Chi Dù dì

(Đổi hướng từ Bubo)

Chi Dù dì hay Cú đại bàng, tên khoa học Bubo là một chi chim trong họ Strigidae.[4]

Chi Dù dì
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Strigiformes
Họ (familia)Strigidae
Chi (genus)Bubo
Duméril, 1805[1][2]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Huhua
  • Nyctea Stephens, 1826
  • Ophthalmomegas Dejaut, 1911[3]
and see text

Các loài

Bao gồm các loài chim kiểu cú mèo với kích thước lớn (khoảng 0,5 - 4,5 kg), bao gồm những loài lớn nhất trong Họ Cú mèo cũng như Bộ Cú. Thường được gọi dưới tên cú đại bàng (Eagle owl), cú sừng (Horned owl), cú cá hay cú bắt cá (fish owl và fishing owl), dù dì (tên tiếng Việt).

Chi Bubo có khoảng 25 loài, phân bố hầu khắp trên thế giới, từ vùng cực Bắc cho tới các vùng nhiệt đới, ngoại trừ châu Đại Dương và châu Nam Cực. Hai loài Cú sừng là các loài duy nhất sống ở Nam Mỹ.

Giống như các loài cú khác, hầu hết các loài trong chi Bubo có lối sống về đêm, tuy nhiên do điều kiện sống đặc biệt mà loài Cú tuyết cũng săn mồi vào ban ngày. Chúng săn mồi dựa vào thính giác và thị giác, với cơ bắp khỏe, móng sắc và mỏ nhọn. Chúng bắt mồi bằng chân tương tự các loài chim săn mồi khác.

Hầu hết chúng săn những động vật nhỏ như chim, động vật gặm nhấm, hay bò sát. Một số bắt cá và các động vật thủy sinh như là thức ăn chính. Những loài lớn nhất như Cú đại bàng Á Âu có thể săn được những con mồi lớn hơn như thỏ, gà gô, hay thậm chí cả cáo.

  • Nhóm cú đại bàng
STTTên khoa học[5]Tên tiếng ViệtChiều dài (cm)Sải cánh (cm)Khối lượng (kg)Phân bốHình ảnh
1Bubo buboCú đại bàng Á Âu58 - 71160 - 2001,6 – 4,2Đại lục Á-Âu
2Bubo lacteusCú đại bàng Verreaux58 – 66140 - 1901,6 – 3,1châu Phi hạ Sahara
3Bubo scandiacusCú tuyết53 - 66140 – 1600,7 – 3,0Bắc Á, Bắc Âu, Bắc Mỹ
4Bubo ascalaphusCú đại bàng Pharaoh45 - 50-1,9 - 2,3Bắc Phi, Tây Nam Á
5Bubo virginianusCú sừng châu Mỹ45 – 6090 - 1501,0 – 2,1châu Mỹ
6Bubo capensisDù dì Cape45 - 58~1200,9 -1,8Đông và Nam Phi
7Bubo nipalensisDù dì Nepal50 - 63-1,3 - 1,5Nam và Đông Nam Á
8Bubo shelleyiDù dì Shelley55 - 60-1,3Tây Phi
9Bubo bengalensisDù dì Bengan50 – 56120 – 1501,1 -1,8Nam Á
10Bubo coromandusDù dì nâu48 – 53--Nam và Đông Nam Á
11Bubo vosseleriDù dì Usambara45 - 50-0,8 – 1,1Tanzania – Đông Phi
12Bubo magellanicusCú sừng nhỏ~45-0,8Nam Mỹ
13Bubo philippensisDù dì Philippine40 – 50120-Philippine - Đông Nam Á
14Bubo africanusDù dì đốm châu Phi40 – 45100 - 1400,6 - 0,9Trung và Nam Phi, phía nam Bán đảo Ả rập – Tây Á
15Bubo poensisDù dì Fraser39 – 44-0,6 – 0,8Tây Phi
16Bubo sumatranusDù dì vằn Sumatra40 – 46-0,6Đông Nam Á
17Bubo leucostictusDù dì Akun40 – 46-0,5 -0,6Trung và Tây Phi
18Bubo cinerascensDù dì xám43-0,5Trung Phi cận Sahara
  • Nhóm cú cá
STTTên khoa học[5]Tên tiếng ViệtChiều dài (cm)Sải cánh (cm)Khối lượng (kg)Phân bốHình ảnh
1Bubo blakistoniDù dì Blakiston60 - 71180 – 2003,1 - 4,6Đông Bắc Á
2Bubo peliDù dì Pel50 – 601502,1 - 2,3Trung và Nam Phi
3Bubo flavipesDù dì hung48 – 58-1,6Nam và Đông Nam Á
4Bubo zeylonensisDù dì nâu phương đông48 – 58-1,1 -2,5Nam và Đông Nam ÁTập tin:Brown fishing owl.jpg nhỏ
5Bubo ketupuDù dì Malay40 - 48-1,0 – 2,1Đông Nam Á
6Bubo ussheriDù dì lửa46 - 51-0,7 – 0,8Tây Phi
7Bubo bouvieriDù dì vân46 – 51--Trung Phi

Hình ảnh

Chú thích

Tham khảo