Bản mẫu:2019–20 La Liga table

READ THIS BEFORE UPDATING: Please do not forget to update the date (|update=).
AFTER UPDATING: Pages with the template might not be updated immediately so the page can be updated with a WP:NULL on the article in question.

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1Athletic Bilbao187741912+728Vào vòng bảng Champions League
2Real Madrid1810713312+2137
3Granada187382425−124
4Real Sociedad189453223+931
5Sevilla1810442317+634Vào vòng bảng Europa League
6Atlético Madrid188822011+932Vào vòng sơ loại thứ 2 Europa League
7Villarreal187473125+625
8Barcelona1812334721+2639
9Levante188282527−226
10Osasuna185852524+123
11Getafe188642617+930
12Valencia187742825+328
13Alavés185491928−919
14Real Betis186572531−623
15Valladolid184861521−620
16Celta Vigo1835101528−1314
17Mallorca1843111832−1415
18Espanyol1824121234−2210Xuống hạng đến Segunda División
19Eibar185491828−1019
20Leganés1834111428−1413
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 22 December 2019. Nguồn: La Liga, Soccerway
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Hiệu số bàn thắng; 5) Tổng số bàn thắng; 6) Điểm fair-play (Ghi chú: Chỉ số đối đầu chỉ được áp dụng sau khi tất cả các trận đấu giữa các đội liên quan đã được diễn ra)[1]
Tài liệu bản mẫu

Tham khảo