Bí thư Tỉnh ủy (Trung Quốc)
Bí thư Tỉnh ủy hay Bí thư Đảng ủy Đơn vị hành chính cấp Tỉnh (tiếng Trung: 中国共产党省级行政区委员会书记, Bính âm Hán ngữ: Zhōng Guó Gòngchǎn Dǎng Shěng jí Xíngzhèngqū Wěiyuánhuì Shūjì, Từ Hán – Việt: Trung Quốc Cộng sản Đảng Tỉnh cấp Hành chính khu Ủy viên Hội Bí thư) là vị trí cán bộ địa phương thuộc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Trung Quốc bao gồm 33 đơn vị hành chính địa phương, trong đó có 22 tỉnh, 04 thành phố trực thuộc trung ương, 05 khu tự trị, 02 đặc khu hành chính. Trung Quốc đại lục thường bao gồm 31 đơn vị hành chính (trừ 02 đặc khu hành chính). Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu tự trị đều có Bí thư Tỉnh ủy, hai Đặc khu hành chính không có Bí thư Tỉnh ủy.
Đứng đầu đơn vị hành chính địa phương bao gồm Đảng bộ đơn vị hành chính và Chính phủ Nhân dân đơn vị hành chính. Người đứng đầu Đảng bộ đơn vị là Bí thư Đảng ủy đơn vị hành chính, gồm các vị trí tương đương là Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy, Bí thư Khu ủy (gọi chung là Bí thư Tỉnh ủy). Người đứng đầu Chính phủ Nhân dân đơn vị hành chính bao gồm các vị trí tương đương là Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh, Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố trực thuộc trung ương, Chủ tịch Chính phủ Nhân dân khu tự trị (gọi chung là Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân). Tại mỗi đơn vị hành chính cấp tỉnh của Trung Quốc, Bí thư là người đứng đầu, Tỉnh trưởng đứng vị trí thứ hai, đều giữ hàm Bộ trưởng. Bí thư Đơn vị hành chính cấp Tỉnh là lãnh đạo tối cao tỉnh, hiện tại đều là Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, có Bí thư là Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc, Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia.
Hiện tại, Bí thư Tỉnh ủy thường kiêm nhiệm vị trí Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân đơn vị hành chính cấp tỉnh, Bí thư Quân ủy Đơn vị hành chính cấp tỉnh.
Đơn vị hành chính cấp tỉnh Trung Quốc
Hiện tại, với 33 đơn vị hành chính cấp tỉnh tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, có 31 lãnh đạo cấp Bí thư Tỉnh ủy, bao gồm 22 Bí thư Tỉnh ủy, 04 Bí thư Thành ủy thành phố trực thuộc trung ương, 05 Bí thư Khu ủy Khu tự trị, cấp Bộ trưởng. 31 Bí thư Tỉnh ủy này là lãnh đạo tối cao của 31 đơn vị hành chính. Đối với hai đặc khu hành chính là Hồng Kông và Ma Cao, lãnh đạo trực tiếp là hai Trưởng quan hành chính Khu hành chính đặc biệt, không phải là Bí thư Tỉnh ủy. Với hai đặc khu hành chính này, Trung ương thành lập Ủy ban Công tác tại đặc khu hành chính, Quốc vụ viện thành lập Văn phòng Liên lạc Chính phủ Nhân dân trung ương tại hai đặc khu, lãnh đạo thường kiêm nhiệm vị trí Bí thư Ủy ban và Chủ nhiệm Văn phòng, tương ứng với Bí thư Tỉnh ủy.
Bản đồ đơn vị hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa:
Danh sách Bí thư Tỉnh ủy Trung Quốc (2017 – 2022)
Ủy viên dự khuyết Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc Ủy viên Bộ Chính trị Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
STT | Đơn vị hành chính | Chức vụ | Họ tên | Sinh | Tộc/Giới | Quê quán | Nhiệm kỳ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bí thư Tỉnh ủy | ||||||||
1 | An Huy | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh An Huy | Lý Cẩm Bân[35] | 1958 | Hán/Nam | Liêu Ninh | 08/2016 – 09/2021 | |
Trịnh Sách Khiết | 1961 | Hán/Nam | Phúc Kiến | 09/2021 - | ||||
2 | Cam Túc | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Cam Túc | Lâm Đạc[36] | 1956 | Hán/Nam | Sơn Đông | 04/2017 – 03/2021 | |
Doãn Hoằng | 1963 | Hán/Nam | Chiết Giang | 03/2021 - | ||||
3 | Cát Lâm | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Cát Lâm | Bayanqolu | 1955 | Mông Cổ/Nam | Nội Mông | 08/2014 – 11/2020 | |
Cảnh Tuấn Hải | 1960 | Hán/Nam | Nội Mông | 11/2020 - | ||||
4 | Chiết Giang | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Chiết Giang | Xa Tuấn[37] | 1955 | Hán/Nam | An Huy | 04/2017 – 08/2020 | |
Viên Gia Quân | 1962 | Hán/Nam | Cát Lâm | 08/2020 - | ||||
5 | Giang Tô | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Giang Tô | Lâu Cần Kiệm[38] | 1956 | Hán/Nam | Quý Châu | 10/2017 – 10/2021 | |
Ngô Chính Long | 1964 | Hán/Nam | Giang Tô | 10/2021 - | ||||
6 | Giang Tây | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Giang Tây | Lưu Kỳ[39] | 1957 | Hán/Nam | Sơn Đông | 03/2018 – 10/2021 | |
Dịch Luyện Hồng | 1959 | Hán/Nam | Hồ Nam | 10/2021 - | ||||
7 | Hà Bắc | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hà Bắc | Vương Đông Phong[40] | 1958 | Hán/Nam | Thiểm Tây | 10/2017 - | |
Nghê Nhạc Phong | 1964 | Hán/Nam | An Huy | 04/2022 - | ||||
8 | Hà Nam | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hà Nam | Vương Quốc Sinh[41] | 1956 | Hán/Nam | Sơn Đông | 03/2018 – 06/2021 | |
Lâu Dương Sinh[42] | 1959 | Hán/Nam | Chiết Giang | 06/2021 - | ||||
9 | Hải Nam | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hải Nam | Lưu Tứ Quý[43] | 1955 | Hán/Nam | Phúc Kiến | 04/2017 – 12/2020 | |
Thẩm Hiểu Minh | 1959 | Hán/Nam | Chiết Giang | 12/2020 - | ||||
10 | Hắc Long Giang | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hắc Long Giang | Trương Khánh Vĩ[44] | 1961 | Hán/Nam | Cát Lâm | 04/2017 – 10/2021 | |
Hứa Cần | 1961 | Hán/Nam | Giang Tô | 10/2021 - | ||||
11 | Hồ Bắc | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hồ Bắc | Tưởng Siêu Lương[45] | 1957 | Hán/Nam | Hồ Nam | 10/2016 – 02/2020 | |
Ứng Dũng | 1957 | Hán/Nam | Chiết Giang | 02/2020 - | ||||
12 | Hồ Nam | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hồ Nam | Đỗ Gia Hào | 1955 | Hán/Nam | Thượng Hải | 08/2016 – 11/2020 | |
Hứa Đạt Triết | 1956 | Hán/Nam | Giang Tây | 11/2020 - 10/2021 | ||||
Trương Khánh Vĩ[44] | 1961 | Hán/Nam | Cát Lâm | 10/2021 - | ||||
13 | Liêu Ninh | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Liêu Ninh | Trần Cầu Phát[46] | 1954 | Miêu/Nam | Hồ Nam | 10/2017 – 09/2020 | |
Trương Quốc Thanh | 1964 | Hán/Nam | Hà Nam | 09/2020 - | ||||
14 | Phúc Kiến | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Phúc Kiến | Vu Vĩ Quốc[47] | 1955 | Hán/Nam | Giang Tô | 10/2017 – 12/2020 | |
Doãn Lực | 1962 | Hán/Nam | Sơn Đông | 12/2020 - | ||||
15 | Quảng Đông | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Quảng Đông | Lý Hi[48] | 1956 | Hán/Nam | Cam Túc | 10/2017 - | |
16 | Quý Châu | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Quý Châu | Tôn Chí Cương[49] | 1954 | Hán/Nam | Hà Nam | 07/2017 – 08/2020 | |
Kham Di Cầm | 1959 | Bạch/Nữ | Quý Châu | 08/2020 - | ||||
17 | Sơn Đông | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Sơn Đông | Lưu Gia Nghĩa[50] | 1956 | Hán/Nam | Trùng Khánh | 04/2017 – 09/2021 | |
Lý Cán Kiệt | 1964 | Hán/Nam | Hồ Nam | 09/2021 - | ||||
18 | Sơn Tây | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Sơn Tây | Lạc Huệ Ninh | 1954 | Hán/Nam | Chiết Giang | 06/2016 – 11/2019 | |
Lâu Dương Sinh[42] | 1959 | Hán/Nam | Chiết Giang | 11/2019 – 10/2021 | ||||
Lâm Vũ | 1962 | Hán/Nam | Phúc Kiến | 10/2021 - | ||||
19 | Thanh Hải | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Thanh Hải | Vương Kiến Quân[51] | 1958 | Hán/Nam | Hồ Bắc | 03/2018 - | |
20 | Thiểm Tây | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Thiểm Tây | Hồ Hòa Bình[52] | 1962 | Hán/Nam | Sơn Đông | 10/2017 – 07/2020 | |
Lưu Quốc Trung | 1962 | Hán/Nam | Hắc Long Giang | 07/2020 - | ||||
21 | Tứ Xuyên | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Tứ Xuyên | Bành Thanh Hoa[53] | 1957 | Hán/Nam | Hồ Bắc | 03/2018 - | |
22 | Vân Nam | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Vân Nam | Trần Hào[54] | 1954 | Hán/Nam | Giang Tô | 08/2016 – 11/2020 | |
Nguyễn Thành Phát | 1957 | Hán/Nam | Hồ Bắc | 11/2020 - 10/2021 | ||||
Vương Ninh | 1961 | Hán/Nam | Hồ Nam | 10/2021 - | ||||
Bí thư Thành ủy thành phố trực thuộc trung ương | ||||||||
1 | Bắc Kinh | Bí thư Thành ủy Bắc Kinh | Thái Kỳ[55] | 1955 | Hán/Nam | Phúc Kiến | 05/2017 - | |
2 | Thiên Tân | Bí thư Thành ủy Thiên Tân | Lý Hồng Trung[56] | 1956 | Hán/Nam | Liêu Ninh | 09/2016 - | |
3 | Thượng Hải | Bí thư Thành ủy Thượng Hải | Lý Cường[57] | 1959 | Hán/Nam | Chiết Giang | 10/2017 - 10/2022 | |
Trần Cát Ninh | 1964 | Cát Lâm | 10/2022 - | |||||
4 | Trùng Khánh | Bí thư Thành ủy Trùng Khánh | Trần Mẫn Nhĩ[58] | 1960 | Hán/Nam | Chiết Giang | 10/2017 - | |
Bí thư Khu ủy Khu tự trị | ||||||||
1 | Ninh Hạ | Bí thư Khu ủy Ninh Hạ | Thạch Thái Phong[59] | 1956 | Hán/Nam | Sơn Tây | 04/2017 – 10/2019 | |
Trần Nhuận Nhi[60] | 1957 | Hán/Nam | Hồ Nam | 10/2019 - | ||||
2 | Nội Mông | Bí thư Khu ủy Nội Mông Cổ | Lý Kỉ Hằng | 1957 | Hán/Nam | Quảng Tây | 08/2016 – 10/2019 | |
Thạch Thái Phong[59] | 1956 | Hán/Nam | Sơn Tây | 10/2019 - | ||||
3 | Quảng Tây | Bí thư Khu ủy Quảng Tây | Lộc Tâm Xã[61] | 1956 | Hán/Nam | Sơn Đông | 03/2018 – 10/2021 | |
Lưu Ninh | 1962 | Hán/Nam | Cát Lâm | 10/2021 - | ||||
4 | Tân Cương | Bí thư Khu ủy Tân Cương | Trần Toàn Quốc[62] | 1955 | Hán/Nam | Hà Nam | 08/2016 - | |
5 | Tây Tạng | Bí thư Khu ủy Tây Tạng | Ngô Anh Kiệt[63] | 1956 | Hán/Nam | Sơn Đông | 08/2016 – 10/2021 | |
Vương Quân Chính | 1963 | Hán/Nam | Sơn Đông | 10/2021 - | ||||
Bí thư Ủy ban Trung ương Công tác đặc khu và Chủ nhiệm Văn phòng Liên lạc Chính phủ Nhân dân trung ương | ||||||||
1 | Hồng Kông | Bí thư Công tác Hồng Kông | Vương Chí Dân[64] | 1957 | Hán/Nam | Phúc Kiến | 09/2017 | |
Chủ nhiệm Văn phòng Hồng Kông | ||||||||
2 | Ma Cao | Bí thư Công tác Ma Cao | Phó Tự Ứng[65] | 1957 | Hán/Nam | Hồ Nam | 12/2018 | |
Chủ nhiệm Văn phòng Ma Cao |
Lịch sử Bí thư Tỉnh ủy
An Huy
Cam Túc
Cát Lâm
Chiết Giang
Giang Tô
Giang Tây
Hà Bắc
Hà Nam
Hải Nam
Hắc Long Giang
Hồ Bắc
Hồ Nam
Liêu Ninh
Phúc Kiến
Quảng Đông
Quý Châu
Sơn Đông
Sơn Tây
Thanh Hải
Thiểm Tây
Tứ Xuyên
Vân Nam
Lịch sử Bí thư Thành ủy thành phố trực thuộc trung ương
=== Bắc Kinh === Tập Cận Bình
Thiên Tân
Thượng Hải
Trùng Khánh
Lịch sử Bí thư Khu ủy khu tự trị
Ninh Hạ
Nội Mông Cổ
Quảng Tây
Tân Cương
Tây Tạng
Lịch sử Bí thư kiêm Chủ nhiệm Công tác liên kết Đặc khu
Hồng Kông
Ma Cao
Tham khảo
- Hiến pháp nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Hiến pháp Ngũ Tứ năm 1954, Hiến pháp Thất Ngũ năm 1975, Hiến pháp Thất Bát năm 1978, Hiên pháp Bát Nhị năm 1982, bản bổ sung 2018.
- Điều lệ Đảng Cộng sản Trung Quốc.