Bản mẫu:2016–17 Bundesliga table

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1Bayern Munich (C)3425728922+6782Lọt vào vòng bảng Champions League
2RB Leipzig3420776639+2767
3Borussia Dortmund34181067240+3264
41899 Hoffenheim34161446437+2762Lọt vào vòng play-off Champions League
51. FC Köln34121395142+949Lọt vào vòng bảng Europa League[a]
6Hertha BSC34154154347−449
7SC Freiburg34146144260−1848Lọt vào vòng loại thứ ba Europa League[a]
8Werder Bremen34136156164−345
9Borussia Mönchengladbach34129134549−445
10Schalke 04341110134540+543
11Eintracht Frankfurt34119143643−742
12Bayer Leverkusen34118155355−241
13FC Augsburg34911143551−1638
14Hamburger SV34108163361−2838
15Mainz 0534107174455−1137
16VfL Wolfsburg (O)34107173452−1837Lọt vào vòng play-off xuống hạng
17FC Ingolstadt (R)3488183657−2132Xuống hạng đến 2. Bundesliga
18Darmstadt 98 (R)3474232863−3525
Nguồn: DFB
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng thua đối đầu; 6) Số bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 7) Số bàn thắng sân khách ghi được; 8) Play-off.[1]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Tài liệu bản mẫu

Tham khảo