C

chữ cái thứ 3 trong bảng chữ cái Latinh
C
C
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEe
ÊêGgHhIiKkLlMmNn
OoÔôƠơPpQqRrSsTt
UuƯưVvXxYy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
AaBbCcDdEeFfGgHh
IiJjKkLlMmNnOoPp
QqRrSsTtUuVvWwXx
YyZz

C, c (gọi là hoặc cờ) là chữ thứ ba trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ năm trong chữ cái tiếng Việt.

Trong tiếng Etruscan, vì những phụ âm bật không được phát âm rõ, cho nên những người nói tiếng đó phải dùng chữ gama (Γ) của tiếng Hy Lạp để viết âm /k/. Lúc ban đầu, người La Mã dùng C cho hai âm /k/ và /g/, sau họ cho thêm đường ngang để trở thành G. C có thể, nhưng không chắc, chỉ dùng cho âm /g/ trong thời gian trước đó, trong khi K được dùng cho âm /k/.

    • Trong bảng mã ASCII dùng cho máy tính, chữ C hoa có giá trị 67 và chữ c thường có giá trị 99.

Cách phát âm

Tham khảo

Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEeÊêGgHhIiKkLlMmNnOoÔôƠơPpQqRrSsTtUuƯưVvXxYy
AaBbCcDdEeFfGgHhIiJjKkLlMmNnOoPpQqRrSsTtUuVvWwXxYyZz
Chữ C với các dấu phụ
ĆćĈĉČčĊċÇçḈḉȻȼƇƈɕ
CaCbCcCdCeCfCgChCiCjCkClCmCnCoCpCqCrCsCtCuCvCwCxCyCz
CACBCCCDCECFCGCHCICJCKCLCMCNCOCPCQCRCSCTCUCVCWCXCYCZ
aCăCâCbCcCdCđCeCêCfCgChCiCjCkClCmCnCoCôCơCpCqCrCsCtCuCưCvCwCxCyCzC
ACĂCÂCBCCCDCĐCECÊCFCGCHCICJCKCLCMCNCOCÔCƠCPCQCRCSCTCUCƯCVCWCXCYCZC
Ghép chữ C với số hoặc số với chữ C
C0C1C2C3C4C5C6C7C8C90C1C2C3C4C5C6C7C8C9C
Xem thêm