Bắn súng tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - 50 mét súng ngắn nam

Nội dung 50 mét súng ngắn hơi nam tại Thế vận hội Mùa hè 2016 diễn ra vào ngày 10 tháng 8 năm 2016 tại Trung tâm bắn súng quốc gia.[1]

50 mét súng ngắn hơi nam
tại Thế vận hội lần thứ XXXI
Địa điểmTrung tâm bắn súng quốc gia
Thời gian10 tháng 8 năm 2016
Số VĐV41 từ 29 quốc gia
Người đoạt huy chương
1Jin Jong-oh Hàn Quốc
2Hoàng Xuân Vinh Việt Nam
3Kim Song Guk CHDCND Triều Tiên
← 2012
2020 →
Bắn súng tại
Thế vận hội Mùa hè 2016

Danh sách xạ thủ
Súng trường
50 m súng trường 3 tư thếnamnữ
50 m súng trường nằm bắnnam
10 m súng trường hơi nam nữ
Súng ngắn
50 m súng ngắnnam
25 m súng ngắnnữ
25 m súng ngắn bắn nhanhnam
10 m súng ngắn hơinamnữ
Bắn đĩa bay
Bắn đĩa bay trapnamnữ
Bắn đĩa bay trap đôinam
Bắn đĩa bay skeetnamnữ

Nội dung gồm hai vòng: vòng loại và chung kết. Tại vòng loại, mỗi xạ thủ sẽ bắn 60 lượt với súng ngắn hơi ở khoảng cách 10 mét. Điểm của mỗi lượt bắn sẽ được làm tròn tới 1, với điểm tối đa là 10. Tám xạ thủ có thành tích tốt nhất tại vòng loại sẽ vào chung kết, nơi sẽ bắn thêm 20 lượt. Điểm của mỗi lượt sẽ được làm tròn 0.1, với điểm tối đa là 10.9.

Kỷ lục

Trước trước giải đấu, đã tồn tại kỷ lục Olympic và thế giới sau:

Kỷ lục vòng loại
Kỷ lục thế giớiJin Jong-oh  Hàn Quốc583Granada, Tây Ban Nha2014
Kỷ lục OlympicMelentiev Alexsander  Nga581Moscow, Nga1980

Vòng loại

HạngVận động viênQuốc gia123456Tổng10 điểmGhi chú
1Jin Jong-oh  Hàn Quốc95959195949756711Q
2Pang Wei  Trung Quốc97919594959356511Q
3Han Seung-woo  Hàn Quốc9395979590925628Q
4Vladimir Gontcharov  Nga86929696969155713Q
5Kim Song Guk  CHDCND Triều Tiên9192949294945578Q
6Hoàng Xuân Vinh  Việt Nam90939192969455711Q
7Kopp Pavol  Slovakia9293949193935568Q
8Wang Zhiwei  Trung Quốc9495919588935565Q
9Carera Pablo  Tây Ban Nha88969093929655512
10Brown Will  Hoa Kỳ9289949194955556
11João Costa  Bồ Đào Nha93919491968955411
12Rai Jitu  Ấn Độ9295909495885549
13Yunusmetov Rashid  Kazakhstan9294919391925538
14Shi Jay  Hoa Kỳ9291899594925537
15Machvariani Tsotne  Gruzia92919591939055211
16Grgic Dimitrije  Serbia9194939093915528
17Naung Ye Tun  Myanmar9094909194935524
18Mikec Damir  Serbia8990939194945517
19Matsuda Tomoyuki  Nhật Bản93919289949155012
20Alanazi Atallah  Ả Rập Xê Út92869293969155011
21Omelchuk Oleh  Ukraina92938895909255010
22Dikec Yusuf  Thổ Nhĩ Kỳ90929491948955010
23Koulakov Denis  Nga9292909387945489
24Kim Jong Su  CHDCND Triều Tiên8989919493925488
25Nanjappa Prakash  Ấn Độ85909193959354710
26Giordano Giuseppe  Ý9389919190935474
27Grau Potrille  Cuba8990929589915466
28Repacholi Daniel  Úc90919294898954510
29Keles Ismail  Thổ Nhĩ Kỳ8990909390925445
30Almeida Julio  Brasil8890919090935427
31Trần Quốc Cường  Việt Nam9286928694925426
32Donkov Samuil  Bulgaria9189918688965416
33Tuzinsky Juraj  Slovakia8786959391895415
34Tatrai Miklos  Hungary8992929190855394
35Carrillo Marko  Peru9194937990895366
36Isachenko Vladimir  Kazakhstan8887928893885364
37Wong Guanjie Johnathan  Malaysia9089918687925354
38Abdel Razek Samy  Ai Cập8294908790915346
39Wu Felipe Almeida  Brasil9288878889895333
40Munoz Hidalgo David  Panama8691869188865289
41Knijnenburg Rudolf  Bolivia8989858487885224

Chung kết

XHVận động viênVòng 1Vòng 2CCGhi chú
1234567891011121314151617181920
 Jin Jong-oh (KOR)9.18.910.09.69.710.110.08.56.69.610.410.39.810.710.510.010.410.210.09.3193.7OR
 Hoàng Xuân Vinh (VIE)10.49.09.38.910.69.79.410.29.99.510.59.99.89.710.09.39.49.18.58.2191.3
 Kim Song Guk (PRK)9.710.29.99.310.910.38.79.49.38.910.610.09.78.49.09.59.29.8172.8
4  Han Seung-woo (KOR)9.48.410.08.19.910.18.710.310.59.09.87.910.48.110.210.2151.0
5  Wang Zhiwei (CHN)10.110.09.29.19.610.110.38.18.810.07.28.79.78.5129.4
6  Gontcharov Vladimir (RUS)8.110.38.18.49.810.210.39.310.09.57.89.2111.0
7  Kopp Pavol (SVK)7.610.09.410.310.58.49.810.38.07.191.4
8  Pang Wei (CHN)7.39.710.48.68.08.37.27.767.2

Tham khảo

Liên kết ngoài