Bí mật nàng fangirl

Phim truyền hình Hàn Quốc năm 2019

Bí mật nàng fangirl (Tiếng Hàn그녀의 사생활) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc ra mắt năm 2019, được viết bởi biên kịch Kim Hye-young và đạo diễn bởi Hong Jong-chan, với sự tham gia của Park Min-young, Kim Jae-wookAhn Bo-hyun. Được phát triển bởi Studio Dragon và sản xuất bởi Bon Factory Worldwide, bộ phim dựa trên cuốn tiểu thuyết Hàn Quốc có tên Noona Fan Dot Com (Tiếng Hàn누나팬닷컴) được viết bởi Kim Sung-yeon và xuất bản năm 2007. Bộ phim được phát sóng trên tvN từ ngày 10 tháng 4 đến ngày 30 tháng 5 năm 2019.[2][3][4]

Her Private Life
Áp phích quảng bá
Tên gốc
Hangul그녀의 사생활
Thể loạiRomantic comedy[1]
Phát triểnStudio Dragon
Dựa trênNoona Fan Dot Com
của Kim Sung-yeon
Kịch bảnKim Hye-young
Đạo diễnHong Jong-chan
Diễn viên
Quốc gia Hàn Quốc
Ngôn ngữtiếng Hàn
Số tập16
Sản xuất
Thời lượng60 phút
Đơn vị sản xuấtBon Factory Worldwide
Nhà phân phốitvN
Trình chiếu
Kênh trình chiếutvN
Định dạng hình ảnh1080i (HDTV)
Định dạng âm thanhDolby Digital
Phát sóng10 tháng 4 năm 2019 (2019-04-10) – 30 tháng 5 năm 2019 (2019-05-30)

Nội dung

Sung Deok-mi (Park Min-young) là người phụ trách của Bảo tàng Nghệ thuật Cheum, cô có một bí mật: đó là một fangirl cuồng tín của Cha Shi-an (ONE) của White Ocean. Ngoài ra, cô cũng là người quản lý fansite của "Shi-an is My Life" nổi tiếng. Ryan Gold (Kim Jae-wook) là một nghệ sĩ nổi tiếng, người phát triển hội chứng Stendhal, cuối cùng đã nghỉ hưu như một nghệ sĩ. Sau khi ông chủ hiện tại, Uhm So-hye (Kim Sun-young), bị điều tra vì tham ô, Ryan Gold trở thành Giám đốc nghệ thuật mới của Bảo tàng nghệ thuật Cheum.

Sau khi có tin đồn rằng Deok-mi và Shi-an đang hẹn hò, Ryan đề nghị anh và Deok-mi giả vờ hẹn hò để tránh xa những người hâm mộ của Shi-an, những người đe dọa sẽ làm hại cô. Tuy nhiên, Sindy (Kim Bo-ra), một người quản lý fansite khác của Cha Shi-an, tìm được một công việc thực tập trong bảo tàng để chứng minh rằng Ryan và Deok-mi là một cặp đôi giả, khiến cả hai không còn lựa chọn nào khác ngoài tiếp tục ngay cả trong công việc.

Diễn viên

Vai chính

Vai phụ

Khách mời

  • IN2IT các thành viên của White Ocean (tập 1)[13]
    • Hyunuk
    • Inho
    • Inpyo
    • Jiahn
  • Kim Ho-chang / bác sĩ của Ryan Gold's (Tập 1)[14]
  • Kim Young-ok / bà của Duk-mi (Tập 4)[15]
  • Hwang Hyo-eun / đại diện của Ryan Gold (tập 5, 9)
  • Jeong Su-yeong / thầy bói Pháp (Tập 7)
  • Park Seul-gi / MC của buổi triển lãm Cha Shi-an's (Tập 7)[16]
  • Lee Han-wi / Kim Moo-san, chồng của Eom So-hye(Tập 16)

Sản xuất

  • Buổi đọc kịch bản đầu tiên được tổ chức vào ngày 25 tháng 2 năm 2019 với sự tham dự của các diễn viên và đoàn làm phim.[17]
  • Đây là lần thứ hai Kim Mi-kyung đóng vai mẹ của Park Min-young trong một bộ phim truyền hình, sau Sungkyunkwan Scandal (2010).[18]

Nhạc phim

Her Private Life OST
Album soundtrack của Various artists
Phát hành2019
Thể loạiSoundtrack
Ngôn ngữ
Hãng đĩaStone Music Entertainment

Phần 1

Phát hành vào 11 tháng 4 năm 2019 (2019-04-11)[19]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Help Me"
  • Park Geun-cheol
  • Lim Hyun-joon
  • Soyeon
  • Park Geun-cheol
  • Lim Hyun-joon
(G)I-DLE3:58
2."Help Me" (Inst.) 
  • Park Geun-cheol
  • Lim Hyun-joon
 3:58
Tổng thời lượng:7:56

Phần 2

Phát hành vào 18 tháng 4 năm 2019 (2019-04-18)[20]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Floating" (둥둥)Kim Ho-kyung1601Hong Dae-kwang3:22
2."Floating" (Inst.) 1601 3:22
Tổng thời lượng:6:44

Phần 3

Phát hành vào 25 tháng 4 năm 2019 (2019-04-25)[21]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Shining Star"Glody
  • Glody
  • Vulcan4
  • Hidden Card
IN2IT2:56
2."Shining Star" (Inst.) 
  • Glody
  • Vulcan4
  • Hidden Card
 2:56
Tổng thời lượng:5:52

Phần 4

Phát hành vào 2 tháng 5 năm 2019 (2019-05-02)[22]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Maybe"Galactika
  • Athena
  • Galactika
Lee Hae-ri (Davichi)3:48
2."Maybe" (Inst.) 
  • Athena
  • Galactika
 3:48
Tổng thời lượng:7:36

Phần 5

Phát hành vào 9 tháng 5 năm 2019 (2019-05-09)[23]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Happy"
  • Joo Seong-geun
  • Alan JS Han
  • Oh Ji-hyeon
  • Joo Seong-geun
14153:05
2."Happy" (Inst.) 
  • Oh Ji-hyeon
  • Joo Seong-geun
 3:05
Tổng thời lượng:6:10

Phần 6

Phát hành vào 16 tháng 5 năm 2019 (2019-05-16)[24]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Think of You"Kim Ho-kyung1601Ha Sung-woon4:18
2."Think of You" (Inst.) 1601 4:18
Tổng thời lượng:8:36

Phần 7

Phát hành vào 23 tháng 5 năm 2019 (2019-05-23)[25]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Smile Again"
  • Park Geun-chul
  • DANI
  • RUNY
  • JUNO
RUNY3:21
2."Smile Again" (Inst.) 
  • RUNY
  • JUNO
 3:21
Tổng thời lượng:6:42
Disc 2:
STTNhan đềNghệ sĩThời lượng
1."Starstruck Accident"Various Artists2:14
2."Hello!Ryan gold Hello!"Various Artists2:08
3."Romance of Deokhoo"Various Artists2:25
4."Mr. Wolf"Various Artists1:53
5."Trauma"Various Artists3:37
6."Ddu Ddu"Various Artists2:22
7."Thinking Lion"Various Artists2:22
8."Lazy Violin"Various Artists2:27
9."Code name Sinagil"Various Artists2:38
10."Rabbit Couple"Various Artists2:55
11."Photo Zone"Various Artists1:30
12."Water Drops"Various Artists2:50
13."The goddess of cannon"Various Artists2:07
14."U, Who?"Various Artists2:03
15."Good and Gone"Various Artists3:20
16."The Age of Deokhoo"Various Artists2:15
17."Draw the Line"Various Artists1:57
18."Home Master"Various Artists2:32
19."Story of us"Various Artists4:45
20."The best golden lion"Various Artists1:58
21."The Picture of the Water drops"Various Artists2:13
22."Idol fan club"Various Artists2:50
23."I like you"Various Artists4:00
24."Deokjil Mate"Various Artists2:06
25."Sweet Day"Various Artists1:08
26."Crayon"Various Artists1:49
27."Deokhoo's song"Various Artists1:59
28."Busy Day"Various Artists1:27
29."The game of wit"Various Artists1:46
30."Like this"Various Artists2:14
31."Missing"Various Artists4:08
32."Deokming out"Various Artists1:53

Tỷ lệ người xem

Bí mật nàng fangirl : Người xem Hàn Quốc theo mỗi tập (ngàn)
MùaSố tậpTrung bình
12345678910111213141516
1624596656677688644672739787691703747658610636629672
Nguồn: Thống kê lượng người xem được đo lường và đánh giá bởi Nielsen Media Research.[26]
Xếp hạng lượng người xem truyền hình trung bình
Tập.Ngày phát sóngTỷ lệ người xem trung bình
AGB Nielsen[27]TNmS
Toàn quốcSeoulToàn quốc
1ngày 10 tháng 4 năm 20192.661%3.572%3.395%[28]
2ngày 11 tháng 4 năm 20192.410%2.921%3.504%[29]
3ngày 17 tháng 4 năm 20192.432%2.576%3.153%[30]
4ngày 18 tháng 4 năm 20192.347%2.600%3.120%[31]
5ngày 24 tháng 4 năm 20192.539%3.079%3.091%[32]
6ngày 25 tháng 4 năm 20192.675%3.392%2.986%[33]
7ngày 1 tháng 5 năm 20192.716%3.364%3.213%[34]
8ngày 2 tháng 5 năm 20192.808%3.246%3.608%[35]
9ngày 8 tháng 5 năm 20193.085%3.381%3.814%[36]
10ngày 9 tháng 5 năm 20192.730%3.243%3.368%[37]
11ngày 15 tháng 5 năm 20192.697%3.250%3.808%[38]
12ngày 16 tháng 5 năm 20192.793%3.587%3.570%[39]
13ngày 22 tháng 5 năm 20192.655%3.008%3.346%[40]
14ngày 23 tháng 5 năm 20192.735%2.888%3.478%[41]
15ngày 29 tháng 5 năm 20192.474%2.618%3.495%[42]
16ngày 30 tháng 5 năm 20192.864%3.341%3.279%[43]
Trung bình2.664%3.129%3.389%
  • Trong bảng trên đây, số màu xanh biểu thị cho tỷ lệ người xem thấp nhất và số màu đỏ biểu thị cho tỷ lệ người xem cao nhất.
  • Bộ phim này được phát sóng trên hệ thống các kênh truyền hình cáp/trả phí nên số lượng người xem thấp hơn so với truyền hình miễn phí (ví dụ như KBS, SBS, MBC hay EBS).

Giải thưởng

NămGiải thưởngHạng mụcngười nhậnKết quảChú thích
2019Korea Drama Awards lần thứ 12Nhạc phim gốc hay nhất"Maybe" (Lee Hae-ri)Đề cử[44]

Phát sóng quốc tế

Tham khảo

Liên kết ngoài