

(24)
1994

(24)
1998

(32)
2002


(32)
2006

(32)
2010

(32)
2014

(32)
2018

(32)
2022

(32)
Tổng cộng
Vòng 1010000001112223555655549
Vòng 20[f]111111120211
Tứ kết00000000001001010014
Bán kết00000000000000000000011
Chung kết00000000000000000000000
Vô địch00000000000000000000000

CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe)

1930

(13)
1934

(16)
1938

(15)
1950

(13)
1954

(16)
1958

(16)
1962

(16)
1966

(16)
1970

(16)
1974

(16)
1978

(16)
1982

(24)
1986

(24)
1990

(24)
1994

(24)
1998

(32)
2002


(32)
2006

(32)
2010

(32)
2014

(32)
2018

(32)
2022

(32)
Tổng cộng
Vòng 1211211112112222334343446
Vòng 20[f]112121231115
Tứ kết01000010010001001005
Bán kết10000000000000000000001
Chung kết00000000000000000000000
Vô địch00000000000000000000000

CONMEBOL (Nam Mỹ)

1930

(13)
1934

(16)
1938

(15)
1950

(13)
1954

(16)
1958

(16)
1962

(16)
1966

(16)
1970

(16)
1974

(16)
1978

(16)
1982

(24)
1986

(24)
1990

(24)
1994

(24)
1998

(32)
2002


(32)
2006

(32)
2010

(32)
2014

(32)
2018

(32)
2022

(32)
Tổng cộng
Vòng 1721523543434444554565489
Vòng 22[f]442423554236
Tứ kết012122323211212432236
Bán kết201211202120111110120123
Chung kết200201101010111110010115
Vô địch100101101010101010000110

OFC (Châu Đại Dương)

1930

(13)
1934

(16)
1938

(15)
1950

(13)
1954

(16)
1958

(16)
1962

(16)
1966

(16)
1970

(16)
1974

(16)
1978

(16)
1982

(24)
1986

(24)
1990

(24)
1994

(24)
1998

(32)
2002


(32)
2006

(32)
2010

(32)
2014

(32)
2018

(32)
2022

(32)
Tổng cộng
Vòng 10000000001[9]01[9]000001[10]10004
Vòng 20[f]00000100001
Tứ kết00000000000000000000
Bán kết00000000000000000000000
Chung kết00000000000000000000000
Vô địch00000000000000000000000

UEFA (Châu Âu)

1930

(13)
1934

(16)
1938

(15)
1950

(13)
1954

(16)
1958

(16)
1962

(16)
1966

(16)
1970

(16)
1974

(16)
1978

(16)
1982

(24)
1986

(24)
1990

(24)
1994

(24)
1998

(32)
2002


(32)
2006

(32)
2010

(32)
2014

(32)
2018

(32)
2022

(32)
Tổng cộng
Vòng 14121261212101099101414141315151413131413258
Vòng 210[f]101010109106610899
Tứ kết8667654655676463465101
Bán kết143233242324333324324260
Chung kết022021121212111112212129
Vô địch011010010101010101111012

Chú thích