Bình Đông (huyện)

Huyện Bình Đông (屏東縣, Pingtung) là huyện tận cùng phía nam của hòn đảo Đài Loan. Toàn huyện rộng 2.775,6003 km², là huyện rộng thứ 5 trong các huyện của Đài Loan. Dân số tại thời điểm tháng 6 năm 2007 là 890.753 người, là huyện đông dân thứ 10 ở Đài Loan.

Huyện Bình Đông
屏東縣
—  Huyện  —
Hiệu kỳ của Huyện Bình Đông
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Huyện Bình Đông
Logo
Map
Huyện Bình Đông ở Đài Loan
Huyện Bình Đông ở Đài Loan
Huyện Bình Đông trên bản đồ Thế giới
Huyện Bình Đông
Huyện Bình Đông
Quốc gia Đài Loan
VùngNam Đài Loan
Huyện lịBình Đông
Thành phố lớn nhấtThành phố Bình Đông
Thành phố1 thành phố, 32 (3 trấn, 29 hương) đơn vị nhỏ
Chính quyền
 • Huyện trưởngChu Xuân Mễ
(周春米, DPP)
Diện tích
 • Tổng cộng2,775,6003 km2 (1,0.716.653 mi2)
Thứ hạng diện tích5 trên 22
Dân số (2016)[1]
 • Tổng cộng839.001
 • Thứ hạng10 trên 22
 • Mật độ300,000/km2 (780,000/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn quốc gia (UTC+8)
Mã ISO 3166TW-PIF
Trang webwww.pthg.gov.tw
Biểu tượng
HoaChi Hoa giấy
CâyCây dừa
Huyện Bình Đông
Phồn thể屏東
Giản thể屏东
Bình Đông
Mũi Nga LoanHằng Xuân là cực nam của đảo Đài Loan

Trực thuộc huyện có 1 thành phố huyện lỵ (Bình Đông), 3 trấn (Triều Châu, Đông Cảng và Hằng Xuân) và 29 hương.

Trong huyện có 4 cơ sở giáo dục bậc đại học (Đại học Sư phạm Công lập Bình Đông, Đại học Kỹ thuật Công lập Bình Đông, Đại học Kỹ thuật Đại Nhân,...) và 3 cơ sở nghiên cứu khoa học.

Vườn Quốc gia Khẩn Đinh ở huyện này là vườn quốc gia nổi tiếng và đầu tiên ở Đài Loan.

Hành chính

Đơn vị hành chínhTênTiếng TrungTiếng Phúc KiếnTiếng Khách GiaNgôn ngữ Đài Loan
Thành phốBình Đông屏東Pîn-tongPhìn-tûng
TrấnTriều Châu潮州Tiô-chiuTshèu-chû
Đông Cảng東港Tang-kángTûng-kóng
Hằng Xuân恆春Hêng-chhunHèn-tshûn
HươngTrường Trị長治Tióng-tīTshòng-tshṳ
Xa Thành車城Chhia-siâⁿTshâ-sàng
Phương Liêu枋寮Pang-liâuPiông-liàu
Phương Sơn枋山Pang-soaⁿPiông-sân
Cao Thụ高樹Ko-chhiūKô-su
Giai Đông佳冬Ka-tangKâ-tûng
Cửu Như九如Kíu-jûKiú-yì
Khám Đính崁頂Khàm-téngKham-táng
Lí Cảng里港Lí-kángLî-kóng
Lâm Biên林邊Nâ-piⁿLìm-piên
Lân Lạc麟洛Lîn-lo̍kLìm-lo̍k
Lưu Cầu琉球Liû-khiûLiù-khiùLamay Island
Mãn Châu滿州Bóan-chiuMân-chûManutsuruTiếng Paiwan
Nam Châu南州Lâm-chiuNàm-chû
Nội Phố內埔Lāi-po͘Lui-phû
Vạn Đan萬丹Bān-tanVan-tân
Vạn Loan萬巒Bān-loânVan-lòng
Tân Bì新埤Sin-piSîn-phî
Tân Viên新園Sin-hn̂gSîn-yèn
Diêm Phố鹽埔Iâm-po͘Yâm-phû
Trúc Điền竹田Tek-chhânTsuk-thièn
Hương thổ dân
vùng núi
Xuân Nhật春日Chhun-ji̍tTshûn-ngitKasugaguTiếng Paiwan
Lai Nghĩa來義Lâi-gīLòi-ngiRaiTiếng Paiwan
Mã Gia瑪家Má-kaMâ-kâMakazayazayaTiếng Paiwan
Mẫu Đơn牡丹Bó͘-tanMéu-tânSinvaudjanTiếng Paiwan
Tam Địa Môn三地門Soaⁿ-tē-mn̂gSâm-thi-mùnTimurTiếng Paiwan
Sư Tử獅子Sai-chúSṳ̂-éSisiguTiếng Paiwan
Thái Vũ泰武Thài-búThai-vúKlaljucTiếng Paiwan
Vụ Đài霧臺Bū-tâiVu-thòiVedaiTiếng Rukai

Xem thêm

Tham khảo