Brycon

Brycon là một chi cá trong họ cá hoàng đế Characidae thuộc bộ cá chép mỡ được tim thấy ở Trung và Nam Mỹ, đôi khi chúng được gọi là cá hồi chấm Nam Mỹ[1] Chúng có chiều dài lên đến 11,9–79,5 cm (4,7–31,3 in) phụ thuộc vào từng loài[2]

Brycon
Brycon hilarii
Phân loại khoa học e
Giới:Animalia
Ngành:Chordata
Lớp:Actinopterygii
Bộ:Characiformes
Họ:Characidae
Phân họ:Bryconinae
Chi:Brycon
J. P. Müller & Troschel, 1844
Loài điển hình
Brycon falcatus
J. P. Müller & Troschel, 1844

Các loài

Hiện hành có 46 loài được ghi nhận trong chi này

  • Brycon alburnus (Günther, 1860)
  • Brycon amazonicus (Spix & Agassiz, 1829) [3]
  • Brycon argenteus Meek & Hildebrand, 1913
  • Brycon atrocaudatus (Kner, 1863)
  • Brycon behreae Hildebrand, 1938
  • Brycon bicolor Pellegrin, 1909
  • Brycon cephalus (Günther, 1869)
  • Brycon chagrensis (Kner, 1863)
  • Brycon coquenani Steindachner, 1915 [3]
  • Brycon costaricensis Angulo & Gracian-Negrete, 2013 [4]
  • Brycon coxeyi Fowler, 1943 [3]
  • Brycon dentex Günther, 1860
  • Brycon devillei (Castelnau, 1855)
  • Brycon dulcis F. C. T. Lima & F. Vieira, 2017 [3]
  • Brycon falcatus J. P. Müller & Troschel, 1844 [3]
  • Brycon ferox Steindachner, 1877 [3]
  • Brycon fowleri Dahl, 1955
  • Brycon gouldingi F. C. T. Lima, 2004 [3]
  • Brycon guatemalensis Regan, 1908
  • Brycon henni C. H. Eigenmann, 1913
  • Brycon hilarii (Valenciennes, 1850) [3]
  • Brycon howesi F. C. T. Lima, 2017 [3]
  • Brycon insignis Steindachner, 1877 [3]
  • Brycon labiatus Steindachner, 1879
  • Brycon medemi Dahl, 1960
  • Brycon meeki C. H. Eigenmann & Hildebrand, 1918
  • Brycon melanopterus (Cope, 1872) [3]
  • Brycon moorei Steindachner, 1878
  • Brycon nattereri Günther, 1864 [3]
  • Brycon obscurus Hildebrand, 1938
  • Brycon oligolepis Regan, 1913
  • Brycon opalinus (G. Cuvier, 1819) [3]
  • Brycon orbignyanus (Valenciennes, 1850) [3]
  • Brycon orthotaenia Günther, 1864 [3]
  • Brycon pesu J. P. Müller & Troschel, 1845
  • Brycon petrosus Meek & Hildebrand, 1913
  • Brycon polylepis Moscó Morales, 1988 [3]
  • Brycon posadae Fowler, 1945
  • Brycon rubricauda Steindachner, 1879
  • Brycon sinuensis Dahl, 1955
  • Brycon stolzmanni Steindachner, 1879 [3]
  • Brycon striatulus (Kner, 1863)
  • Brycon unicolor Moscó Morales, 1988
  • Brycon vermelha F. C. T. Lima & R. M. C. Castro, 2000 [3]
  • Brycon vonoi F. C. T. Lima, 2017 [3]
  • Brycon whitei G. S. Myers & S. H. Weitzman, 1960 [3]

Chú thích

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Brycon tại Wikispecies