Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Nam

Bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được diễn ra từ ngày 19 tháng 9 đến ngày 7 tháng 10 năm 2023 ở Trung Quốc.[1] Độ tuổi tham dự bóng đá nam là đội tuyển U-23, kèm với hai cầu thủ quá tuổi.

Bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàTrung Quốc
Thời gian19 tháng 9 – 7 tháng 10 năm 2023
Số đội21
Địa điểm thi đấu7 (tại 2 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Hàn Quốc (lần thứ 6)
Á quân Nhật Bản
Hạng ba Uzbekistan
Hạng tư Hồng Kông
Thống kê giải đấu
Số trận đấu45
Số bàn thắng123 (2,73 bàn/trận)
Số khán giả575.268 (12.784 khán giả/trận)
Vua phá lướiHàn Quốc Jeong Woo-yeong
(8 bàn thắng)
2018
2026 →

Đội tuyển Hàn Quốc có lần thứ ba liên tiếp bảo vệ thành công huy chương vàng khi có lần thứ hai liên tiếp đánh bại đội tuyển Nhật Bản trong trận chung kết.

Chương trình thi đấu

Đây là lịch thi đấu chính thức cho môn bóng đá nam.

GVòng bảngVòng 16 đội¼Tứ kết½Bán kếtBTranh hạng baFChung kết
Ngày
Sự kiện
T3 19T4 20T5 21T6 22T7 23CN 24T2 25T3 26T4 27T5 28T6 29T7 30CN 1T2 2T3 3T4 4T5 5T6 6T7 7
NamGG¼½BF

Địa điểm

Hàng ChâuKim Hoa
Sân vận động Công viên Thể thao Hàng ChâuSân vận động Trung tâm thể thao Rồng VàngSân vận động Trung tâm thể thao Thượng ThànhSân vận động Trung tâm Thể thao Lâm BìnhSân vận động Trung tâm thể thao Tiêu Sơn Hàng ChâuSân vận động Kim HoaSân vận động Đông Đại học Sư phạm Chiết Giang
Sức chứa: 80,000Sức chứa: 51,971Sức chứa: 13,544Sức chứa: 12,000Sức chứa: 10,118Sức chứa: 27,000Sức chứa: 11,349
Bản đồ ở Chiết Giang với các địa điểm tổ chức Đại hội Thể thao bóng đá châu Á 2022.

Bốc thăm

Lễ bốc thăm được diễn ra vào lúc 15h05 ngày 27 tháng 7 năm 2023 tại Hàng Châu, Trung Quốc với sự góp mặt của 23 đội bóng. 23 đội bóng được chia làm 6 bảng: Bảng D có 3 đội còn 5 bảng đấu còn lại, mỗi bảng 4 đội. 2 đội nhất nhì mỗi bảng sẽ cùng 4 đội xếp thứ ba có thành tích xuất sắc nhất sẽ giành quyền vào vòng loại trực tiếp. Ngày 18 tháng 9, Afghanistan và Syria bỏ giải khiến số đội tham dự rút xuông còn 21.

Nhóm 1Nhóm 2Nhóm 3Nhóm 4
  1.  Trung Quốc (chủ nhà)
  2.  Hàn Quốc (đương kim vô địch)
  3.  Nhật Bản
  4.  Việt Nam
  5.  CHDCND Triều Tiên
  6.  Uzbekistan
  1.  Syria (rút lui)
  2.  Ả Rập Xê Út
  3.  Indonesia
  4.  Palestine
  5.  Bahrain
  6.  Bangladesh
  1.  Iran
  2.  Hồng Kông
  3.  Thái Lan
  4.  Myanmar
  5.  Kyrgyzstan
  6.  Qatar
  1.  Đài Bắc Trung Hoa
  2.  Afghanistan (rút lui)
  3.  Ấn Độ
  4.  Kuwait
  5.  Mông Cổ

Vòng bảng

Tất cả các trận đấu được diễn ra theo giờ địa phương (UTC+8).

Bảng A

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Trung Quốc (H)321091+87Vòng 16 đội
2  Ấn Độ311136−34
3  Myanmar311125−34
4  Bangladesh301202−21
Nguồn: IOC
Quy tắc xếp hạng: tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Bangladesh  0–1  Myanmar
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm thể thao Tiêu Sơn, Hàng Châu
Khán giả: 3,087
Trọng tài: Daiyrbek Abdyldaev (Kyrgyzstan)
Trung Quốc  5–1  Ấn Độ
  • Cao Thiên Ý  17'
  • Đới Vĩ Tuấn  51'
  • Đào Cường Long  72'76'
  • Phương Hạo  90+2'
Chi tiết
  • Rahul KP  45'
Sân vận động Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Khán giả: 34,513
Trọng tài: Thoriq Alkatiri (Indonesia)

Ấn Độ  1–0  Bangladesh
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm thể thao Tiêu Sơn, Hàng Châu
Khán giả: 5,232
Trọng tài: Clifford Daypuyat (Philippines)
Myanmar  0–4  Trung Quốc
Chi tiết
  • Đàm Long  15'19'
  • Vương Chấn Úc  22'
  • Đới Vĩ Tuấn  44'
Sân vận động Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Khán giả: 36,888
Trọng tài: Ammar Mahfoodh (Bahrain)

Trung Quốc  0–0  Bangladesh
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Khán giả: 36,918
Trọng tài: Mongkolchai Pechsri (Thái Lan)
Myanmar  1–1  Ấn Độ
  • Htwe  74'
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm thể thao Tiêu Sơn, Hàng Châu
Khán giả: 6,315
Trọng tài: Qasim Al-Hatmi (Oman)

Bảng B

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Iran321070+77Vòng 16 đội
2  Ả Rập Xê Út321061+57
3  Việt Nam310259−43
4  Mông Cổ3003210−80
Nguồn: IOC
Quy tắc xếp hạng: tiêu chí vòng bảng
Việt Nam  4–2  Mông Cổ
Chi tiết
  • Uuganbat  46'
  • Batmönkh  90+5'
Sân vận động Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 3,300
Trọng tài: Thẩm Dần Hào (Trung Quốc)
Ả Rập Xê Út  0–0  Iran
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 5,580
Trọng tài: Rustam Lutfullin (Uzbekistan)

Mông Cổ  0–3  Ả Rập Xê Út
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 4,980
Trọng tài: Virendha Rai (Bhutan)
Iran  4–0  Việt Nam
  • Amir  5'
  • Saman  47'
  • Mehdi  52'
  • Aria  90+2'
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 6,194
Trọng tài: Mohammed Al-Shammari (Qatar)

Việt Nam  1–3  Ả Rập Xê Út
  • Al-Shamat  90+4' (l.n.)
Chi tiết
  • Al-Yami  43'
  • Maran  87'
  • Al-Hawsawi  90'
Sân vận động Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 7,008
Trọng tài: Ammar Mahfoodh (Bahrain)
Iran  3–0  Mông Cổ
  • Mehdi  1'
  • Mohammad  45+2'
  • Aria  57'
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm thể thao Thượng Thành, Hàng Châu
Khán giả: 8,692
Trọng tài: Thoriq Munir Alkatiri (Indonesia)

Bảng C

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Uzbekistan220031+26Vòng 16 đội
2  Hồng Kông200213−20
3  Syria[a]00000000Rút lui
4  Afghanistan[a]00000000
Nguồn: IOC
Quy tắc xếp hạng: tiêu chí vòng bảng
Ghi chú:
Hồng Kông  0–1  Uzbekistan
Chi tiết
  • Khoshimov  65'
Sân vận động Trung tâm thể thao Thượng Thành, Hàng Châu
Khán giả: 7,638
Trọng tài: Ngô Duy Lân (Việt Nam)

Uzbekistan  2–1  Hồng Kông
  • Davronov  64'
  • Jaloliddinov  70'
Chi tiết
  • Lý Nghị Khải  4'
Sân vận động Trung tâm thể thao Thượng Thành, Hàng Châu
Khán giả: 8,784
Trọng tài: Bồ Truyền Huy (Singapore)

Bảng D

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Nhật Bản220041+36Vòng 16 đội
2  Palestine201101−11
3  Qatar201113−21Có thể giành quyền vào Vòng 16 đội
Nguồn: IOC
Quy tắc xếp hạng: tiêu chí vòng bảng
Nhật Bản  3–1  Qatar
  • Yachida  2'
  • Uchino  25'
  • Yamasaki  88'
Chi tiết
  • Sulaiti  79'
Sân vận động Trung tâm thể thao Tiêu Sơn, Hàng Châu
Khán giả: 5,904
Trọng tài: Kim Hee-gon (Hàn Quốc)

Qatar  0–0  Palestine
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm thể thao Tiêu Sơn, Hàng Châu
Khán giả: 6,475
Trọng tài: Ammar Ashkanani (Kuwait)

Palestine  0–1  Nhật Bản
Chi tiết
  • Yachida  22'
Sân vận động Trung tâm thể thao Tiêu Sơn, Hàng Châu
Khán giả: 6,417
Trọng tài: Nazmi Nasaruddin (Malaysia)

Bảng E

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Hàn Quốc3300160+169Vòng 16 đội
2  Bahrain302125−32
3  Thái Lan302126−42Có thể giành quyền vào Vòng 16 đội
4  Kuwait3021211−92
Nguồn: IOC
Quy tắc xếp hạng: tiêu chí vòng bảng
Bahrain  1–1  Thái Lan
  • Husain  42'
Chi tiết
  • Purachet  90+5'
Sân vận động Kim Hoa, Kim Hoa
Khán giả: 2,048
Trọng tài: Sayodjon Zainiddinov (Tajikistan)
Hàn Quốc  9–0  Kuwait
  • Woo-yeong  3'45'49'
  • Young-wook  19'74'
  • Seung-ho  44'
  • Won-sang  52'
  • Jae-yong  81'
  • Jae-jun  90+6'
Chi tiết
Sân vận động Kim Hoa, Kim Hoa
Khán giả: 2,936
Trọng tài: Hasan Akrami (Iran)

Kuwait  1–1  Bahrain
  • Al-Awadi  74'
Chi tiết
  • Ali  52'
Sân vận động Kim Hoa, Kim Hoa
Khán giả: 1,250
Trọng tài: Yudai Yamamoto (Nhật Bản)
Thái Lan  0–4  Hàn Quốc
Chi tiết
  • Hyun-seok  15'
  • Jae-jun  20'
  • Won-sang  39'
  • Jae-ik  45+1'
Sân vận động Kim Hoa, Kim Hoa
Khán giả: 3,166
Trọng tài: Ahmad Yacoub Ibrahim (Jordan)

Hàn Quốc  3–0  Bahrain
  • Han-beom  61'
  • Seung-ho  74'
  • Young-jun  84'
Chi tiết
Sân vận động Kim Hoa, Kim Hoa
Khán giả: 19,084
Trọng tài: Yousif Saeed Hasan (Iraq)
Thái Lan  1–1  Kuwait
  • Jakkrapong  9'
Chi tiết
  • Al-Haqan  90'
Sân vận động Đông Đại học Sư phạm Chiết Giang, Kim Hoa
Khán giả: 2,419
Trọng tài: Alex King (Úc)

Bảng F

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  CHDCND Triều Tiên330040+49Vòng 16 đội
2  Kyrgyzstan31024403[a]
3  Indonesia31022203[a]Có thể giành quyền vào Vòng 16 đội
4  Đài Bắc Trung Hoa310226−43[a]
Nguồn: IOC
Quy tắc xếp hạng: tiêu chí vòng bảng
Ghi chú:
CHDCND Triều Tiên  2–0  Đài Bắc Trung Hoa
  • Jo-guk  7'
  • Kuk-jin  12'
Chi tiết
Sân vận động Đông Đại học Sư phạm Chiết Giang, Kim Hoa
Khán giả: 1,248
Trọng tài: Yousif Saeed Hasan (Iraq)
Indonesia  2–0  Kyrgyzstan
  • Rumakiek  58'
  • Samir  90+2'
Chi tiết
Sân vận động Đông Đại học Sư phạm Chiết Giang, Kim Hoa
Khán giả: 1,445
Trọng tài: Baraa Abu Aisha (Palestine)

Đài Bắc Trung Hoa  1–0  Indonesia
  • Tần Văn Ngạn  47'
Chi tiết
Sân vận động Đông Đại học Sư phạm Chiết Giang, Kim Hoa
Khán giả: 894
Trọng tài: Mohamed Javiz (Maldives)
Kyrgyzstan  0–1  CHDCND Triều Tiên
Chi tiết
  • Kuk-jin  20'
Sân vận động Đông Đại học Sư phạm Chiết Giang, Kim Hoa
Khán giả: 1,235
Trọng tài: Ali Reda (Liban)

Kyrgyzstan  4–1  Đài Bắc Trung Hoa
  • Abilov  45+2'
  • Hoàng Tử Minh  55' (l.n.)
  • Akylbekov  62'
  • Sharshenbekov  90+1'
Chi tiết
  • Trần Bách Lương  34' (ph.đ.)
Sân vận động Kim Hoa, Kim Hoa
Khán giả: 16,973
Trọng tài: Feras Taweel (Syria)
CHDCND Triều Tiên  1–0  Indonesia
  • Yu-song  40'
Chi tiết
Sân vận động Đông Đại học Sư phạm Chiết Giang, Kim Hoa
Khán giả: 7,288
Trọng tài: Khalid Al-Turais (Ả Rập Xê Út)

Bảng xếp hạng các đội đứng thứ ba

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Indonesia210121+13Vòng 16 đội
2  Qatar201113−21
3  Thái Lan201115−41
4  Myanmar201115−41
5  Việt Nam200217−60

Vòng đấu loại trực tiếp

Sơ đồ

 
Vòng 16 độiTứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
              
 
27 tháng 9 – Hàng Châu
 
 
 Trung Quốc1
 
1 tháng 10 – Hàng Châu
 
 Qatar0
 
 Trung Quốc0
 
27 tháng 9 – Kim Hoa
 
 Hàn Quốc2
 
 Hàn Quốc5
 
4 tháng 10 – Hàng Châu
 
 Kyrgyzstan1
 
 Hàn Quốc2
 
28 tháng 9 – Hàng Châu
 
 Uzbekistan1
 
 Uzbekistan (s.h.p.)2
 
1 tháng 10 – Hàng Châu
 
 Indonesia0
 
 Uzbekistan2
 
28 tháng 9 – Hàng Châu
 
 Ả Rập Xê Út1
 
 Ấn Độ0
 
7 tháng 10 – Hàng Châu
 
 Ả Rập Xê Út2
 
 Hàn Quốc2
 
27 tháng 9 – Hàng Châu
 
 Nhật Bản1
 
 Iran2
 
1 tháng 10 – Hàng Châu
 
 Thái Lan0
 
 Iran0
 
27 tháng 9 – Hàng Châu
 
 Hồng Kông1
 
 Hồng Kông1
 
4 tháng 10 – Hàng Châu
 
 Palestine0
 
 Hồng Kông0
 
28 tháng 9 – Hàng Châu
 
 Nhật Bản4Tranh huy chương đồng
 
 Nhật Bản7
 
1 tháng 10 – Hàng Châu7 tháng 10 – Hàng Châu
 
 Myanmar0
 
 Nhật Bản2  Uzbekistan4
 
27 tháng 9 – Hàng Châu
 
 CHDCND Triều Tiên1  Hồng Kông0
 
 CHDCND Triều Tiên2
 
 
 Bahrain0
 

Vòng 16 đội

Iran  2–0  Thái Lan
  • Amir  15'
  • Yasin  82' (ph.đ.)
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm thể thao Thượng Thành, Hàng Châu
Khán giả: 9,410
Trọng tài: Nazmi Nasaruddin (Malaysia)

CHDCND Triều Tiên  2–0  Bahrain
  • Kuk-chol  45+1'
  • Kuk-bom  62'
Chi tiết
Sân vận động Đông Đại học Sư phạm Chiết Giang, Kim Hoa
Khán giả: 7,321
Trọng tài: Adel Al Naqbi (UAE)

Trung Quốc  1–0  Qatar
  • Đào Cường Long  3'
Chi tiết
Sân vận động Trung Tâm Thể Thao Rồng Vàng, Hàng Châu
Khán giả: 38,027
Trọng tài: Rustam Lutfullin (Uzbekistan)

Hồng Kông  1–0  Palestine
  • An Vĩnh Giai  48'
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm thể thao Tiêu Sơn Hàng Châu, Hàng Châu
Khán giả: 7,219
Trọng tài: Kim Hee-gon (Hàn Quốc)

Hàn Quốc  5–1  Kyrgyzstan
Chi tiết
  • Alygulov  28'
Sân vận động Kim Hoa, Kim Hoa
Khán giả: 18,393
Trọng tài: Alex King (Úc)

Uzbekistan  2–0 (s.h.p.)  Indonesia
  • Esanov  92'120+1'
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm thể thao Thượng Thành, Hàng Châu
Khán giả: 9,466
Trọng tài: Mohammed Al-Shammari (Qatar)

Ấn Độ  0–2  Ả Rập Xê Út
Chi tiết
Sân vận động Trung Tâm Thể Thao Rồng Vàng, Hàng Châu
Khán giả: 37,066
Trọng tài: Thẩm Dần Hào (Trung Quốc)

Nhật Bản  7–0  Myanmar
  • Sato  11'27'
  • Ayukawa  26'34'
  • Sumi  41'
  • Uchino  66'
  • Hino  73'
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm thể thao Tiêu Sơn Hàng Châu, Hàng Châu
Khán giả: 7,217
Trọng tài: Clifford Daypuyat (Philippines)

Tứ kết

Uzbekistan  2–1  Ả Rập Xê Út
  • Mirsaidov  24'
  • Odilov  43'
Chi tiết
Sân vận động Trung Tâm Thể Thao Rồng Vàng, Hàng Châu
Khán giả: 38,088
Trọng tài: Ammar Mahfoodh (Bahrain)

Iran  0–1  Hồng Kông
Chi tiết
  • Phan Phái Hiên  47'
Sân vận động Trung tâm thể thao Thượng Thành, Hàng Châu
Khán giả: 10,198
Trọng tài: Kim Hee-gon (Hàn Quốc)

Nhật Bản  2–1  CHDCND Triều Tiên
  • Uchino  50'
  • Matsumura  80' (ph.đ.)
Chi tiết
  • Kuk-bom  74'
Sân vận động Trung tâm thể thao Tiêu Sơn Hàng Châu, Hàng Châu
Khán giả: 7,476
Trọng tài: Rustam Lutfullin (Uzbekistan)

Trung Quốc  0–2  Hàn Quốc
Chi tiết
Sân vận động Trung Tâm Thể Thao Rồng Vàng, Hàng Châu
Khán giả: 38,158
Trọng tài: Qasim Al-Hatmi (Oman)

Bán kết

Hồng Kông  0–4  Nhật Bản
Chi tiết
  • Ayukawa  23'
  • Hino  54'86'
  • Komi  74'
Sân vận động Trung tâm thể thao Tiêu Sơn Hàng Châu, Hàng Châu
Khán giả: 7,456
Trọng tài: Qasim Al-Hatmi (Oman)

Hàn Quốc  2–1  Uzbekistan
  • Woo-yeong  4'38'
Chi tiết
  • Jaloliddinov  25'
Sân vận động Trung tâm thể thao Thượng Thành, Hàng Châu
Khán giả: 38,019
Trọng tài: Ammar Ashkanani (Kuwait)

Tranh huy chương đồng

Uzbekistan  4–0  Hồng Kông
  • Odilov  43'
  • Norchaev  49'59'
  • Davronov  74'
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm thể thao Thượng Thành, Hàng Châu
Khán giả: 9,825
Trọng tài: Ngô Duy Lân (Việt Nam)

Tranh huy chương vàng

Hàn Quốc  2–1  Nhật Bản
Chi tiết
  • Uchino  2'
Khán giả: 38,018
Trọng tài: Ammar Mahfoodh (Bahrain)

Thống kê

Cầu thủ ghi bàn

Đã có 123 bàn thắng ghi được trong 45 trận đấu, trung bình 2.73 bàn thắng mỗi trận đấu.

8 bàn thắng

  • Jeong Woo-yeong

5 bàn thắng

4 bàn thắng

3 bàn thắng

2 bàn thắng

1 bàn thắng

  • Ali Mohamed Reda
  • Husain Abdel Kareem
  • Cao Thiên Ý
  • Phương Hạo
  • Vương Chấn Úc
  • An Vĩnh Giai
  • Lý Nghị Khải
  • Phan Phái Hiên
  • Hugo Samir
  • Ramai Rumakiek
  • Rahul K. P.
  • Mohammad Omri
  • Saman Touranian
  • Yasin Salmani
  • Koshiro Sumi
  • Taichi Yamasaki
  • Yota Komi
  • Yuta Matsumura
  • Arsen Sharshenbekov
  • Elaman Akylbekov
  • Ernaz Abilov
  • Maksat Alygulov
  • Goh Young-jun
  • Lee Han-beom
  • Lee Jae-ik
  • Park Jae-yong
  • Song Min-kyu
  • Haitham Asiri
  • Mohammed Al-Yami
  • Naif Masoud
  • Zakaria Al-Hawsawi
  • Salman Al-Awadi
  • Yousef Al-Haqan
  • Baljinnyam Batmönkh
  • Temulen Uuganbat
  • Yan Kyaw Htwe
  • Kang Kuk-chol
  • Kim Yu-song
  • Ri Jo-guk
  • Abdulla Al Sulaiti
  • Jakkrapong Sanmahung
  • Purachet Thodsanit
  • Tần Văn Ngạn
  • Trần Bách Lương
  • Saidazamat Mirsaidov
  • Ulugbek Khoshimov
  • Khuất Văn Khang
  • Võ Nguyên Hoàng

1 bàn phản lưới nhà

  • Hasan Murad Tipu (trong trận gặp Myanmar)
  • Mohammed Abu Al-Shamat (trong trận gặp Việt Nam)
  • Hoàng Tử Minh (trong trận gặp Kyrgyzstan)

Bảng xếp hạng

HạngĐộiTrậnThắngHòaThuaBTBBHSĐiểm
1  Hàn Quốc7700273+2421
2  Nhật Bản6501184+1415
3  Uzbekistan6501124+815
4  Hồng Kông6204311−86
Bị loại ở tứ kết
5  CHDCND Triều Tiên540172+512
6  Iran531191+810
7  Trung Quốc5311103+710
8  Ả Rập Xê Út531193+610
Bị loại ở vòng 16 đội
9  Ấn Độ411238−54
10  Myanmar4112212−104
11  Indonesia410324−23
12  Kyrgyzstan410359−43
13  Bahrain402227−52
14  Thái Lan402228−62
15  Palestine301202−21
16  Qatar301214−31
Bị loại ở vòng bảng
17  Việt Nam310259−43
18  Đài Bắc Trung Hoa310226−43
19  Kuwait3021211−92
20  Bangladesh301202−21
21  Mông Cổ3003210−80

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài