Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (Nhật Bản)

Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản Nhật Bản (農林水産大臣 (Nông lâm thủy sản Đại thần) Nōrin Suisan Daijin?), là thành viên Nội các Nhật Bản phụ trách Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản.

Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản
農林水産大臣
Nông lâm thủy sản Đại thần
Logo Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản
Đương nhiệm
Sakamoto Tetsushi

từ 13 tháng 9 năm 2023
(năm Lệnh Hòa thứ 5)
Quản lý
Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản
Thể loạiBộ trưởng
Vị thếBộ Nông nghiệp, Lâm nghiệpThủy sản
Thành viên củaNội các Nhật Bản
Bổ nhiệm bởiThủ tướng Nhật Bản Kishida Fumio
Tuân theoLuật Tổ chức Hành chính Quốc gia
Luật thành lập Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản
Tiền nhiệmBộ trưởng Nông lâm
Người đầu tiên nhậm chứcNakagawa Ichirō
Thành lập5 tháng 7 năm 1978
(năm Chiêu hòa thứ 53)
Cấp phóThứ trưởng Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản
(IKatsumata Takaaki,
Nonaka Atsushi)
Lương bổngHằng năm là 29,16 triệu Yên[1]
Website[1]

Danh sách Bộ trưởng

Nông lâm Đại thần (Bộ trưởng Nông lâm nghiệp)

  • Các quyền Bộ trưởng chỉ được nhập khi bộ trưởng vắng mặt và các trường hợp tạm thời vắng mặt như đi công tác nước ngoài không được nhập.
  • Kiêm nhiệm có nghĩa là các bộ trưởng khác phục vụ cùng một lúc, và khác với cấp phó tạm thời (quyền)
  • Những người in đậm là những người trước, trong và sau khi là Thủ tướng.

Tiền chiến

Bộ trưởng Nông Lâm nghiệp
氏名内閣就任日出身党派
1 高橋是清加藤高明内閣1925年4月1日商工大臣兼任立憲政友会
2 岡崎邦輔1925年4月17日
3 早速整爾1925年8月2日憲政党
第1次若槻内閣1926年1月30日
4 町田忠治1926年6月3日
5 山本悌二郎田中義一内閣1927年4月20日立憲政友会
6 町田忠治濱口内閣1929年7月2日立憲民政党
第2次若槻内閣1931年4月14日
7 山本悌二郎犬養内閣1931年12月13日立憲政友会
8 後藤文夫齋藤内閣1932年5月26日貴族院議員
9 山崎達之輔岡田内閣1934年7月8日立憲政友会→昭和会
10 島田俊雄廣田内閣1936年3月9日立憲政友会
11 山崎達之輔林内閣1937年2月2日昭和会
12 有馬頼寧第1次近衛内閣1937年6月4日貴族院議員
13 櫻内幸雄平沼内閣1939年1月5日立憲民政党
14 伍堂卓雄阿部内閣1939年8月30日貴族院議員
15 酒井忠正1939年10月16日
16 島田俊雄米内内閣1940年1月16日立憲政友会
17 近衛文麿第2次近衛内閣1940年7月22日

臨時代理

貴族院議員
18 石黒忠篤1940年7月24日農林官僚
19 井野碩哉1941年6月11日
20 山崎達之輔第3次近衛内閣1943年4月20日翼賛政治会

※Ngày 1 tháng 11 năm 1943, Bộ Nông Lâm và Bộ Thương mại và Công nghiệp (các bộ còn lại không được chuyển từ Bộ Thương mại và Công nghiệp sang Bộ Vũ khí) đã được hợp nhất để thành lập Bộ Nông nghiệp và Thương mại. Trở lại Bộ Nông Lâm nghiệp và Bộ Thương mại và Công nghiệp.

Hậu chiến

Bộ trưởng Nông Lâm nghiệp (Luật thành lập Bộ Nông Lâm nghiệp (Luật số 153 năm 1949))
氏名内閣就任日出身党派
1 千石興太郎東久邇内閣1945年8月26日貴族院議員
2 松村謙三幣原内閣1945年10月9日日本進歩党
3 副島千八1946年1月13日民間
4 和田博雄第1次吉田内閣1946年5月22日農林省
5 吉田茂1947年1月31日内閣総理大臣兼任自由党
6 木村小左衛門1947年2月15日日本進歩党
片山哲片山内閣1947年5月24日

臨時代理

日本社会党
7 平野力三1947年6月1日
片山哲1947年11月4日

臨時代理

8波多野鼎1947年12月13日
9永江一夫芦田内閣1948年3月10日
吉田茂第2次吉田内閣1948年10月15日

臨時代理

自由党
10 周東英雄1948年10月19日
11 森幸太郎第3次吉田内閣1949年2月16日
12 廣川弘禅第3次吉田第1次改造内閣1950年6月28日
13根本龍太郎第3次吉田第2次改造内閣1951年7月4日
14 廣川弘禅第3次吉田第3次改造内閣1951年12月26日
15 小笠原三九郎第4次吉田内閣1952年10月30日
16 廣川弘禅1952年12月5日
17 田子一民1953年3月3日
18 内田信也第5次吉田内閣1953年5月21日
19 保利茂1953年6月22日
20 河野一郎第1次鳩山内閣1954年12月10日日本民主党
21第2次鳩山内閣1955年3月19日日本民主党→自由民主党
22第3次鳩山内閣1955年11月22日自由民主党
23井出一太郎石橋内閣1956年12月23日
24第1次岸内閣1957年2月25日
25赤城宗徳第1次岸改造内閣1957年7月10日
26 三浦一雄第2次岸内閣1958年6月12日
27 福田赳夫第2次岸改造内閣1959年7月19日
28南条徳男第1次池田内閣1960年7月19日
29 周東英雄第2次池田内閣1960年12月8日
30 河野一郎第2次池田第1次改造内閣1961年7月18日
31重政誠之第2次池田第2次改造内閣1962年7月18日
32赤城宗徳第2次池田第3次改造内閣1963年7月18日
33第3次池田内閣1963年12月9日
第3次池田改造内閣1964年7月18日
34第1次佐藤内閣1964年11月9日
35坂田英一第1次佐藤第1次改造内閣1965年6月3日
36 松野頼三第1次佐藤第2次改造内閣1966年8月1日
37倉石忠雄第1次佐藤第3次改造内閣1966年12月3日
38第2次佐藤内閣1967年2月17日
第2次佐藤第1次改造内閣1967年11月25日
39 西村直己1968年2月23日
40長谷川四郎第2次佐藤第2次改造内閣1968年11月30日
41倉石忠雄第3次佐藤内閣1970年1月14日
42赤城宗徳第3次佐藤改造内閣1971年7月5日
43 足立篤郎第1次田中角榮内閣1972年7月7日
44 桜内義雄第2次田中角榮内閣1972年12月22日
45倉石忠雄第2次田中角榮第1次改造内閣1973年11月25日
第2次田中角榮第2次改造内閣1974年11月11日
46 安倍晋太郎三木内閣1974年12月9日
47 大石武一三木改造内閣1976年9月15日
48 鈴木善幸福田赳夫内閣1976年12月24日
49 中川一郎福田赳夫改造内閣1977年11月28日

Nông Lâm Thủy sản Đại thần (Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản)

  • Các quyền Bộ trưởng chỉ được nhập khi bộ trưởng vắng mặt và các trường hợp tạm thời vắng mặt như đi công tác nước ngoài không được nhập.
  • Kiêm nhiệm có nghĩa là các bộ trưởng khác phục vụ cùng một lúc, và khác với cấp phó tạm thời (quyền)
  • Những người in đậm là những người trước, trong và sau khi là Thủ tướng.
Bộ trưởng Nông Lâm Thủy sản (Luật thành lập Bộ Nông Lâm Thủy sản (Luật số 153 năm 1949))
TTBộ trưởngNội cácNhiệm kỳĐảng
1 中川一郎福田赳夫改造内閣1978年7月5日自由民主党
2 渡邉美智雄第1次大平内閣1978年12月7日
3 武藤嘉文第2次大平内閣1979年11月9日
4 亀岡高夫鈴木善幸内閣1980年7月17日
5 田澤吉郎鈴木善幸改造内閣1981年11月30日
6 金子岩三第1次中曽根内閣1982年11月27日
7 山村新治郎第2次中曽根内閣1983年12月27日
8 佐藤守良第2次中曽根第1次改造内閣1984年11月1日
9 羽田孜第2次中曽根第2次改造内閣1985年12月28日
10 加藤六月第3次中曽根内閣1986年7月22日
11 佐藤隆竹下内閣1987年11月6日
12 羽田孜竹下改造内閣1988年12月27日
13 堀之内久男宇野内閣1989年6月3日
14 Kano Michihiko第1次海部内閣1989年8月10日
15 山本富雄第2次海部内閣1990年2月28日
16 近藤元次第2次海部改造内閣1990年12月29日
17 田名部匡省宮澤内閣1991年11月5日
宮澤改造内閣1992年12月12日
18 宮澤喜一1993年8月4日内閣総理大臣兼任
19 畑英次郎細川内閣1993年8月9日新生党
羽田孜羽田内閣1994年4月28日臨時代理
20 加藤六月1994年4月28日
21 大河原太一郎村山内閣1994年6月30日自由民主党
22 野呂田芳成村山改造内閣1995年8月8日
23 大原一三第1次橋本内閣1996年1月11日
24 藤本孝雄第2次橋本内閣1996年11月7日
25 越智伊平第2次橋本改造内閣1997年9月11日
26 Shimamura Yoshinobu1997年9月26日
27 Nakagawa Shōichi小渕内閣1998年7月30日
小渕第1次改造内閣1999年1月14日
28 玉澤徳一郎小渕第2次改造内閣1999年10月5日
29第1次森内閣2000年4月5日
30 谷洋一第2次森内閣2000年7月4日
31 Yatsu Yoshio第2次森改造内閣2000年12月5日
Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (Luật thành lập Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản

(Luật số 98 ngày 16 tháng 7 năm 1999))

TTBộ trưởngNội cácNhiệm kỳĐảng
31 Yatsu YoshioNội các Mori lần 2
  • Cải tổ (sau khi tổ chức lại các bộ)
6 tháng 1 năm 2001Đảng Dân chủ Tự do
32 Takebe TsutomuNội các Koizumi lần 16 tháng 4 năm 2001
33 Ōshima TadamoriNội các Koizumi lần 1 (cải tổ lần 1)30 tháng 9 năm 2002
34 Kamei Yoshiyuki1 tháng 4 năm 2003
Nội các Koizumi lần 1 (cải tổ lần 2)22 tháng 9 năm 2003
35Nội các Koizumi lần 219 tháng 11 năm 2003
36 Shimamura YoshinobuNội các Koizumi lần 2 (cải tổ)27 tháng 9 năm 2004
37 Koizumi Junichirō2005年8月8日Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
38 Iwanaga Mineichi11 tháng 8 năm 2005
39Nội các Koizumi lần 321 tháng 9 năm 2005
40 Nakagawa ShōichiNội các Koizumi lần 3 (cải tổ)31 tháng 10 năm 2005
41 Matsuoka ToshikatsuNội các Abe lần 126 tháng 9 năm 2006
- Wakabayashi Masatoshi28 tháng 5 năm 2007

Tạm quyền

42 Akagi Norihiko1 tháng 6 năm 2007
43 Wakabayashi Masatoshi1 tháng 8 năm 2007

Kiêm nhiệm cùng chức Bộ trưởng Môi trường

44 Endō TakehikoNội các Abe lần 1 (cải tổ)27 tháng 8 năm 2007
- Amari Akira3 tháng 9 năm 2007

Tạm quyền

45 Wakabayashi Masatoshi4 tháng 9 năm 2007
46Nội các Fukuda Yasuo26 tháng 9 năm 2007
47 Ōta SeiichiNội các Fukuda Yasuo (cải tổ)2 tháng 8 năm 2008
- Machimura Nobutaka19 tháng 9 năm 2008

Tạm quyền

48 Ishiba ShigeruNội các Asō24 tháng 9 năm 2008
49 Akamatsu HirotakaNội các Hatoyama Yukio16 tháng 9 năm 2009Đảng Dân chủ
50 Yamada MasahikoNội các Kan8 tháng 6 năm 2010
51 Kano MichihikoNội các Kan (cải tổ lần 1)17 tháng 9 năm 2010
Nội các Kan (cải tổ lần 2)14 tháng 1 năm 2011
52Nội các Noda2 tháng 9 năm 2011
Nội các Noda (cải tổ lần 1)13 tháng 1 năm 2012
53 Gunji AkiraNội các Noda (cải tổ lần 2)4 tháng 6 năm 2012
Nội các Noda (cải tổ lần 3)1 tháng 10 năm 2012
54 Hayashi YoshimasaNội các Abe lần 226 tháng 12 năm 2012Đảng Dân chủ Tư do
55 Nishikawa KoyaNội các Abe lần 2 cải tổ3 tháng 9 năm 2014
56Nội các Abe lần 324 tháng 12 năm 2014
57 Hayashi Yoshimasa23 tháng 2 năm 2015
58 Moriyama HiroshiNội các Abe lần 3 cải tổ lần 17 tháng 10 năm 2015
59 Yamamoto YūjiNội các Abe lần 3 cải tổ lần 23 tháng 8 năm 2016
60 Saitō KenNội các Abe lần 3 cải tổ lần 33 tháng 8 năm 2017
61Nội các Abe lần 41 tháng 11 năm 2017
62 Yoshikawa TakamoriNội các Abe lần 4 cải tổ lần 12 tháng 10 năm 2018
63 Etō TakuNội các Abe lần 4 cải tổ lần 211 tháng 9 năm 2019
64 Nogami KōtarōNội các Suga16 tháng 9 năm 2020
65 Kaneko GenjirōNội các Kishida lần 14 tháng 10 năm 2021
66Nội các Kishida lần 210 tháng 11 năm 2021
67 Nomura TetsurōNội các Kishida lần 2 cải tổ lần 110 tháng 8 năm 2022
68 Miyashita IchirōNội các Kishida lần 2 cải tổ lần 213 tháng 9 năm 2023
69 Sakamoto Tetsushi14 tháng 12 năm 2023

Nguồn

Tham khảo