Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Nữ

Bóng đá nữ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được diễn ra từ ngày 21 tháng 9 đến ngày 6 tháng 10 năm 2023 tại Hàng Châu, Trung Quốc.[1]

Bóng đá nữ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàTrung Quốc
Thời gian21 tháng 9 – 6 tháng 10 năm 2023
Số đội16
Địa điểm thi đấu5 (tại 2 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Nhật Bản (lần thứ 3)
Á quân CHDCND Triều Tiên
Hạng ba Trung Quốc
Hạng tư Uzbekistan
Thống kê giải đấu
Số trận đấu28
Số bàn thắng154 (5,5 bàn/trận)
Số khán giả278.373 (9.942 khán giả/trận)
Vua phá lướiCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kim Kyong-yong
(12 bàn thắng)
2018
2026 →

Đội tuyển nữ Nhật Bản đã bảo vệ thành công tấm huy chương vàng sau khi đánh bại đội tuyển nữ Triều Tiên trong trận chung kết.

Chương trình thi đấu

Dưới đây là lịch thi đấu cho môn bóng đá nữ.

GVòng bảng¼Tứ kết½Bán kếtBTranh huy chương đồngFChung kết
Ngày
Sự kiện
T3 19T4 20T5 21T6 22T7 23CN 24T2 25T3 26T4 27T5 28T6 29T7 30CN 1T2 2T3 3T4 4T5 5T6 6T7 7
NữGGG¼½BF

Địa điểm

Hàng ChâuÔn Châu
Sân vận động Trung Tâm Thể Thao Rồng VàngSân vận động Trung tâm thể thao Thượng ThànhSân vận động Trung tâm Thể thao Lâm BìnhSân vận động Trung tâm Thể thao Olympic Ôn ChâuSân vận động Ôn Châu
Sức chứa: 51,000Sức chứa: 13,544Sức chứa: 12,000Sức chứa: 50,000Sức chứa: 18,000
Bản đồ ở Chiết Giang với các địa điểm tổ chức Đại hội Thể thao bóng đá châu Á 2022.

Hạt giống

Lễ bốc thăm của giải đấu được tổ chức vào ngày 27 tháng 7 năm 2023. Các đội được xếp hạt giống vào 4 nhóm dựa trên thành tích của họ tại Đại hội thể thao châu Á trước đó vào năm 2018. Chủ nhà Trung Quốc nghiễm nhiên được xếp vào vị trí A1.[1]

Nhóm 1 (Hạt giống 1 đến 5)Nhóm 2 (Hạt giống 6 đến 8, cộng 2 đội không hạt giống)Nhóm 3 (Không hạt giống)
  1.  Trung Quốc (chủ nhà)
  2.  Nhật Bản
  3.  Hàn Quốc
  4.  Đài Bắc Trung Hoa
  5.  CHDCND Triều Tiên
  1.  Việt Nam
  2.  Thái Lan
  3.  Hồng Kông
  4.  Uzbekistan
  5.  Singapore
  1.  Bangladesh
  2.  Campuchia (rút lui)
  3.  Ấn Độ
  4.  Mông Cổ
  5.  Myanmar
  6.  Nepal
  7.  Philippines

Vòng bảng

Tất cả các trận đấu được liệt kê theo giờ địa phương (UTC+8).

Bảng A

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Trung Quốc (H)2200220+226Tứ kết
2  Uzbekistan21016603Có thể giành quyền vào Tứ kết
3  Mông Cổ2002022−220
Nguồn: IOC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Trung Quốc  16–0  Mông Cổ
  • Vương Sương  2'19'26'37'59'
  • Vương San San  8'31'
  • Lưu Diễm Thu  24'
  • Dương Lê Na  39'
  • Diêm Cẩm Cẩm  50'84'
  • Ô Nhật Cổ Mộc Lạp  57'86'
  • Âu Ý Nghiêu  73'
  • Trương Hinh  76'90+2'
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 6,910
Trọng tài: Zokaee Mahnaz (Iran)

Mông Cổ  0–6  Uzbekistan
Chi tiết
  • Norboeva  36'
  • Tojiddinova  45+2'
  • Shoyimova  58'
  • Khabibullaeva  78'90+5'
  • Kudratova  84'
Sân vận động Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 6,841
Trọng tài: Ranjita Tekcham (Ấn Độ)

Uzbekistan  0–6  Trung Quốc
Chi tiết
  • Vương San San  33'50'
  • Thẩm Mộng Vũ  52'
  • Trần Xảo Châu  56'
  • Diêm Cẩm Cẩm  78' (ph.đ.)90+4'
Sân vận động Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 7,523
Trọng tài: Thein Thein Aye (Myanmar)

Bảng B

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Đài Bắc Trung Hoa220031+26Tứ kết
2  Thái Lan21011103Có thể giành quyền vào Tứ kết
3  Ấn Độ200213−20
Nguồn: IOC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Đài Bắc Trung Hoa  2–1  Ấn Độ
  • Lại Lệ Cầm  68'
  • Tô Dục Huyên  84'
Chi tiết
  • Tamang  46'
Trung tâm thể thao Ôn Châu, Ôn Châu
Khán giả: 5,681
Trọng tài: Casey Reibelt (Úc)

Ấn Độ  0–1  Thái Lan
Chi tiết
  • Parichat  51'
Trung tâm thể thao Ôn Châu, Ôn Châu
Khán giả: 16,047
Trọng tài: Lê Thị Ly (Việt Nam)

Thái Lan  0–1  Đài Bắc Trung Hoa
Chi tiết
  • Phornphirun  36' (l.n.)
Trung tâm thể thao Ôn Châu, Ôn Châu
Khán giả: 14,050
Trọng tài: Kim Yu-jeong (Hàn Quốc)

Bảng C

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  CHDCND Triều Tiên2200170+176Tứ kết
2  Singapore2002017−170
3  Campuchia[a]00000000Rút lui
Nguồn: IOC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Ghi chú:
CHDCND Triều Tiên  7–0  Singapore
  • Song-ok  11'
  • Kum-hyang  14'
  • Yu-jong  51'
  • Hyo-sim  54'
  • Ri Hak  58'
  • Kyong-yong  62'
  • Hyang-sim  90+3'
Chi tiết
Trung tâm thể thao Ôn Châu, Ôn Châu
Khán giả: 5,320
Trọng tài: Haneen Murad (Jordan)

Singapore  0–10  CHDCND Triều Tiên
Chi tiết
  • Kyong-yong  3'19' (pen)36'45+1'90+7'
  • Myong-song  15'60'
  • Myong-gum  17'
  • Yu-jong  42'
  • Song-ae  71'
Trung tâm thể thao Ôn Châu, Ôn Châu
Khán giả: 3,669
Trọng tài: Doumouh Al Bakkar (Liban)

Bảng D

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Nhật Bản3300230+239Tứ kết
2  Việt Nam32018806
3  Nepal3012111−101
4  Bangladesh3012215−131
Nguồn: IOC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Việt Nam  2–0  Nepal
Chi tiết
Sân vận động Olympic Ôn Châu, Ôn Châu
Khán giả: 1,367
Trọng tài: Đông Phương Ngọc (Trung Quốc)

Nhật Bản  8–0  Bangladesh
  • Chiba  7'29'
  • Tanikawa  8'77'
  • Shiokoshi  45+1'
  • Hijikata  47'
  • Sakakibara  56'82'
Chi tiết
Sân vận động Olympic Ôn Châu, Ôn Châu
Khán giả: 2,744
Trọng tài: Kim Yu-jeong (Hàn Quốc)

Bangladesh  1–6  Việt Nam
  • Parvin  87'
Chi tiết
Sân vận động Olympic Ôn Châu, Ôn Châu
Khán giả: 2,108
Trọng tài: Dư Hồng (Trung Quốc)

Nepal    0–8  Nhật Bản
Chi tiết
  • Shiokoshi  3'
  • Yamamoto  14'
  • Ueno  27'
  • Wakisaka  30'
  • Osawa  36'75'
  • Sakakibara  59'
  • Hijikata  90+7'
Sân vận động Olympic Ôn Châu, Ôn Châu
Khán giả: 6,195
Trọng tài: Pich Plong (Campuchia)

Nhật Bản  7–0  Việt Nam
  • Shiokoshi  19'24'
  • Chiba  51'77'
  • Wakisaka  55' (ph.đ.)
  • Osawa  69'90+2'
Chi tiết
Sân vận động Olympic Ôn Châu, Ôn Châu
Khán giả: 10,174
Trọng tài: Lara Lee (Úc)

Nepal    1–1  Bangladesh
  • Poudel  83'
Chi tiết
  • S. Khatun  11'
Trung tâm thể thao Ôn Châu, Ôn Châu
Khán giả: 3,304
Trọng tài: Dư Hồng (Trung Quốc)

Bảng E

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Hàn Quốc3300131+129Tứ kết
2  Philippines320176+16Có thể giành quyền vào Tứ kết
3  Myanmar310216−53
4  Hồng Kông300319−80
Nguồn: IOC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Hồng Kông  1–3  Philippines
  • Trương Vĩ Kỳ  38'
Chi tiết
Trung tâm thể thao Ôn Châu, Ôn Châu
Khán giả: 2,552
Trọng tài: Lara Lee (Úc)

Hàn Quốc  3–0  Myanmar
  • Eun-young  24'
  • So-yun  59'
  • Eun-ha  68'
Chi tiết
Trung tâm thể thao Ôn Châu, Ôn Châu
Khán giả: 3,234
Trọng tài: Doumouh Al Bakkar (Liban)

Myanmar  1–0  Hồng Kông
  • Khin  69'
Chi tiết
Trung tâm thể thao Ôn Châu, Ôn Châu
Khán giả: 2,333
Trọng tài: Pansa Chaisanit (Thái Lan)

Philippines  1–5  Hàn Quốc
Chi tiết
  • Ga-ram  12'
  • Hwa-yeon  44'56'70'
  • So-yun  52' (ph.đ.)
Trung tâm thể thao Ôn Châu, Ôn Châu
Khán giả: 2,974
Trọng tài: Asaka Koizumi (Nhật Bản)

Hàn Quốc  5–0  Hồng Kông
  • Mi-ra  29'45+1'
  • Eun-ju  47'70'
  • Hồ Thái Dao  52' (l.n.)
Chi tiết
Sân vận động Olympic Ôn Châu, Ôn Châu
Khán giả: 22,083
Trọng tài: Lê Thị Ly (Việt Nam)

Philippines  3–0  Myanmar
Chi tiết
Trung tâm thể thao Ôn Châu, Ôn Châu
Khán giả: 4,436
Trọng tài: Asaka Koizumi (Nhật Bản)

Xếp hạng các đội nhì bảng đấu

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Uzbekistan21016603Tứ kết
2  Thái Lan21011103
3  Philippines210145−13
4  Việt Nam210127−53
Nguồn: IOC

Vòng loại trực tiếp

Sơ đồ

 
Tứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
          
 
30 tháng 9 – Sân vận động Lâm Bình
 
 
 Trung Quốc4
 
3 tháng 10 – Sân vận động Lâm Bình
 
 Thái Lan0
 
 Trung Quốc3
 
30 tháng 9 – Trung tâm thể thao Ôn Châu
 
 Nhật Bản4
 
 Nhật Bản8
 
6 tháng 10 – Sân vận động TTTT Hoàng Long
 
 Philippines1
 
 Nhật Bản4
 
30 tháng 9 – Sân vận động Lâm Bình
 
 CHDCND Triều Tiên1
 
 Đài Bắc Trung Hoa1
 
3 tháng 10 – Sân vận động Thượng Thành
 
 Uzbekistan (s.h.p.)2
 
 Uzbekistan0
 
30 tháng 9 – Sân vận động Olympic Ôn Châu
 
 CHDCND Triều Tiên8Tranh huy chương đồng
 
 Hàn Quốc1
 
6 tháng 10 – Sân vận động TTTT Hoàng Long
 
 CHDCND Triều Tiên4
 
 Trung Quốc7
 
 
 Uzbekistan0
 

Tứ kết

Đài Bắc Trung Hoa  1–2 (s.h.p.)  Uzbekistan
  • Tô Dục Huyên  86'
Chi tiết
  • Khabibullaeva  52'
  • Zoirova  101'
Sân vận động Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 7,515
Trọng tài: La Bích Chi (Hồng Kông)

Hàn Quốc  1–4  CHDCND Triều Tiên
  • Hye-gyong  11' (l.n.)
Chi tiết
  • Ri Hak  19'90'
  • Myong-song  81'
  • Kyong-yong  90+4' (ph.đ.)
Trung tâm thể thao Ôn Châu, Ôn Châu
Khán giả: 6,171
Trọng tài: Pansa Chaisanit (Thái Lan)

Nhật Bản  8–1  Philippines
  • Tanikawa  39' (ph.đ.)
  • Osawa  58'90+4'
  • Chiba  65'
  • Ueno  75'78'81'90+1'
Chi tiết
Trung tâm thể thao Ôn Châu, Ôn Châu
Khán giả: 33,607
Trọng tài: Casey Reibelt (Úc)

Trung Quốc  4–0  Thái Lan
  • Vương San San  3'
  • Vương Sương  41'51'
  • Dương Lê Na  81'
Chi tiết
Sân vận động Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 7,932
Trọng tài: Veronika Bernatskaya (Kyrgyzstan)

Bán kết

Uzbekistan  0–8  CHDCND Triều Tiên
Chi tiết
  • Song-ok  9'
  • Kyong-yong  18' (ph.đ.)46'63'83'
  • Myong-song  45+2'
  • Ri Hak  50'
  • Hye-yong  90+1'
Sân vận động Thượng Thành, Hàng Châu
Khán giả: 10,402
Trọng tài: Lê Thị Ly (Việt Nam)

Trung Quốc  3–4  Nhật Bản
  • Uông Lâm Lâm  20'
  • Trương Lâm Diễm  55'
  • Dương Lê Na  60'
Chi tiết
  • Nakashima  12'
  • Tanikawa  31'
  • Chiba  35'
  • Koga  43'
Sân vận động Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 8,006
Trọng tài: Kim Yu-jeong (Hàn Quốc)

Tranh huy chương đồng

Trung Quốc  7–0  Uzbekistan
  • Âu Ý Nghiêu  1'
  • Trần Xảo Châu  26'62'
  • Vương San San  45'
  • Ô Nhật Cổ Mộc Lạp  59'
  • Cổ Nhã Sa  65'
  • Diêu Vĩ  67'
Chi tiết
Sân vận động TTTT Hoàng Long, Hàng Châu
Khán giả: 38,029
Trọng tài: Asaka Koizumi (Nhật Bản)

Tranh huy chương vàng

Nhật Bản  4–1  CHDCND Triều Tiên
  • Nakashima  10'
  • Osawa  66'
  • Tanikawa  69'
  • Chiba  72'
Chi tiết
  • Kyong-yong  38'
Sân vận động TTTT Hoàng Long, Hàng Châu
Khán giả: 37,166
Trọng tài: Veronika Bernatskaya (Kyrgyzstan)

Thống kê

Cầu thủ ghi bàn

Đã có 154 bàn thắng ghi được trong 28 trận đấu, trung bình 5.5 bàn thắng mỗi trận đấu.

12 bàn thắng

  • Kim Kyong-yong

7 bàn thắng

  • Vương Sương
  • Haruka Osawa
  • Remina Chiba

6 bàn thắng

  • Vương San San

5 bàn thắng

4 bàn thắng

3 bàn thắng

2 bàn thắng

1 bàn thắng

  • Marsura Parvin
  • Sabina Khatun
  • Cổ Nhã Sa
  • Diêu Vĩ
  • Lưu Diễm Thu
  • Thẩm Mộng Vũ
  • Trương Lâm Diễm
  • Uông Lâm Lâm
  • Trương Vĩ Kỳ
  • Anju Tamang
  • Toko Koga
  • Yuzuki Yamamoto
  • Chun Ga-ram
  • Jeon Eun-ha
  • Lee Eun-young
  • Myat Noe Khin
  • Rekha Poudel
  • Katrina Guillou
  • Quinley Quezada
  • Ju Hyo-sim
  • Kim Hye-yong
  • Pong Song-ae
  • Ri Kum-hyang
  • Ri Myong-gum
  • Sung Hyang-sim
  • Parichat Thongrong
  • Lại Lệ Cầm
  • Aziza Norboeva
  • Maftuna Shoyimova
  • Nilufar Kudratova
  • Shokhida Tojiddinova
  • Umida Zoirova
  • Nguyễn Thị Thúy Hằng
  • Thái Thị Thảo
  • Trần Thị Duyên

1 bàn phản lưới nhà

  • Hồ Thái Dao (trong trận gặp Hàn Quốc)
  • Ri Hye-gyong (trong trận gặp Hàn Quốc)
  • Phornphirun Philawan (trong trận gặp Đài Bắc Trung Hoa)

Bảng xếp hạng

HạngĐộiTrậnThắngHòaThuaBTBBHSĐiểm
1  Nhật Bản6600395+3418
2  CHDCND Triều Tiên5401305+2512
3  Trung Quốc5401364+3212
4  Uzbekistan5203822–146
Bị loại ở tứ kết
5  Hàn Quốc4301145+99
6  Philippines4202814–66
7  Đài Bắc Trung Hoa320143+16
8  Thái Lan310215–43
Bị loại ở vòng bảng
9  Việt Nam32018806
10  Myanmar310216−53
11  Nepal3012111−101
12  Bangladesh3012215−131
13  Hồng Kông300319−80
14  Ấn Độ200213−20
15  Singapore2002017−170
16  Mông Cổ2002022−220

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài