Łukasz Kubot
Łukasz Kubot (phát âm tiếng Ba Lan: [ˈwukaʂ ˈkubɔt];[1] sinh ngày 16 tháng 5 năm 1982) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Ba Lan. Kubot giỏi ở nội dung đôi và đã giành được danh hiệu Giải quần vợt Úc Mở rộng 2014 với Robert Lindstedt và Giải quần vợt Wimbledon 2017 với Marcelo Melo. Vào ngày 8 tháng 1 năm 2018, anh đã lên vị trí số 1 bảng xếp hạng đôi cao nhất trong sự nghiệp anh. Anh cũng thành công ở đơn, có thứ hạng đánh đơn cao nhất là vị trí số 41 vào tháng 4 năm 2010 và vào vòng tư kết Giải quần vợt Wimbledon 2013. Năm 2013, anh đã được giải thưởng Gold Cross of Merit bởi Tổng thống Ba Lan Bronisław Komorowski.[2]
Kubot tại Giải quần vợt Wimbledon 2017 | |
Quốc tịch | Ba Lan |
---|---|
Nơi cư trú | Lubin, Ba Lan |
Sinh | 16 tháng 5, 1982 Bolesławiec, Ba Lan |
Chiều cao | 1,90 m (6 ft 3 in)86 kg (190 lb) |
Lên chuyên nghiệp | 2002 |
Tay thuận | Tay phải (hai tay trái tay) |
Tiền thưởng | US$6,553,469 |
Trang chủ | lukasz-kubot.com |
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 97–130 (42.73%) |
Số danh hiệu | 0 |
Thứ hạng cao nhất | Số 41 (12 tháng 4 năm 2010) |
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |
Úc Mở rộng | V4 (2010) |
Pháp mở rộng | V3 (2011, 2012) |
Wimbledon | TK (2013) |
Mỹ Mở rộng | V3 (2006) |
Các giải khác | |
Thế vận hội | V1 (2012) |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 314–213 (59.58%) |
Số danh hiệu | 22 |
Thứ hạng cao nhất | Số 1 (8 tháng 1 năm 2018) |
Thứ hạng hiện tại | Số 9 (16 tháng 7 năm 2018) |
Thành tích đánh đôi Gland Slam | |
Úc Mở rộng | VĐ (2014) |
Pháp Mở rộng | BK (2016) |
Wimbledon | VĐ (2017) |
Mỹ Mở rộng | TK (2010, 2016) |
Giải đấu đôi khác | |
ATP Finals | CK (2017) |
Thế vận hội | V2 (2016) |
Đôi nam nữ | |
Số danh hiệu | 0 |
Kết quả đôi nam nữ Grand Slam | |
Úc Mở rộng | V2 (2016, 2017) |
Pháp Mở rộng | TK (2009) |
Wimbledon | V3 (2015, 2016) |
Mỹ Mở rộng | BK (2015) |
Giải đôi nam nữ khác | |
Thế vận hội | V1 (2016) |
Cập nhật lần cuối: 30 tháng 4 năm 2018. |
Các trận chung kết quan trọng
Chung kết Grand Slam
Đôi: 2 (2 danh hiệu)
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 2014 | Úc Mở rộng | Cứng | Robert Lindstedt | Eric Butorac Raven Klaasen | 6–3, 6–3 |
Vô địch | 2017 | Wimbledon | Cỏ | Marcelo Melo | Oliver Marach Mate Pavić | 5–7, 7–5, 7–6(7–2), 3–6, 13–11 |
Giải đấu cuối năm
Đôi: 1 (1 á quân)
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 2017 | ATP Finals, Luân Đôn | Cứng (i) | Marcelo Melo | Henri Kontinen John Peers | 4–6, 2–6 |
Chung kết Masters 1000
Đôi: 6 (3 danh hiệu, 3 á quân)
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 2012 | Rome | Đất nện | Janko Tipsarević | Marcel Granollers Marc López | 3–6, 2–6 |
Á quân | 2017 | Indian Wells | Cứng | Marcelo Melo | Raven Klaasen Rajeev Ram | 7–6 (7–1) , 4–6, [8–10] |
Vô địch | 2017 | Miami | Cứng | Marcelo Melo | Nicholas Monroe Jack Sock | 7–5, 6–3 |
Vô địch | 2017 | Madrid | Đất nện | Marcelo Melo | Nicolas Mahut Édouard Roger-Vasselin | 7–5, 6–3 |
Á quân | 2017 | Thượng Hải | Cứng | Marcelo Melo | Henri Kontinen John Peers | 4–6, 2–6 |
Vô địch | 2017 | Paris | Cứng (i) | Marcelo Melo | Ivan Dodig Marcel Granollers | 7–6(7–3), 3–6, [10–6] |
Chung kết sự nghiệp ATP
Đơn: 2 (2 á quân)
|
|
|
Kết quả | T-B | Ngày | Giải đấu | Thể loại | Mặt sân | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 0–1 | tháng 5 năm 2009 | Serbia Open, Serbia | 250 Series | Đất nện | Novak Djokovic | 3–6, 6–7(0–7) |
Á quân | 0–2 | tháng 2 năm 2010 | Brasil Open, Brasil | 250 Series | Đất nện | Juan Carlos Ferrero | 1–6, 0–6 |
Đôi: 36 (22 danh hiệu, 14 á quân)
|
|
|
Kết quả | T-B | Ngày | Giải đấu | Thể loại | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Loss | 0–1 | Th4 năm 2007 | Grand Prix Hassan II, Morocco | International | Clay | Oliver Marach | Jordan Kerr David Škoch | 6–7(4–7), 6–1, [4–10] |
Loss | 0–2 | Th10 năm 2007 | Grand Prix de Tennis de Lyon, France | International | Hard (i) | Lovro Zovko | Sébastien Grosjean Jo-Wilfried Tsonga | 4–6, 3–6 |
Loss | 0–3 | Th3 năm 2009 | Mexican Open, Mexico | 500 Series | Clay | Oliver Marach | František Čermák Michal Mertiňák | 6–4, 4–6, [7–10] |
Win | 1–3 | Th4 năm 2009 | Grand Prix Hassan II, Morocco (2) | 250 Series | Clay | Oliver Marach | Simon Aspelin Paul Hanley | 7–6(7–4), 3–6, [10–6] |
Win | 2–3 | tháng 5 năm 2009 | Serbia Open, Serbia | 250 Series | Clay | Oliver Marach | Johan Brunström Jean-Julien Rojer | 6–2, 7–6(7–3) |
Win | 3–3 | Th11 năm 2009 | Vienna Open, Austria | 250 Series | Hard (i) | Oliver Marach | Julian Knowle Jürgen Melzer | 2–6, 6–4, [11–9] |
Win | 4–3 | Th2 năm 2010 | Chile Open, Chile | 250 Series | Clay | Oliver Marach | Potito Starace Horacio Zeballos | 6–4, 6–0 |
Loss | 4–4 | Th2 năm 2010 | Brasil Open, Brazil | 250 Series | Clay | Oliver Marach | Pablo Cuevas Marcel Granollers | 5–7, 4–6 |
Win | 5–4 | Th2 năm 2010 | Mexican Open, Mexico (2) | 500 Series | Clay | Oliver Marach | Fabio Fognini Potito Starace | 6–0, 6–0 |
Win | 6–4 | Th9 năm 2010 | Romanian Open, Romania | 250 Series | Clay | Juan Ignacio Chela | Marcel Granollers Santiago Ventura | 6–2, 5–7, [13–11] |
Loss | 6–5 | Th2 năm 2011 | Chile Open, Chile | 250 Series | Clay | Oliver Marach | Bruno Soares Marcelo Melo | 3–6, 6–7(3–7) |
Loss | 6–6 | Th4 năm 2012 | Romanian Open, Romania (2) | 250 Series | Clay | Jérémy Chardy | Robert Lindstedt Horia Tecău | 6–7(2–7), 3–6 |
Loss | 6–7 | tháng 5 năm 2012 | Italian Open, Italy | Masters 1000 | Clay | Janko Tipsarević | Marcel Granollers Marc López | 3–6, 2–6 |
Win | 7–7 | Th7 năm 2012 | Stuttgart Open, Germany | 250 Series | Clay | Jérémy Chardy | Michal Mertiňák André Sá | 6–1, 6–3 |
Win | 8–7 | Th2 năm 2013 | Mexican Open, Mexico (3) | 500 Series | Clay | David Marrero | Simone Bolelli Fabio Fognini | 7–5, 6–2 |
Win | 9–7 | Th1 năm 2014 | Australian Open, Australia | Grand Slam | Hard | Robert Lindstedt | Eric Butorac Raven Klaasen | 6–3, 6–3 |
Win | 10–7 | Th6 năm 2015 | Rosmalen Championships, Netherlands | 250 Series | Grass | Ivo Karlović | Pierre-Hugues Herbert Nicolas Mahut | 6–2, 7–6(11–9) |
Win | 11–7 | Th7 năm 2015 | Swedish Open, Sweden | 250 Series | Clay | Jérémy Chardy | Juan Sebastián Cabal Robert Farah | 6–7(6–8), 6–3, [10–8] |
Win | 12–7 | Th9 năm 2015 | Moselle Open, France | 250 Series | Hard (i) | Édouard Roger-Vasselin | Pierre-Hugues Herbert Nicolas Mahut | 2–6, 6–3, [10–7] |
Win | 13–7 | Th10 năm 2015 | Vienna Open, Austria (2) | 500 Series | Hard (i) | Marcelo Melo | Jamie Murray John Peers | 4–6, 7–6(7–3), [10–6] |
Loss | 13–8 | tháng 5 năm 2016 | Estoril Open, Portugal | 250 Series | Clay | Marcin Matkowski | Eric Butorac Scott Lipsky | 4–6, 6–3, [8–10] |
Loss | 13–9 | Th6 năm 2016 | Halle Open, Germany | 500 Series | Grass | Alexander Peya | Raven Klaasen Rajeev Ram | 6–7(5–7), 2–6 |
Loss | 13–10 | Th7 năm 2016 | Washington Open, US | 500 Series | Hard | Alexander Peya | Daniel Nestor Édouard Roger-Vasselin | 6–7(3–7), 6–7(4–7) |
Win | 14–10 | Th10 năm 2016 | Vienna Open, Austria (3) | 500 Series | Hard (i) | Marcelo Melo | Oliver Marach Fabrice Martin | 4–6, 6–3, [13–11] |
Loss | 14–11 | Th3 năm 2017 | Indian Wells Masters, US | Masters 1000 | Hard | Marcelo Melo | Raven Klaasen Rajeev Ram | 7–6(7–1), 4–6, [8–10] |
Win | 15–11 | Th4 năm 2017 | Miami Open, US | Masters 1000 | Hard | Marcelo Melo | Nicholas Monroe Jack Sock | 7–5, 6–3 |
Win | 16–11 | tháng 5 năm 2017 | Madrid Open, Spain | Masters 1000 | Clay | Marcelo Melo | Nicolas Mahut Édouard Roger-Vasselin | 7–5, 6–3 |
Win | 17–11 | Th6 năm 2017 | Rosmalen Championships, Netherlands (2) | 250 Series | Grass | Marcelo Melo | Raven Klaasen Rajeev Ram | 6–3, 6–4 |
Win | 18–11 | Th6 năm 2017 | Halle Open, Germany | 500 Series | Grass | Marcelo Melo | Alexander Zverev Mischa Zverev | 5–7, 6–3, [10–8] |
Win | 19–11 | Th7 năm 2017 | Wimbledon, UK | Grand Slam | Grass | Marcelo Melo | Oliver Marach Mate Pavić | 5–7, 7–5, 7–6(7–2), 3–6, 13–11 |
Loss | 19–12 | Th8 năm 2017 | Washington Open, US (2) | 500 Series | Hard | Marcelo Melo | Henri Kontinen John Peers | 6–7(5-7), 4-6 |
Loss | 19–13 | Th10 năm 2017 | Shanghai Masters, China | Masters 1000 | Hard | Marcelo Melo | Henri Kontinen John Peers | 4–6, 2–6 |
Win | 20–13 | Th11 năm 2017 | Paris Masters, France | Masters 1000 | Hard (i) | Marcelo Melo | Ivan Dodig Marcel Granollers | 7–6(7–3), 3–6, [10–6] |
Loss | 20–14 | Th11 năm 2017 | ATP Finals, United Kingdom | Tour Finals | Hard (i) | Marcelo Melo | Henri Kontinen John Peers | 4–6, 2–6 |
Win | 21–14 | Th1 năm 2018 | Sydney International, Australia | 250 Series | Hard | Marcelo Melo | Jan-Lennard Struff Viktor Troicki | 6–3, 6–4 |
Win | 22–14 | Th6 năm 2018 | Halle Open, Germany (2) | 500 Series | Grass | Marcelo Melo | Alexander Zverev Mischa Zverev | 7–6(7–1), 6–4 |
Thống kê sự nghiệp
Đơn
Giải đấu | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | SR | T-B |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải Grand Slam | ||||||||||||||||||
Úc Mở rộng | A | A | A | A | Q1 | A | Q3 | A | Q3 | 4R* | 2R | 1R | 1R | 1R | Q3 | A | 0 / 5 | 3–5 |
Pháp Mở rộng | A | A | A | A | Q2 | Q1 | Q1 | A | 1R | 1R | 3R | 3R | 2R | 1R | A | A | 0 / 6 | 5–6 |
Wimbledon | A | A | A | A | Q1 | Q2 | Q1 | Q1 | Q1 | 2R | 4R | 2R | QF | 3R | A | A | 0 / 5 | 10–5 |
Mỹ Mở rộng | A | A | A | A | Q2 | 3R | Q3 | A | Q2 | 1R | A | 1R | 1R | A | A | A | 0 / 4 | 2–4 |
Thắng-Bại | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 2–1 | 0–0 | 0–0 | 0–1 | 3–4 | 6–3 | 3–4 | 4–4 | 2–3 | 0–0 | 0–0 | 0 / 20 | 20–20 |
Thống kê sự nghiệp | ||||||||||||||||||
Danh hiệu / Chung kết | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 1 | 0 / 1 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 2 | |
Xếp hạng cuối năm | 427 | 440 | 371 | 219 | 142 | 125 | 222 | 209 | 101 | 70 | 57 | 74 | 72 | 168 | 471 | 908 |
* Tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2010, đối thủ trong trận đấu vòng ba của Kubot bỏ cuộc trước trận đấu.
Đôi
Giải đấu | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | SR | T-B |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải Grand Slam | ||||||||||||||||||||
Úc Mở rộng | A | A | A | A | A | A | 3R | A | SF | 3R | QF | 1R | 3R | W | 2R | 2R | 3R | QF | 1 / 11 | 26–10 |
Pháp Mở rộng | A | A | A | A | A | A | 3R | 1R | 2R | QF | 1R | 2R | 1R | QF | 3R | SF | 2R | 0 / 11 | 17–11 | |
Wimbledon | A | A | A | 2R | Q1 | 2R | 2R | 2R | QF | 1R | 1R | A | 3R | 2R | 3R | 1R | W | 1 / 12 | 18–11 | |
Mỹ Mở rộng | A | A | A | A | A | 1R | 1R | A | 1R | QF | A | 2R | 1R | A | 2R | QF | 2R | 0 / 9 | 8–9 | |
Thắng-Bại | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 1–1 | 0–0 | 1–2 | 5–4 | 1–2 | 8–4 | 8–4 | 3–3 | 2–3 | 4–4 | 10–2 | 6–4 | 7–4 | 10–3 | 3–1 | 2 / 43 | 69–41 |
Giải đấu cuối năm | ||||||||||||||||||||
ATP Finals | Did Not Qualify | RR | RR | Did Not Qualify | SF | DNQ | F | 0 / 4 | 9–6 | |||||||||||
ATP Masters Series 1000 | ||||||||||||||||||||
Indian Wells | A | A | A | A | A | A | A | A | 2R | A | 2R | 1R | QF | 2R | 1R | 2R | F | 0 / 8 | 10–8 | |
Miami | A | A | A | A | A | A | A | A | A | 1R | A | QF | 2R | 2R | A | 1R | W | 1 / 6 | 9–5 | |
Monte Carlo | A | A | A | A | A | A | A | A | A | QF | QF | A | 1R | 2R | A | 2R | QF | 0 / 6 | 3–6 | |
Madrid | NH | A | A | A | A | A | A | A | A | QF | 2R | A | SF | 2R | A | 2R | W | 1 / 6 | 8–5 | |
Rome | A | A | A | A | A | A | A | A | A | SF | QF | F | A | 2R | A | A | QF | 0 / 5 | 8–5 | |
Canada | A | A | A | A | A | A | A | A | QF | A | A | A | 1R | A | A | 1R | 2R | 0 / 4 | 1–4 | |
Cincinnati | A | A | A | A | A | A | A | A | SF | SF | A | 2R | 2R | A | A | 1R | SF | 0 / 6 | 8–5 | |
Thượng Hải | Not Held | QF | SF | 1R | A | A | 2R | SF | 2R | F | 0 / 7 | 8–7 | ||||||||
Paris | A | A | A | A | A | A | A | A | A | QF | 1R | 1R | 1R | 2R | A | A | W | 1 / 6 | 5–5 | |
Thắng-Bại | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 4–4 | 9–7 | 3–6 | 7–4 | 7–7 | 4–7 | 2–2 | 2–7 | 22–6 | 0–0 | 3 / 54 | 60–50 |
Giải đấu đại diện quốc gia | ||||||||||||||||||||
Thế vận hội Mùa hè | Không tổ chức | A | Không tổ chức | A | Không tổ chức | A | Không tổ chức | V2 | Không tổ chức | 0 / 1 | 1–1 | |||||||||
Thống kê sự nghiệp | ||||||||||||||||||||
Danh hiệu / Chung kết | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 2 | 0 / 0 | 3 / 4 | 3 / 4 | 0 / 1 | 1 / 3 | 1 / 1 | 1 / 1 | 4 / 4 | 1 / 4 | 6 / 10 | 1 / 1 | 21 / 35 | |
Tổng số Thắng-Bại | 1–1 | 0–1 | 0–0 | 1–2 | 2–1 | 9–9 | 16–10 | 1–2 | 42–21 | 38–24 | 13–21 | 22–19 | 19–17 | 20–18 | 33–14 | 36–25 | 51–21 | 6–1 | 310–207 | |
Xếp hạng cuối năm | 448 | 533 | 217 | 137 | 135 | 64 | 45 | 72 | 12 | 10 | 53 | 39 | 37 | 18 | 29 | 24 | 2 | 60% |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Official site Lưu trữ 2011-02-06 tại Wayback Machine (tiếng Anh) (tiếng Ba Lan)
- Łukasz Kubot trên trang chủ ATP (tiếng Anh)
- Łukasz Kubot tại Liên đoàn quần vợt quốc tế
- Łukasz Kubot tại Davis Cup
- bio – file interview with Lukasz Kubot
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng