Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa VIII

Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam VIII họp từ 28 tháng 6 đến 1 tháng 7 năm 1996 đã bầu ra Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII gồm 170 Ủy viên (không có Ủy viên dự khuyết). Trước đó, Đại hội đã họp nội bộ từ ngày 22 đến 26 tháng 6 năm 1996.

Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa VIII 1996 - 2001
1/7/1996 – 22/4/2001
4 năm, 295 ngày
Cơ cấu tổ chức
Tổng Bí thưĐỗ Mười (7/1996-12/1997) - Xin rút khỏi Bộ Chính trị
Lê Khả Phiêu (12/1997-4/2001)
Thường trực Bộ Chính trịLê Khả Phiêu (7/1996-12/1997)
Phạm Thế Duyệt (12/1997-8/1999)
Nguyễn Phú Trọng (8/1999-4/2001)
Ủy ban Thường vụ5 ủy viên
Bộ Chính trị19 ủy viên
Số Ủy viên Trung ương170 ủy viên

Cố vấn Ban Chấp hành Trung ương Đảng

Cố vấn Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII gồm các Ủy viên sau:

Cố vấnChức vụNhiệm kỳGhi Chú
Nguyễn Văn LinhNguyên Tổng Bí thư1/7/1996 - 29/12/1997Xin rút
Phạm Văn ĐồngNguyên Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
Võ Chí CôngNguyên Chủ tịch Hội đồng Nhà nước
Đỗ MườiNguyên Tổng Bí thư29/12/1997 - 22/4/2001Bổ sung
Lê Đức AnhNguyên Chủ tịch nước
Võ Văn KiệtNguyên Thủ tướng

Thường vụ Bộ Chính trị

Thường vụ Bộ Chính trị thực hiện trách nhiệm và quyền hạn do Bộ Chính trị ủy quyền. Những vấn đề do Thường vụ Bộ Chính trị bàn và xử lý trong phạm vi được ủy quyền, nếu là quyết định, chỉ thị dùng danh nghĩa Bộ Chính trị, nếu là thông báo, thông tri, hướng dẫn... thì dùng danh nghĩa Thường vụ Bộ Chính trị và đều có hiệu lực như văn bản Bộ Chính trị ban hành.

Thường vụ Bộ Chính trị chịu trách nhiệm trực tiếp trước Bộ Chính trị về quyết định ban hành, định kỳ hàng tháng báo cáo Bộ Chính trị.

Danh sách Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị

Trước Hội nghị Trung ương 4 (7/1996-12/1997)
Thứ tựTênChức vụ ĐảngChức vụ Nhà nước, Đoàn thểPhân côngGhi chú
1Đỗ MườiTổng Bí thư
Bí thư Đảng ủy Quân sự Trung ương
Xin rút khỏi Bộ Chính trị 12/1997
2Lê Đức AnhỦy viên Thường vụ Đảng ủy Quân sự Trung ương
Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương
Chủ tịch nướcphụ trách lĩnh vực quốc phòng, an ninh, đối ngoại
3Võ Văn KiệtBí thư Ban Cán sự Đảng Chính phủ
Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Quân sự Trung ương
Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương
Thủ tướng Chính phủphụ trách lĩnh vực nội chính, chỉ đạo Thành phố Hồ Chí Minh
4Lê Khả PhiêuThường trực Bộ Chính trị
Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Quân sự Trung ương
Trưởng ban Bảo vệ Chính trị Nội bộ Trung ương
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Namphụ trách công tác an ninh Đảng
5Nguyễn Tấn DũngTrưởng ban Kinh tế Trung ươngchỉ đạo kinh tế Đảng
Sau Hội nghị Trung ương 4 (12/1997-4/2001)
1Lê Khả PhiêuTổng Bí thư
Bí thư Đảng ủy Quân sự Trung ương
trực tiếp chỉ đạo quốc phòng, an ninh
2Trần Đức LươngỦy viên Thường vụ Đảng ủy Quân sự Trung ương
Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương
Chủ tịch nướcchỉ đạo nội chính
3Phan Văn KhảiBí thư Ban Cán sự Đảng Chính phủ
Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Quân sự Trung ương
Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương
Thủ tướng Chính phủphụ trách công tác đối ngoại
4Nông Đức MạnhBí thư Đảng đoàn Quốc hộiChủ tịch Quốc hộiphụ trách công tác dân vận
5Phạm Thế DuyệtThường trực Bộ Chính trịChủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (từ 8/1999)xử lý công việc thường nhật
6Nguyễn Phú TrọngChủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương

Thường trực Bộ Chính trị

phụ trách Công tác tư tưởng-văn hóa và khoa giáo của ĐảngBổ sung tháng 8/1999

Ủy viên Bộ Chính trị

Thứ tựTênChức vụ ĐảngChức vụ Nhà nướcPhân côngGhi chú
1Đỗ MườiTổng Bí thư
Bí thư Đảng ủy Quân sự Trung ương
Xin rút khỏi Bộ Chính trị 12/1997
2Lê Đức AnhỦy viên Thường vụ Đảng ủy Quân sự Trung ương
Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương
Chủ tịch nướcphụ trách lĩnh vực quốc phòng, an ninh, đối ngoại
3Võ Văn KiệtBí thư Ban Cán sự Đảng Chính phủ
Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Quân sự Trung ương
Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương
Thủ tướng Chính phủphụ trách lĩnh vực nội chính, chỉ đạo Thành phố Hồ Chí Minh
4Nông Đức MạnhBí thư Đảng đoàn Quốc hộiChủ tịch Quốc hộiphụ trách vấn đề dân tộcỦy viên Thường vụ Bộ Chính trị từ 12/1997
5Lê Khả PhiêuThường trực Bộ Chính trị
Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Quân sự Trung ương
Trưởng ban Bảo vệ Chính trị Nội bộ Trung ương
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Namphụ trách công tác an ninh ĐảngTổng Bí thư từ 12/1997
6Đoàn KhuêPhó Bí thư Đảng ủy Quân sự Trung ươngBộ trưởng Bộ Quốc phòng (đến 29/12/1997)chỉ đạo công tác bảo vệ chính trị nội bộ và công tác tổng kết Đảng lãnh đạo chiến tranhnghỉ hưu 12/1997
7Phan Văn KhảiPhó Thủ tướng thường trựcphụ trách lĩnh vực kế hoạch, tài chính, ngân hàngThủ tướng từ 9/1997, Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị từ 12/1997
8Nguyễn Mạnh CầmBộ trưởng Bộ Ngoại giaophụ trách lĩnh vực đối ngoại về chính trị
9Nguyễn Đức BìnhGiám đốc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minhphụ trách lĩnh vực tư tưởng, văn hóa, khoa giáo, chỉ đạo công tác lý luận và khoa học xã hội
10Nguyễn Văn AnTrưởng ban Tổ chức Trung ương
11Phạm Văn TràỦy viên Thường vụ Đảng ủy Quân sự Trung ương
Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự Trung ương
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng Tham mưu trưởng (đến 29/12/1997)
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (từ 29/12/1997)
12Trần Đức LươngPhó Thủ tướng Chính phủphụ trách lĩnh vực kinh tế đối ngoại, điều hành sản xuất, xây dựng, trực tiếp chỉ đạo Ban Biên giới và chỉ đạo các vấn đề về Biển Đông và hải đảoỦy viên Thường vụ Bộ Chính trị từ 12/1997
13Nguyễn Thị Xuân MỹChủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
14Trương Tấn SangBí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh (đến 1/2000)Trưởng ban Kinh tế Trung ương (từ 1/2000)
15Lê Xuân TùngBí thư Thành ủy Hà Nội (đến 1/2000)
16Lê Minh HươngBí thư Đảng ủy Công an Trung ươngBộ trưởng Bộ Nội vụ
17Nguyễn Đình TứTrưởng ban Khoa giáo Trung ươngmất ngày 28/6/1996
18Phạm Thế DuyệtTrưởng ban Dân vận Trung ươngphụ trách dân vận, mặt trận, đoàn thểỦy viên Thường vụ Bộ Chính trị từ 12/1997, Thường trực Bộ Chính trị
19Nguyễn Tấn DũngPhó Bí thư Ban Cán sự Đảng Chính phủPhó Thủ tướng thường trựcỦy viên Thường vụ Bộ Chính trị từ 12/1997
20Phạm Thanh NgânChủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt NamBầu bổ sung từ 12/1997
21Nguyễn Minh TriếtTrưởng ban Dân vận Trung ương
Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh (từ 1/2000)
chỉ đạo công tác dân vận, mặt trận, đoàn thể
22Phan DiễnTrưởng ban Kinh tế Trung ương
Bí thư Thành ủy Đà Nẵng (từ 1/2000)
chỉ đạo tài chính và kinh tế đảng
23Nguyễn Phú TrọngBí thư Thành ủy Hà Nội (từ 1/2000)chỉ đạo công tác tư tưởng, văn hóa, khoa giáo

Ủy ban Kiểm tra Trung ương

  1. Nguyễn Thị Xuân Mỹ (Chủ nhiệm)
  2. Trương Vĩnh Trọng
  3. Vũ Quốc Hùng
  4. Nguyễn Văn Thám
  5. Nguyễn Anh Liên
  6. Hoàng Kim Sơn
  7. Nguyễn Minh Niên

Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương

      Ủy viên Bộ Chính trị      Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị      Ủy viên Ban Bí thư      Ủy viên Trung ương Đảng      Ủy viên Dự khuyết Trung ương Đảng

STTHọ tênChức vụ khi được bầuChức vụ đảm nhiệmGhi chú
Chức vụNhiệm kỳ
1Đỗ MườiTổng Bí thưTổng Bí thư7/1996-12/1997Xin rút khỏi Trung ương Đảng
2Nguyễn Văn AnPhó Trưởng ban Tổ chức Trung ươngTrưởng ban Tổ chức Trung ương7/1996-4/2001
3Lê Đức AnhChủ tịch nướcChủ tịch nước7/1996-12/1997Xin rút khỏi Trung ương Đảng
4Lê Hồng AnhBí thư Tỉnh ủy Kiên GiangPhó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương6/1997-4/2001
5Đỗ Văn ÂnBí thư Tỉnh ủy Sơn LaTrưởng ban Cơ yếu Chính phủ7/1996-4/2001
6Võ Đông BaBí thư Tỉnh ủy Tiền GiangBí thư Tỉnh ủy Tiền Giang7/1996-4/2001
7Nguyễn BáBí thư Tỉnh ủy Nghệ AnBí thư Tỉnh ủy Nghệ An7/1996-2/2001
8Nguyễn Đình BinThứ trưởng Bộ Ngoại giaoThứ trưởng Bộ Ngoại giao7/1996-4/2001
9Đào Đình BìnhTổng Giám đốc Xí nghiệp Liên hợp vận tải Đường sắt Khu vực 3Bí thư Ban Cán sự Đảng Bộ Giao thông Vận tải
Thứ trưởng Thường trực Bộ Giao thông Vận tải
1/1996-8/1999
Thứ trưởng Bộ Giao thông Vận tải kiêm Tổng Giám đốc Liên hiệp Đường sắt Việt Nam
Bí thư Đảng ủy Đường sắt Việt Nam
8/1999-4/2001
10Nguyễn Đức BìnhGiám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí MinhChủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương
Giám đốc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
7/1996-4/2001
11Nguyễn Mạnh CầmBộ trưởng Bộ Ngoại giaoBộ trưởng Bộ Ngoại giao7/1996-4/2001
12Nguyễn Văn ChiPhó Trưởng ban Bảo vệ Chính trị Nội bộ Trung ươngPhó Trưởng ban Bảo vệ Chính trị Nội bộ Trung ương7/1996-4/2001
13Trần Thị Trung ChiếnThứ trưởng Bộ Y tếThứ trưởng Bộ Y tế7/1996-4/2001
14Đặng Vũ ChưBộ trưởng Bộ Công nghiệpBộ trưởng Bộ Công nghiệp7/1996-4/2001
15Vũ Đình CựỦy viên Thường vụ Quốc hội
Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Công nghệ và Môi trường của Quốc hội
Ủy viên Thường vụ Quốc hội
Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Công nghệ và Môi trường của Quốc hội
7/1996-4/2001
16Võ Văn CươngPhó Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí MinhPhó Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh7/1996-4/2001
17Phan DiễnChánh Văn phòng Trung ương ĐảngTrưởng Ban Kinh tế Trung ương12/1997-4/2001Ủy viên Bộ Chính trị từ 12/1997
18Nguyễn Cảnh DinhBộ trưởng, Chủ tịch Ủy ban sông Mê Công Việt NamBộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
Bí thư Đảng ủy Văn phòng Chủ tịch nước
1997-4/2001
19Nguyễn Thị DoanHiệu trưởng Trường Đại học Thương mại Hà NộiỦy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương8/1999-4/2001
20Hồ Nghĩa DũngTổng Giám đốc Tổng Công ty thép Việt NamTổng Giám đốc Tổng Công ty thép Việt Nam7/1996-4/2001
21Nguyễn Tấn DũngThứ trưởng Bộ Nội vụTrưởng Ban Kinh tế Trung ương6/1996-8/1997Miễn nhiệm Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị 12/1997
Phó Thủ tướng Chính phủ12/1997-4/2004Thống đốc Ngân hàng Nhà nước từ 5/1998 đến 12/1999
22Lê Văn DũngThiếu tướng
Tư lệnh Quân khu 7
Phó chủ nhiệm Tổng cục Chính trị1/1998-9/1998
Trung tướng
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam
9/1998-4/2001
23Phạm Thế DuyệtBí thư Thành ủy Hà NộiTrưởng Ban Dân vận Trung ương6/1996-12/1997Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị từ 12/1997
Thường trực Bộ Chính trị12/1997-4/2006
24Hà Quang DựBộ trưởng phụ trách Công tác thanh niên và thể thaoBộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục Thể thao9/1997-4/2001
25Đỗ Bình DươngBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hà Bắc
Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang1/1997-10/1998
Tổng Kiểm toán Nhà nước10/1998-4/2001
26Nguyễn Khắc DươngThiếu tướng
Phó Tư lệnh Quân khu 4
Trung tướng
Tư lệnh Quân khu 4
1997-4/2001
27Lê Văn DỹBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
7/1996-4/2001
28Trần Văn ĐăngTổng Thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt NamTổng Thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam7/1996-4/2001
29Nguyễn Văn ĐẳngThứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn7/1996-4/2001
30Nguyễn Khoa ĐiềmThứ trưởng Bộ Văn hóa Thông tinBộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin11/1996-4/2001
31Lư Văn ĐiềnBí thư Tỉnh ủy Cần ThơBí thư Tỉnh ủy
Hội đồng nhân dân tỉnh Cần Thơ
7/1996-4/2001
32Chamaléa ĐiêuBí thư Tỉnh ủy Ninh ThuậnBí thư Tỉnh ủy Ninh Thuận7/1996-4/2001
33Lương Công ĐoanBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Phú Yên
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Phú Yên
5-1996 – 1998Mất khi đang tại nhiệm
34Trương Quang ĐượcPhó Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng
Bí thư Thành ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân Thành phố Đà Nẵng
1/1997-1/2000
Trưởng ban Dân vận Trung ương1/2000-4/2001
35Nguyễn Văn ĐượcThiếu tướng
Phó Tư lệnh Quân khu 5
Trung tướng
Tư lệnh Quân khu 5
1998-4/2001
36Trần Xuân GiáThứ trưởng Bộ Kế hoạch Đầu tưBộ trưởng Bộ Kế hoạch Đầu tư11/1996-4/2001
37Nguyễn Bình GiangBí thư Tỉnh ủy Quảng NinhPhó Trưởng ban Thường trực Ban Bảo vệ Chính trị Nội bộ Trung ương7/1996-4/2001
38Phạm Minh HạcThứ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạoPhó trưởng ban thứ nhất Ban Khoa giáo trung ương
Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng Lý luận Trung ương
10/1996-4/2001
39Nguyễn Ngô HaiBí thư Tỉnh ủy Bắc Thái
Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên
Phó Trưởng Ban Tư tưởng Văn hóa Trung ương10/1999-4/2001
40Bùi Hữu HảiBí thư Tỉnh ủy Vĩnh PhúBí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phú7/1996-4/2001
41Trần Mai HạnhPhó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Hội Nhà báo Việt NamTổng giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam1997-4/2001
42Nguyễn Thị HằngThứ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hộiBộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội1/1998-4/2001
43Cù Thị HậuPhó Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt NamChủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam11/1998-4/2001
44Nguyễn Minh HiểnHiệu trưởng trường Đại học Bách KhoaBộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo9/1997-4/2001
45Nguyễn Huy HiệuThiếu tướng
Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam
Trung tướng
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
1998-4/2006
46Nguyễn Văn HiệuChủ tịch Hội đồng Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc giaViện trưởng Viện Khoa học Vật liệu1998-4/2006
47Trương Mỹ HoaChủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt NamPhó Chủ tịch Quốc hội9/1997-4/2001
48Trần HoàBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Bình
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Bình
7/1996-4/2001
49Trần Đình HoanBộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hộiChánh Văn phòng Trung ương Đảng1/1998-4/2001
50Nguyễn Đức HoanBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Trị
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Trị
7/1996-4/2001
51Trần Thị Minh HoàngBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai
7/1996-12/2000
52Vũ Tuyên HoàngViện trưởng Viện Cây lương thực và thực phẩmChủ tịch Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam1999-4/2001
53Đặng Thành HọcBí thư Tỉnh ủy Minh HảiBí thư Tỉnh ủy Cà Mau1/1997-1/2001
54Hoàng Văn HonBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hòa Bình
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hòa Bình
7/1996-4/2001
55Nguyễn Thị Kim HồngThứ trưởng Bộ Thương mạiPhó Trưởng ban Tổ chức Trung ương3/1998-4/2001
56Võ Nhân HuânĐại tá
Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân
Phó Đô đốc
Quyền Tư lệnh Quân chủng Hải quân
2000Mất khi đang tại nhiệm
57Bùi Văn HuấnĐại tá
Phó Tư lệnh Quân khu 9
Thiếu tướng
Phó Tư lệnh Quân khu 9
7/1996-4/2001
58Vũ Quốc HùngỦy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ươngPhó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương1998-4/2001
59Nguyễn Sinh HùngThứ trưởng Bộ Tài chínhBộ trưởng Bộ Tài chính9/1997-4/2011
60Phan Thế HùngPhó Trưởng ban Nội chính Trung ươngBí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc10/1999-7/2000
61Võ Đức HuyBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
7/1996-4/2001
62Bùi Quang HuyBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Trà Vinh
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Trà Vinh
7/1996-4/2001
63Lê Minh HươngTrung tướng
Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Bộ trưởng Bộ Công an11/1996-4/2001
64Đặng HữuBộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trườngTrưởng ban Khoa giáo Trung ương Đảng11/1996-4/2000
65Phan Văn KhảiPhó Thủ tướng Chính phủPhó Thủ tướng Thường trực6/1996-9/1997Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị từ 12/1997
Thủ tướng Chính phủ9/1997-4/2001
66Phạm Gia KhiêmThứ trưởng Bộ Kế hoạch Đầu tưPhó Thủ tướng Chính phủ9/1997-4/2001
67Hà Thị KhiếtBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Tuyên Quang
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam5/1997-4/2001
68Vũ KhoanThứ trưởng Bộ Ngoại giaoBộ trưởng Bộ Thương mại1/2000-4/2001
69Đinh Hữu KhoáPhó Chánh Văn phòng Trung ương ĐảngPhó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng7/1996-4/2001
70Đoàn KhuêĐại tướng
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Đại tướng
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
7/1996-4/2001
71Cao Sĩ KiêmThống đốc Ngân hành Nhà nướcPhó trưởng Ban Kinh tế Trung ương9/1997-4/2001
72Phan Trung KiênThiếu tướng
Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự Thành phố Hồ Chí Minh
Trung tướng
Tư lệnh Quân khu 7
1998-4/2001
73Đoàn Văn KiểnTổng Giám đốc Tổng Công ty than Việt NamTổng Giám đốc Tổng Công ty than Việt Nam7/1996-4/2001
74Võ Văn KiệtThủ tướng Chính phủThủ tướng Chính phủ6/1996-9/1997Tháng 12/1997 xin rút khỏi Trung ương Đảng
75Vũ Trọng KimBí thư Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhBí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
Chủ nhiệm Ủy ban Quốc gia Thanh niên Việt Nam
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa - Giáo dục Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội
12/1996-4/2001
76Hoàng KỳThiếu tướng
Phó Tư lệnh Quân khu 3
Thiếu tướng
Tư lệnh Quân khu 3
1998-4/2001
77Vũ Ngọc KỳBí thư Tỉnh ủy Yên BáiBí thư Tỉnh ủy Hà Giang11/1997-4/2001
78Mai Thúc LânBí thư Tỉnh ủy Quảng Nam - Đà NẵngPhó Chủ tịch Quốc hội9/1997-4/2001
79Đào Trọng LịchThiếu tướng
Tư lệnh Quân khu 2
Trung tướng
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam
12/1997-5/1998Mất khi đang tại nhiệm
80Mai Kiều LiênTổng Giám đốc Công ty sữa Việt NamTổng Giám đốc Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam6/1996-4/2001
81Ngô Xuân LộcBộ trưởng Bộ Xây dựngPhó Thủ tướng Chính phủ9/1997-12/1999
82Trần Đức LươngPhó Thủ tướng Chính phủPhó Thủ tướng Chính phủ6/1996-9/1997Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị từ 12/1997
Chủ tịch nước9/1997-4/2001
83Bùi Danh LưuBộ trưởng Bộ Giao thông vận tảiPhó trưởng ban Ban Kinh tế Trung ương Đảng11/1996-4/2001
84Nông Đức MạnhChủ tịch Quốc hộiChủ tịch Quốc hội7/1996-4/2001Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị từ 12/1997
85Vũ MãoỦy viên Thường vụ Quốc hội
Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội
Ủy viên Thường vụ Quốc hội
Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội
7/1996-4/2001
86Nguyễn Ánh MinhBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Phó trưởng ban Tổ chức Trung ương9/1998-2/2001
87Nguyễn Thị MinhPhó Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh
Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh1/1997-4/2001
88Đặng Vũ MinhGiám đốc Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc giaGiám đốc Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia7/1996-4/2001
89Nguyễn Thị Xuân MỹPhó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ươngChủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương7/1996-4/2001
90Đỗ Hoài NamViện trưởng Viện Kinh tế Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc giaPhó Giám đốc Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia1998-4/2001
91Mai Văn NămBí thư Tỉnh ủy Đắk LắkPhó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương10/1999-4/2001
92Thái Phụng NêChủ tịch Hội đồng Quản trị Tổng Công ty điện Việt NamThứ trưởng Bộ Công nghiệp10/1998-4/2001
93Phạm Thanh NgânTrung tướng
Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị
Thượng tướng
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam
1998-4/2001
94Hoàng Đức NghiBộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và miền núiBộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và miền núi7/1996-4/2001
95Phạm Quang NghịPhó Trưởng Ban Tư tưởng Văn hóa Trung ươngBí thư Tỉnh ủy Hà Nam11/1997-4/2001
96Hồ Tiến NghịPhó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt NamTổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam1996-4/2001
97Hoàng Văn NghiênPhó Bí thư Thành ủy
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội
Phó Bí thư Thành ủy
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội
7/1996-4/2001
98Lê Huy NgọPhó Trưởng Ban Tổ chức Trung ươngBộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn9/1997-4/2001
99Tạ Quang NgọcThứ trưởng Bộ Thủy sảnBộ trưởng Bộ Thủy sản11/1996-4/2001
100Trần Minh NgọcBí thư Tỉnh ủy Nam HàBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Nam Ðịnh
1/1997-2/2001
101Võ Hồng NhânBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Tháp
Phó Trưởng Ban Tư tưởng Văn hóa Trung ương3/1998-4/2001
102Nguyễn Dy NiênThứ trưởng Bộ Ngoại giaoBộ trưởng Bộ Ngoại giao1/2000-4/2001
103Tráng A PaoBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Lào Cai
Phó Trưởng ban Dân vận Trung ương12/1999-4/2001
104Nguyễn Tấn PhátPhó Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThứ trưởng Thường trực Bộ Giáo dục và Đào tạo
Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
1998-4/2001
105Lê Khả PhiêuThượng tướng
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam
Trưởng Ban Bảo vệ Chính trị Nội bộ Trung ương7/1996-12/1997
Tổng Bí thư12/1997-4/2001
106Phạm Thanh PhongBí thư Tỉnh ủy Long AnBí thư Tỉnh ủy Long An7/1996-8/1998
107Tòng Thị PhóngBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Sơn La
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội9/1997-4/2001
108Lâm PhúPhó cơ quan đại diện Khmer Nam BộPhó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Miền núi7/1997-4/2001
109Võ Hồng PhúcThứ trưởng Bộ Kế hoạch Đầu tưThứ trưởng Bộ Kế hoạch Đầu tư7/1996-4/2001
110Ksor PhướcPhó Bí thư Tỉnh ủy
Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Gia Lai
Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai1998-4/2001
111Đỗ Nguyên PhươngBộ trưởng Bộ Y tếBộ trưởng Bộ Y tế7/1996-4/2001
112Lò Văn PuốnBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Lai Châu
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Lai Châu
7/1996-1/2001
113Trần Hồng QuânBộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạoBộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo7/1996-9/1997
114Nguyễn Văn QuânBí thư Tỉnh ủy Vĩnh LongBí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long7/1996-4/2001
115Nguyễn Duy QuýGiám đốc Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia7/1996-4/2001
116Nguyễn Văn RinhThiếu tướng
Phó Tổng Tham mưu trưởng
Trung tướng
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
1998-4/2001
117Nguyễn Văn RốpBí thư Tỉnh ủy Tây NinhThiếu tướng
Thứ trưởng Bộ Công an
9/1997-4/2001
118Tô Huy RứaPhó Giám đốc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí MinhBí thư Thành ủy Hải Phòng11/1999-4/2001
119Chu Văn RỵPhó Trưởng ban Tổ chức Trung ươngBí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc7/2000-4/2001
120Trương Tấn SangBí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí MinhTrưởng ban Kinh tế Trung ương1/2000-4/2001
121Nguyễn Văn SonPhó Ban Đối ngoại Trung ươngTrưởng Ban Đối ngoại Trung ương7/1996-4/2001
122Phạm Thị SơnTrưởng ban Dân vận Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng TàuTrưởng ban Dân vận Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu7/1996-4/2001
123Bùi Xuân SơnBí thư Tỉnh ủy Nam HàBí thư Tỉnh ủy Nam Định7/1996-4/2001
124Đỗ Trung TáChủ tịch Hội đồng Quản trị Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt NamChủ tịch Hội đồng Quản trị Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam7/1996-4/2001
125Nguyễn Công TạnBộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônPhó Thủ tướng Chính phủ9/1997-4/2001
126Hoàng TanhBí thư Tỉnh ủy Lạng SơnBí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn7/1996-1/2001
127Sô Lây TăngBí thư Tỉnh ủy Kom TumBí thư Tỉnh ủy Kom Tum7/1996-12/2000
128Nguyễn Văn TâmBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hà Tây
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hà Tây
7/1996-12/2000
129Nông Hồng TháiBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Cao Bằng
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Cao Bằng
7/1996-12/2000
130Tạ Hữu ThanhTổng Thanh tra Nhà nướcTổng Thanh tra Nhà nước7/1996-1/2001
131Nguyễn Phúc ThanhTrung tướng
Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần
Phó Chủ tịch Quốc hội9/1997-4/2001
132Trần Thị Thanh ThanhBộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ emBộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em7/1996-1/2001
133Tổ Tử ThanhBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Định
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Định
7/1996-12/2000
134Võ Thị ThắngPhó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt NamTổng cục trưởng Tổng cục Du lịch1997-4/2001
135Trương Công ThậnBí thư Tỉnh ủy An GiangPhó trưởng Ban Tổ chức Trung ương7/1998-12/2000
136Đào Trọng ThiPhó Giám đốc Đại học Quốc gia Hà NộiPhó Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội7/1996-1/2001
137Ngô Yên ThiBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
7/1996-12/2000
138Nguyễn Hữu ThọTổng Biên tập báo Nhân dânTrưởng ban Tư tưởng, văn hóa Trung ương1996-4/2001
139Phạm Văn ThọBí thư Tỉnh ủy Hải HưngPhó Trưởng Ban tổ chức Trung ương11/1997-4/2001
140Nguyễn Văn ThớiBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bến Tre
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bến Tre
7/1996-12/2000
141Nguyễn Thị Hoài ThuPhó Chủ nhiệm Ủy ban các vấn đề của Quốc hộiChủ nhiệm Uỷ ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội1997-4/2001
142Hoàng ThừaBí thư Tỉnh ủy Hà GiangBí thư Tỉnh ủy Hà Giang7/1996-7/1997mất khi đang tại nhiệm
143Lê Thế TiệmThiếu tướng
Thứ trưởng Bộ Nội vụ
Thiếu tướng
Thứ trưởng Bộ Công an
7/1996-4/2001
144Nguyễn Khánh ToànĐại tá
Tổng cục trưởng Tổng cục I, Bộ Nội vụ
Thiếu tướng
Thứ trưởng Bộ Công an
1997-4/2001
145Ma Thanh ToànThiếu tướng
Phó Tư lệnh Quân khu I
Tư lệnh Quân khu 21998-4/2001
146Tô Xuân ToànBí thư Tỉnh ủy Ninh BìnhBí thư Tỉnh ủy Ninh Bình7/1996-12/2000
147Phạm Văn TràTrung tướng
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam
Thượng tướng
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam
7/1996-1/2001
148Hà Mạnh TríChủ nhiệm Ủy ban Pháp luật Quốc hộiViện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao1996-1/2001
149Nguyễn Thế TrịThiếu tướng
Tư lệnh Quân khu 2
Trung tướng
Giám đốc Học viện Quốc phòng
1997-4/2001
150Nguyễn Minh TriếtBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Sông Bé
Trưởng Ban Dân vận Trung ương12/1997-4/2001Ủy viên Bộ Chính trị từ 12/1997
151Nguyễn Đức TriềuPhó Chủ tịch Hội Nông dân Việt NamChủ tịch Hội Nông dân Việt Nam1/1997-4/2001
152Đỗ Ngọc TrinhThứ trưởng Bộ Kế hoạch Đầu tưThứ trưởng Bộ Kế hoạch Đầu tư7/1996-12/2000
153Nguyễn Tấn TrịnhBộ trưởng Bộ Thủy sảnBí thư Đảng ủy Khối cơ quan Kinh tế Trung ương11/1996-4/2001
154Nguyễn Phú TrọngTổng Biên tập Tạp chí Cộng sảnPhó chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương12/19974/2001Ủy viên Bộ Chính trị từ 12/1997
155Trương Vĩnh TrọngỦy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ươngTrưởng ban Bảo vệ Chính trị nội bộ Trung ương2/1998-4/2001
156Đinh TrungBí thư Tỉnh ủy Bình ThuậnBí thư Tỉnh ủy Bình Thuận7/1996-4/2001
157Đỗ Quang TrungTổng cục trưởng Tổng cục Du lịchBộ trưởng, Trưởng ban Tổ chức cán bộ Chính phủ1996-4/2001
158Vũ Xuân TrườngPhó Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Thái Bình
Phó Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Thái Bình
1996-4/2001
159Lê Văn TuBí thư Tỉnh ủy Thanh HóaBí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa7/1996-4/2001
160Trần Văn TuấnPhó Bí thư Thành ủy Hà NộiPhó Bí thư Thành ủy Hà Nội7/1996-4/2001
161Lê Xuân TùngBí thư Thành ủy Hà NộiBí thư Thành ủy Hà Nội4/1996-4/2001
162Trương Đình TuyểnThứ trưởng Bộ Thương mạiBộ trưởng Bộ Thương mại7/1997-1/2000
163Nguyễn Văn TưChủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt NamỦy viên Ủy ban Kinh tế - Ngân sách của Quốc hội11/1998-4/2001
164Nguyễn Đình TứTrưởng ban Khoa giáo Trung ươngTrưởng ban Khoa giáo Trung ương6/1996Mất khi đang tại nhiệm
165Nguyễn Thị Hồng VânBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Khánh Hòa
7/1996-4/2001
166Hồ Đức ViệtBí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhBí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh12/1996-8/1998
Phó trưởng Ban Thường trực Ban Tổ chức Trung ương Đảng8/1998-10/1999
Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên10/1999-4/2001
167Hồng Vinh (Nguyễn Duy Lự)Phó Tổng biên tập Báo Nhân dânTổng biên tập Báo Nhân dân1996-4/2001
168Trần Văn VụBí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Sóc Trăng
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Sóc Trăng
7/1996-4/2001
169Lê Danh XươngBí thư Thành ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân thành phố Hải Phòng
Bí thư Thành ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân thành phố Hải Phòng
7/1996-1/2001
170Nguyễn Văn YểuPhó Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật Quốc hộiPhó Chủ tịch Quốc hội9/1997-4/2001

Các Hội nghị

Hội nghị TW
lần thứ
Bắt đầu-Kết thúcThời gianNội dung chính
130/6/19961 ngàyHội nghị bầu Bộ Chính trị gồm 19 Ủy viên. Đ/c Đỗ Mười được bầu lại làm Tổng Bí thư. Các Đ/c Nguyễn Văn Linh, Phạm Văn ĐồngVõ Chí Công tiếp tục làm Cố vấn Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
216-24/12/19969 ngàyHội nghị thông qua hai nghị quyết về:
  • "Định hướng chiến lược phát triển giáo dục đào tạo trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá và nhiệm vụ đến năm 2000";
  • "Định hướng chiến lược phát triển khoa học và công nghệ trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá và nhiệm vụ đến năm 2000"
39-18/6/199710 ngàyHội nghị đã thông qua hai Nghị quyết quan trọng:
  • Nghị quyết về Phát huy quyền làm chủ của nhân dân, tiếp tục xây dựng nhà nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong sạch, vững mạnh
  • Nghị quyết Về chiến lược cán bộ thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước
Bất thường15-16/9/19972 ngàyHội nghị thảo luận giới thiệu nhân sự lãnh đạo cấp cao của các cơ quan nhà nước nhiệm kỳ Quốc hội khóa X
422-29/12/19978 ngàyHội nghị đã tập trung bàn về các nhiệm vụ kinh tế và một số vấn đề xã hội liên quan, để tiếp tục cụ thể hoá đường lối, chủ trương của Đại hội VIII về đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, đồng thời xem xét và quyết định về vấn đề nhân sự cấp cao của Đảng và góp ý kiến vào báo cáo kiểm điểm công tác của Bộ Chính trị từ sau Đại hội.
Hội nghị đã chấp thuận với đề nghị của Đ/c Đỗ Mười chuyển giao chức vụ Tổng Bí thư, các Đ/c Nguyễn Văn Linh, Phạm Văn Đồng, Võ Chí Công kết thúc nhiệm kỳ Cố vấn Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Hội nghị đã đồng ý Đ/c Đỗ Mười, Lê Đức Anh, Võ Văn Kiệt xin rút khỏi Bộ Chính trị và Ban Chấp hành Trung ương Đảng, thống nhất Đ/c Đỗ Mười, Lê Đức Anh, Võ Văn Kiệt làm Cố vấn Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Đ/c Lê Khả Phiêu, Ủy viên Thường vụ, Thường trực Bộ Chính trị được bầu làm Tổng Bí thư. Hội nghị bầu bổ sung các Đ/c Phạm Thanh Ngân, Nguyễn Minh Triết, Phan DiễnNguyễn Phú Trọng làm Ủy viên Bộ Chính trị.
56-16/7/199811 ngàyHội nghị đã thông qua Nghị quyết "Về xây dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc"
6
lần 1
13-17/10/19985 ngàyHội nghị thảo luận các Báo cáo của Bộ Chính trị và Ban Cán sự Đảng Chính phủ về tình hình kinh tế xã hội năm 1998, thu chi ngân sách năm 1999 và vấn đề phát triển nông nghiệp, nông thôn. Hội nghị tập trung đánh giá kết quả kinh tế xã hội năm 1998
6
lần 2
25/1-2/2/19999 ngàyHội nghị đề ra những nhiệm vụ cụ thể: tăng cường sự thống nhất trong Đảng về nhận thức, ý chí và hành động, kiên trì đấu tranh đẩy lùi bốn nguy cơ; đẩy mạnh công tác tổng kết thực tiễn và nghiên cứu lý luận, làm rõ hơn mô hình và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta;...
79-16/8/19998 ngàyHội nghị thảo luận và ra Nghị quyết một số vấn đề về tổ chức, bộ máy của hệ thống chính trị và tiền lương, trợ cấp xã hội thuộc ngân sách nhà nước. Hội nghị đề ra những nhiệm vụ cần tập trung thực hiện như: xác định rõ hơn chức năng, nhiệm vụ và tổ chức các ban của Đảng ở các cấp; cải tiến cách làm của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, nâng cao trách nhiệm và chất lượng hoạt động của các đại biểu Quốc hội
84-11/11/1999Hội nghị thảo luận, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch năm 1999, xác định mục tiêu, nhiệm vụ và các giải pháp chủ yếu để thực hiện kế hoạch năm 2000. Hội nghị nghe báo cáo bước đầu về tình hình kiểm điểm tự phê bình và phê bình theo tinh thần Nghị quyết Trung ương 6 lần 2 (1999), xem xét xử lý kỷ luật một số cán bộ thuộc Trung ương quản lý
910-19/4/200010 ngàyHội nghị thảo luận về các Dự thảo văn kiện Đại hội IX gồm: Dự thảo Báo cáo chính trị, Báo cáo chiến lược kinh tế, xã hội 2001-2010, phương hướng phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2001-2005, bổ sung, sửa đổi Điều lệ Đảng.
1026/6-4/7/20008 ngàyHội nghị thảo luận và cho ý kiến về các Dự thảo: Báo cáo chính trị, chiến lược phát triển kinh tế xã hội năm 2001-2010; Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2001-2005; Báo cáo sửa đổi, bổ sung điều lệ Đảng trình Đại hội IX.
11
lần 1
6-16/1/200111 ngàyHội nghị thảo luận và tiếp thu ý kiến đóng góp của Đảng bộ các cấp, các đoàn thể nhân dân, sửa chữa một lần nữa đối với dự thảo các văn kiện trình Đại hội lần thứ IX của Đảng và cho ý kiến một bước về nhân sự Ban Chấp hành Trung ương.
11
lần 2
13-24/3/200112 ngàyHội nghị xem xét, hoàn chỉnh các văn kiện và chuẩn bị dự kiến giới thiệu nhân sự Ban Chấp hành Trung ương trình Đại hội IX.
127-10/4/20014 ngàyHội nghị hoàn thiện các Văn kiện trình Đại hội IX và tiếp tục chuẩn bị nhân sự trình Đại hội xem xét, đề cử, ứng cử và bầu Ban Chấp hành Trung ương khóa IX.

Tham khảo

Liên kết ngoài