А (Kirin)

(Đổi hướng từ А)

A (А а; in nghiêng: А а) là một ký tự trong bảng chữ cái Kirin. Thông thường nó thể hiện nguyên âm rộng giữa không tròn môi /a/, như cách phát âm chữ ⟨a⟩ trong "father". Chữ А Kirin thường được chuyển tự thành ký tự A trong bảng chữ La tinh.

Chữ A Kirin
Giá trị số:1
Hệ chữ Kirin
Mẫu tự Slav
АБВГҐДЂ
ЃЕЀЁЄЖЗ
З́ЅИЍІЇЙ
ЈКЛЉМНЊ
ОПРСС́ТЋ
ЌУЎҮФХЦ
ЧЏШЩЪЫЬ
ЭЮЯ
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav
ӐА̄А̊А̃ӒӒ̄Ә
Ә́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑
Г̄ҔӺӶԀԂ
ԪԬӖЕ̄Е̃
Ё̄Є̈ӁҖӜԄ
ҘӞԐԐ̈ӠԆӢ
И̃ҊӤҚӃҠҞ
ҜԞԚӅԮԒԠ
ԈԔӍӉҢԨӇ
ҤԢԊО̆О̃О̄Ӧ
ӨӨ̄ӪҨԤҦР̌
ҎԖҪԌҬ
ԎУ̃ӮӰӰ́Ӳ
ҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾ
ҺҺ̈ԦҴҶ
ӴӋҸҼ
ҾЫ̆Ы̄ӸҌЭ̆Э̄
Э̇ӬӬ́Ӭ̄Ю̆Ю̈Ю̈́
Ю̄Я̆Я̄Я̈ԘԜӀ
Ký tự cổ
ҀѺ
ѸѠѼѾ
ѢѤѦ
ѪѨѬѮ
ѰѲѴѶ
  • Danh sách mẫu tự Kirin
  • Chữ ghép Kirin

Lịch sử

А писано слово

Chữ А Kirin có nguồn gốc trực tiếp từ chữ Alpha (Α α) trong bảng mẫu tự Hy Lạp. Trong bảng chữ cái sơ Kirin nó mang tên азъ (azǔ). Trong hệ thống số Kirin, chữ А Kirin có giá trị là 1.

Tự dạng

Trong suốt lịch sử, chữ A Kirin có nhiều hình dạng khác nhau, nhưng hiện nay, nó được tiêu chuẩn hóa và trông hoàn toàn giống với mẫu tự A Latinh, kể cả ở dạng in nghiêng.

Sử dụng

Trong hầu hết các ngôn ngữ dùng chữ Kirin – như tiếng Ukraina, tiếng Belarus, tiếng Nga, tiếng Serbia, tiếng Macedoniatiếng Bulgaria – chữ А Kirin thể hiện nguyên âm mở giữa lưỡi không tròn môi /a/. Trong tiếng Ingushetiya và tiếng Chechnya chữ А Kirin thể hiện cả nguyên âm rộng hàng sau không tròn môi /ɑ/ lẫn nguyên âm trung vị giữa /ə/. Trong tiếng Tuva mẫu tự này có thể viết thành một nguyên âm kép.[1][2]

Các mẫu tự liên quan và các mẫu tự tương tự

Mã hóa trên máy tính

Kí tựАа
Tên UnicodeCYRILLIC CAPITAL LETTER ACYRILLIC SMALL LETTER A
Mã hóa ký tựdecimalhexdecimalhex
Unicode1040U+04101072U+0430
UTF-8208 144D0 90208 176D0 B0
Tham chiếu ký tự sốААаа
KOI8-R và KOI8-U225E1193C1
CP 855161A1160A0
Windows-1251192C0224E0
ISO-8859-5176B0208D0
Mac Cyrillic12880224E0


Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Định nghĩa của А tại Wiktionary
  • Định nghĩa của а tại Wiktionary