Antwerpen

thủ phủ của tỉnh Antwerp trong Vùng Flemish, Bỉ

Antwerpen , tiếng Pháp: Anvers, tiếng Anh: Antwerp) là một thành phố và đô thị của Bỉ, thủ phủ của tỉnh tỉnh AntwerpenFlanders, một trong 3 vùng của Bỉ. Tổng dân số của Antwerpen là 513.500 người (thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2015)[2] và tổng diện tích là 204,51 km², mật độ dân số là 2.308 người trên mỗi km². Vùng đô thị, bao gồm khu vực xung quanh với tổng diện tích 1.449 km² và dân số 1.890.769 người (thời điểm ngày 1/1/2008.[3]

Antwerpen (tiếng Hà Lan)
Anvers (tiếng Pháp)
Antwerp (tiếng Anh)
—  Đô thị  —
The Cathedral and the Scheldt in Antwerp.
The Cathedral and the Scheldt in Antwerp.
Hiệu kỳ của Antwerpen (tiếng Hà Lan) Anvers (tiếng Pháp) Antwerp (tiếng Anh)
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Antwerpen (tiếng Hà Lan) Anvers (tiếng Pháp) Antwerp (tiếng Anh)
Huy hiệu
Vị trí của Antwerpen (tiếng Hà Lan) Anvers (tiếng Pháp) Antwerp (tiếng Anh)
Antwerpen (tiếng Hà Lan) Anvers (tiếng Pháp) Antwerp (tiếng Anh) trên bản đồ Bỉ
Antwerpen (tiếng Hà Lan) Anvers (tiếng Pháp) Antwerp (tiếng Anh)
Antwerpen (tiếng Hà Lan)
Anvers (tiếng Pháp)
Antwerp (tiếng Anh)
Vị trí tại Bỉ
Antwerp municipality trong tỉnh Antwerp
Quốc giaBỉ
Cộng đồngCộng đồng Vlaanderen
VùngFlemish Region
TỉnhAntwerp
Quận hành chínhAntwerpen
Thủ phủDistrict of Antwerp sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Mayor (list)Bart De Wever (N-VA)
 • Đảng chính phủN-VA, CD&V, VLD
Dân số (2018-01-01)[1]
 • Tổng cộng523.248
Múi giờUTC+1 sửa dữ liệu
Mã bưu chính2000-2660
Mã vùng03
Thành phố kết nghĩaMulhouse, Marseille, Sankt-Peterburg, Rostock, Thượng Hải, Akhisar, Haifa, Cape Town, Barcelona, Ludwigshafen am Rhein, Durban, Paramaribo, Oslo, Rotterdam, Trùng Khánh sửa dữ liệu
Trang webwww.antwerpen.be
Onze-Lieve-Vrouwekathedraal và sông Scheldt.
Grote Markt

Khí hậu

Một thành phố nhỏ ở Châu Âu này. Thuộc khí hậu Lạnh Mùa Đông ở đây có thể có Tuyết

Dữ liệu khí hậu của Antwerp (1981–2010)
Tháng123456789101112Năm
Trung bình cao °C (°F)6.27.010.814.418.420.923.223.119.715.310.16.614,7
Trung bình ngày, °C (°F)3.43.76.89.613.616.218.518.215.111.37.04.010,6
Trung bình thấp, °C (°F)0.70.52.84.88.811.713.813.210.67.44.11.56,7
Giáng thủy mm (inch)69.3
(2.728)
57.4
(2.26)
63.8
(2.512)
47.1
(1.854)
61.5
(2.421)
77.0
(3.031)
80.6
(3.173)
77.3
(3.043)
77.2
(3.039)
78.7
(3.098)
79.0
(3.11)
79.5
(3.13)
848,4
(33,402)
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm)12.310.612.09.210.610.410.29.910.311.412.912.8132,7
Số giờ nắng trung bình hàng tháng577712217720820221420214411662471.625
Nguồn: Royal Meteorological Institute of Belgium[4]

Thành phố kết nghĩa

Tham khảo

  • Carolus Scribani, Origines Antwerpiensium, 1610
  • Gens, Histoire de la ville d'Anvers
  • F.H. Mertens, K.L. Torfs, Geschiedenis van Antwerpen sedert de stichting der. stad tot onze tyden, vol. 7, Antwerp 1853
  • J. L. Motley, Rise of the Dutch Republic, 1856
  • P. Génard, Anvers à travers les ages
  • Annuaire statistique de la Belgique
  • Richard Stillwell, ed. Princeton Encyclopedia of Classical Sites, 1976: "Antwerp Belgium"

Liên kết ngoài