Phân cấp hành chính México

(Đổi hướng từ Bang Mexico)

Liên bang México hiện nay được tạo nên bởi sự liên minh giữa 32 thực thể liên bang. Các thực thể liên bang lại chia thành các hạt (municipios) hoặc khu hành chính (delegaciones).

Các thực thể liên bang

Các thực thể liên bang có thể coi là cấp hành chính địa phương thứ nhất ở México. Các thực thể này bao gồm 31 bang (tiếng Tây Ban Nha: estado) và Thành phố México là 1 quận liên bang (distrito federal).

Sau đây là danh sách các thực thể liên bang:

STTBangCờThủ phủThành phố lớn nhấtDiện tích[1]Dân số (2009)[2]Bang thứ
(theo ngày gia nhập liên bang)
Ngày gia nhập
liên bang
1Aguascalientes AguascalientesAguascalientes0056185.618 km² (2.169,1 mi²)01.135.0160&0000000000000024000000241819121405-02-1857[3]
2Baja California MexicaliTijuana07144671.446 km² (27.585,5 mi²)03.122.4080&0000000000000029000000291819121416-01-1952[4]
3Baja California Sur La PazLa Paz07392273.922 km² (28.541,4 mi²)0558.4250&0000000000000031000000311819121408-10-1974[5]
4Campeche San Francisco de CampecheSan Francisco de Campeche05792457.924 km² (22.364,6 mi²)0791.3220&0000000000000025000000251819121429-04-1863[6]
5Chiapas Tuxtla GutiérrezTuxtla Gutiérrez07328973.289 km² (28.297 mi²)04.483.8860&00000000000000190000001918191214ngày 14 tháng 9 năm 1824[7]
6Chihuahua ChihuahuaCiudad Juárez247455247.455 km² (95.542,9 mi²)03.376.0620&00000000000000180000001818191214ngày 6 tháng 7 năm 1824[7]
7Coahuila SaltilloTorreón151563151.563 km² (58.518,8 mi²)02.615.5740&00000000000000160000001618191214ngày 7 tháng 5 năm 1824[7]
8Colima ColimaManzanillo0056255.625 km² (2.171,8 mi²)0597.0430&00000000000000230000002318191214ngày 9 tháng 12 năm 1856[8][9]
9Durango Victoria de DurangoVictoria de Durango123451123.451 km² (47.664,7 mi²)01.547.5970&00000000000000170000001718191214ngày 22 tháng 5 năm 1824[7]
10Guanajuato GuanajuatoLeón03060830.608 km² (11.817,8 mi²)05.033.2760&0000000000000002000000218191214ngày 20 tháng 12 năm 1823[7]
11Guerrero Chilpancingo
de los Bravo
Acapulco de Juárez06362163.621 km² (24.564,2 mi²)03.143.2920&00000000000000210000002118191214ngày 27 tháng 10 năm 1849[10]
12Hidalgo Pachuca de SotoPachuca de Soto02084620.846 km² (8.048,7 mi²)02.415.4610&00000000000000260000002618191214ngày 16 tháng 1 năm 1869[11]
13Jalisco GuadalajaraGuadalajara07859978.599 km² (30.347,2 mi²)06.989.3040&0000000000000009000000918191214ngày 23 tháng 12 năm 1823[7]
14México Toluca de LerdoEcatepec de Morelos02235722.357 km² (8.632,1 mi²)014.739.0600&0000000000000001000000118191214ngày 20 tháng 12 năm 1823[7]
15Michoacán MoreliaMorelia05864358.643 km² (22.642,2 mi²)03.971.2250&0000000000000005000000518191214ngày 22 tháng 12 năm 1823[7]
16Morelos CuernavacaCuernavaca0048934.893 km² (1.889,2 mi²)01.668.3430&00000000000000270000002718191214ngày 17 tháng 4 năm 1869[12]
17Nayarit TepicTepic02781527.815 km² (10.739,4 mi²)0968.2570&00000000000000280000002818191214ngày 26 tháng 1 năm 1917[13]
18Nuevo León MonterreyMonterrey06422064.220 km² (24.795,5 mi²)04.420.9090&00000000000000150000001518191214ngày 7 tháng 5 năm 1824[7]
19Oaxaca Oaxaca de JuárezOaxaca de Juárez09379393.793 km² (36.213,7 mi²)03.551.7100&0000000000000003000000318191214ngày 21 tháng 12 năm 1823[7]
20Puebla Puebla de ZaragozaPuebla de Zaragoza03429034.290 km² (13.239,4 mi²)05.624.1040&0000000000000004000000418191214ngày 21 tháng 12 năm 1823[7]
21Querétaro Santiago de QuerétaroSantiago de Querétaro01168411.684 km² (4.511,2 mi²)01.705.2670&00000000000000110000001118191214ngày 23 tháng 12 năm 1823[7]
22Quintana Roo ChetumalCancún04236142.361 km² (16.355,7 mi²)01.290.3230&00000000000000300000003018191214ngày 8 tháng 10 năm 1974[14]
23San Luis Potosí San Luis PotosíSan Luis Potosí06098360.983 km² (23.545,7 mi²)02.479.4500&0000000000000006000000618191214ngày 22 tháng 12 năm 1823[7]
24Sinaloa Culiacán RosalesCuliacán Rosales05737757.377 km² (22.153,4 mi²)02.650.4990&00000000000000200000002018191214ngày 14 tháng 10 năm 1830[15]
25Sonora HermosilloHermosillo179503179.503 km² (69.306,5 mi²)02.499.2630&00000000000000120000001218191214ngày 10 tháng 1 năm 1824[7]
26Tabasco VillahermosaVillahermosa02473824.738 km² (9.551,4 mi²)02.045.2940&00000000000000130000001318191214ngày 7 tháng 2 năm 1824[7]
27Tamaulipas Ciudad VictoriaReynosa08017580.175 km² (30.955,7 mi²)03.174.1340&00000000000000140000001418191214ngày 7 tháng 2 năm 1824[7]
28Tlaxcala Tlaxcala de XicohténcatlVicente Guerrero0039913.991 km² (1.540,9 mi²)01.127.3310&00000000000000220000002218191214ngày 9 tháng 12 năm 1856[16]
29Veracruz Xalapa-EnríquezVeracruz07182071.820 km² (27.729,9 mi²)07.270.4130&0000000000000007000000718191214ngày 22 tháng 12 năm 1823[7]
30Yucatán MéridaMérida03961239.612 km² (15.294,3 mi²)01.909.9650&0000000000000008000000818191214ngày 23 tháng 12 năm 1823[7]
31Zacatecas ZacatecasFresnillo07553975.539 km² (29.165,8 mi²)01.380.6330&00000000000000100000001018191214ngày 23 tháng 12 năm 1823[7]
STTTênCờDiện tíchDân số (2009)[2]Ngày thành lập
32Thành phố Mexico
Ciudad de México
0 1,485 km²
(573.4 sq mi)
08.720.9161819121418-11-1824[17]

Các bang của México có quyền tự chủ với trung ương và độc lập với nhau. Bang có hệ thống luật pháp riêng của mình, có cả hiến pháp riêng (nhưng không mâu thuẫn với hiến pháp liên bang). Các bang tự bầu ra thống đốc bang và hội đồng bang. Trong quốc hội liên bang, mỗi bang sẽ có ba thượng nghị sĩ trong đó 2 người đại diện cho nhóm đa số của bang và 1 người đại diện cho nhóm thiểu số của bang.

Các hạt

Hạt là cấp đơn vị hành chính địa phương thứ hai ở Mexico, dưới cấp bang. Hiện toàn Mexico có 2438 hạt, bình quân mỗi hạt có 45.616 nhân khẩu.

Mỗi hạt đều có quyền tự chủ về hành chính. Cử tri trong hạt bầu ra hạt trưởng (presidente municipal) làm người đứng đầu hội đồng hạt (ayuntamiento); hạt trưởng chỉ làm một nhiệm kỳ.

Xem thêm: Danh sách các hạt của Mexico theo bang.

Các khu hành chính của quân liên bang

Các khu hành chính của quận liên bang Thành phố Mexico
Khu hành chínhDân số (2005)[18]Dân số (2009)[19]Diện tích (km²)[18]
Álvaro Obregón70656772011296
Azcapotzalco42529841841334
Benito Juárez35501736196627
Coyoacán62806362367254
Cuajimalpa17362519025971
Cuauhtémoc52134853100433
Gustavo A. Madero1193161116812088
Iztacalco39502538639923
Iztapalapa18208881856515113
Magdalena Contreras22892723491664
Miguel Hidalgo35353435773346
Milpa Alta115895130518288
Tláhuac34410637472886
Tlalpan607545621674312
Venustiano Carranza44745943850434
Xochimilco404458427383118
Tổng cộng872091688419161487

Tham khảo