Angelos Charisteas
Angelos Charisteas (tiếng Hy Lạp: Άγγελος Χαριστέας; IPA: ['aɳgelos xaɾis'tɛas]) sinh ngày 9 tháng 2 năm 1980 tại Serres, Hy Lạp là một cựu cầu thủ bóng đá người Hy Lạp. Anh là thành viên của Đội tuyển bóng đá quốc gia Hy Lạp vô địch UEFA Euro 2004.
Charisteas năm 2008 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Angelos Cháiteas Άγγελος Χαριστέας | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,91 m (6 ft 3 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Aris Thessaloniki (Giám đốc thể thao) | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1997–2002 | Aris | 87 | (19) | ||||||||||||||
1998–1999 | → Athinaikos (mượn) | 7 | (1) | ||||||||||||||
2002–2005 | Werder Bremen | 66 | (18) | ||||||||||||||
2005–2006 | Ajax | 31 | (12) | ||||||||||||||
2006–2007 | Feyenoord | 28 | (9) | ||||||||||||||
2007–2010 | Nurnberg | 57 | (8) | ||||||||||||||
2009 | → Bayer Leverkusen (mượn) | 13 | (1) | ||||||||||||||
2010 | Arles-Avignon | 7 | (0) | ||||||||||||||
2011 | Schalke 04 | 4 | (1) | ||||||||||||||
2011–2012 | Panetolikos | 24 | (4) | ||||||||||||||
2013 | Al Nassr | 7 | (1) | ||||||||||||||
Tổng cộng | 307 | (71) | |||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2001–2011 | Hy Lạp | 88 | (25) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Aris Thessaloniki | 1997–98 | Beta Ethniki | 9 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 10 | 2 |
1998–99 | Alpha Ethniki | 12 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | 14 | 4 | |
1999–00 | 19 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 22 | 2 | ||
2000–01 | 28 | 8 | 3 | 2 | 0 | 0 | 31 | 10 | ||
2001–02 | 19 | 4 | 2 | 1 | 0 | 0 | 21 | 5 | ||
Tổng cộng | 87 | 19 | 10 | 4 | 1 | 0 | 98 | 23 | ||
Athinaikos | 1998–99 | Beta Ethniki | 7 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 1 |
Werder Bremen | 2002–03 | Bundesliga | 31 | 9 | 4 | 4 | 4 | 2 | 39 | 15 |
2003–04 | 24 | 4 | 5 | 2 | 3 | 1 | 32 | 7 | ||
2004–05 | 11 | 5 | 2 | 0 | 5 | 1 | 18 | 6 | ||
Tổng cộng | 66 | 18 | 11 | 6 | 12 | 4 | 89 | 28 | ||
Ajax | 2004–05 | Eredivisie | 13 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | 4 |
2005–06 | 17 | 8 | 3 | 1 | 4 | 0 | 24 | 9 | ||
2006–07 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
Tổng cộng | 31 | 12 | 3 | 1 | 4 | 0 | 38 | 13 | ||
Feyenoord Rotterdam | 2006–07 | Eredivisie | 28 | 9 | 3 | 1 | 5 | 1 | 36 | 11 |
1. FC Nürnberg | 2007–08 | Bundesliga | 24 | 6 | 1 | 2 | 6 | 3 | 31 | 11 |
2008–09 | 2. Bundesliga | 14 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 16 | 1 | |
2009–10 | Bundesliga | 19 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 20 | 1 | |
Tổng cộng | 57 | 8 | 4 | 2 | 6 | 3 | 67 | 13 | ||
Bayer Leverkusen (cho mượn) | 2008–09 | Bundesliga | 13 | 1 | 3 | 1 | 0 | 0 | 16 | 2 |
Arles-Avignon | 2010–11 | Ligue 1 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 |
Schalke 04 | 2010–11 | Bundesliga | 4 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 6 | 1 |
Panetolikos | 2011–12 | Super League Greece | 24 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | 26 | 4 |
Al-Nassr | 2012–13 | Saudi Premier League | 7 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 9 | 1 |
Tổng cộng sự nghiệp | 330 | 74 | 38 | 15 | 29 | 8 | 397 | 97 |
Quốc tế
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Hy Lạp | 2001 | 7 | 4 |
2002 | 6 | 0 | |
2003 | 10 | 3 | |
2004 | 15 | 6 | |
2005 | 10 | 1 | |
2006 | 7 | 1 | |
2007 | 6 | 2 | |
2008 | 12 | 6 | |
2009 | 8 | 0 | |
2010 | 4 | 1 | |
2011 | 3 | 1 | |
Tổng cộng | 88 | 25 |
Bàn thắng quốc tế
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 28 tháng 2 năm 2001 | Sân vận động Theodoros Vardinogiannis, Heraklion, Hy Lạp | Nga | 2–3 | 3–3 | Giao hữu |
2 | 3–3 | |||||
3 | 28 tháng 3 năm 2001 | Sân vận động Olympic, Athens, Hy Lạp | Đức | 1–1 | 2–4 | Vòng loại World Cup 2002 |
4 | 6 tháng 10 năm 2001 | Old Trafford, Manchester, Anh | Anh | 1–0 | 2–2 | Vòng loại World Cup 2002 |
5 | 2 tháng 4 năm 2003 | Windsor Park, Belfast, Bắc Ireland | Bắc Ireland | 1–0 | 2–0 | Vòng loại Euro 2004 |
6 | 2–0 | |||||
7 | 11 tháng 6 năm 2003 | Sân vận động Apostolos Nikolaidis, Athens, Hy Lạp | Ukraina | 1–0 | 1–0 | Vòng loại Euro 2004 |
8 | 3 tháng 6 năm 2004 | Sân vận động Rheinpark, Vaduz, Liechtenstein | Liechtenstein | 2–0 | 2–0 | Giao hữu |
9 | 16 tháng 6 năm 2004 | Sân vận động Bessa, Porto, Bồ Đào Nha | Tây Ban Nha | 1–1 | 1–1 | Euro 2004 |
10 | 25 tháng 6 năm 2004 | Sân vận động José Alvalade, Lisbon, Bồ Đào Nha | Pháp | 1–0 | 1–0 | Euro 2004 |
11 | 4 tháng 7 năm 2004 | Sân vận động Ánh sáng, Lisbon, Bồ Đào Nha | Bồ Đào Nha | 1–0 | 1–0 | Euro 2004 |
12 | 17 tháng 11 năm 2004 | Sân vận động Karaiskákis, Piraeus, Hy Lạp | Kazakhstan | 1–0 | 3–1 | Vòng loại World Cup 2006 |
13 | 2–0 | |||||
14 | 30 tháng 3 năm 2005 | Sân vận động Karaiskákis, Piraeus, Hy Lạp | Albania | 1–0 | 2–0 | Vòng loại World Cup 2006 |
15 | 11 tháng 10 năm 2006 | Bilino Polje, Zenica, Bosna và Hercegovina | Bosna và Hercegovina | 1–0 | 4–0 | Vòng loại Euro 2008 |
16 | 6 tháng 6 năm 2007 | Sân vận động Pankritio, Heraklion, Hy Lạp | Moldova | 1–0 | 2–1 | Vòng loại Euro 2008 |
17 | 13 tháng 10 năm 2007 | Sân vận động Olympic, Athens, Hy Lạp | Bosna và Hercegovina | 1–0 | 3–2 | Vòng loại Euro 2008 |
18 | 6 tháng 2 năm 2008 | Sân vận động GSP, Nicosia, Síp | Phần Lan | 1–1 | 2–1 | Giao hữu |
19 | 18 tháng 6 năm 2008 | Sân vận động Wals-Siezenheim, Salzburg, Áo | Tây Ban Nha | 1–0 | 1–2 | Euro 2008 |
20 | 6 tháng 9 năm 2008 | Sân vận động Josy Barthel, Luxembourg, Luxembourg | Luxembourg | 3–0 | 3–0 | Vòng loại World Cup 2010 |
21 | 11 tháng 10 năm 2008 | Sân vận động Karaiskákis, Piraeus, Hy Lạp | Moldova | 1–0 | 3–0 | Vòng loại World Cup 2010 |
22 | 3–0 | |||||
23 | 15 tháng 10 năm 2008 | Sân vận động Karaiskákis, Piraeus, Hy Lạp | Thụy Sĩ | 1–1 | 1–2 | Vòng loại World Cup 2010 |
24 | 25 tháng 5 năm 2010 | Sân vận động Schnabelholz, Altach, Áo | CHDCND Triều Tiên | 2–1 | 2–2 | Giao hữu |
25 | 11 tháng 10 năm 2011 | Sân vận động Mikheil Meskhi, Tbilisi, Gruzia | Gruzia | 2–1 | 2–1 | Vòng loại Euro 2012 |
Thành tích
Cấp đội tuyển quốc gia
Cấp câu lạc bộ
Werder Bremen
- Vô địch Bundesliga: 2003–04
- Vô địch DFB-Pokal: 2003–04
Ajax
- Vô địch Dutch Super Cup: 2005–06
- Vô địch Dutch Cup: 2005–06
Bayer Leverkusen
- DFB-Pokal á quân: 2008–09
Schalke 04
- Vô địch DFB-Pokal: 2010–11
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Angelos Charisteas tại National-Football-Teams.com
- Angelos Charisteas tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
- Bản mẫu:ESPN FC
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng