Bản mẫu:2017–18 Eredivisie table

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1PSV Eindhoven (C)3426538739+4883Lọt vào vòng play-off Champions League
2Ajax3425458933+5679Lọt vào vòng loại thứ hai Champions League
3AZ3422577238+3471Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League
4Feyenoord3420687639+3766Lọt vào vòng loại thứ ba Europa League[a]
5Utrecht34141285853+554Lọt vào play-off tham dự đấu trường châu Âu[b]
6Vitesse (O)341310116347+1649
7ADO Den Haag34138134553−847
8Heerenveen341210124853−546
9PEC Zwolle34128144254−1244
10Heracles Almelo34119145064−1442
11Excelsior34117164156−1540
12Groningen34814125050038
13Willem II34107175063−1337
14NAC Breda3497184157−1634
15VVV-Venlo34713143554−1934
16Roda JC Kerkrade (R)3486204269−2730Lọt vào play-off thăng hạng/xuống hạng[c]
17Sparta Rotterdam (R)3476213475−4127
18Twente[d] (R)3459203763−2624Xuống hạng chơi ở Eerste Divisie
Nguồn: eredivisie.nl
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 6) Số bàn thắng trên sân khách đối đầu; 7) Play-off nếu cần để xác định nhà vô địch, xuống hạng hoặc tham dự cúp châu Âu, nếu không thì áp dụng hình thức bốc thăm. 8) Loạt sút luân lưu (chỉ sau trận play-off nếu tỉ số hoà)[2]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Tài liệu bản mẫu

Tham khảo