Các món ăn từ thịt lợn

Thịt lợn (thịt heo) là một nguyên liệu rất phổ biến trong các món ăn từ thịt trên thế giới. Thịt lợn là thịt từ những con lợn nhà (Sus domesticus). Đây là một trong những loại thịt phổ biến nhất trên toàn thế giới, có bằng chứng về chăn nuôi lợn từ năm 5000 TCN. Thịt heo được ăn vừa tươi chín vừa bảo quản. Việc tiêu thụ thịt heo bị cấm trong đạo Do Thái giáo, đạo Hồi, và một số giáo phái Kitô giáo như Cơ Đốc Phục Lâm ngày thứ bảy vì lợn được cho là loài ô uế. Thịt heo hơi có thể chứa Trichinosis, một bệnh ký sinh trùng gây ra bởi ăn thịt heo sống hoặc chưa nấu chín (tái) hoặc bị nhiễm ấu trùng của một loài giun tròn Trichinella spiralis, thường được gọi là sâu trichina, cũng như sán gạo (thịt lợn gạo). Tại Hoa Kỳ, Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ khuyến cáo nấu thịt lợn trên mặt đất đến nhiệt độ bên trong 160 °F, sau đó dừng khoảng 3 phút và nấu toàn bộ cắt đến nhiệt độ bên trong tối thiểu là 145 °F,

Một dẻ sườn quay
Thịt heo ướp muối ở Đức

Danh sách

Dưới đây là danh sách các món thịt heo (xếp theo vần A-B-C):

Thịt nguội cuốn măng tây
Thịt nguội cuốn măng tây

A

B

C

D

  • Dinuguan
  • Dongpo pork

E

  • Eisbein
  • Espetada

F

  • Fabada asturiana
  • Flæskesteg
  • Frankfurter Rippchen
  • Fritada
  • Full breakfast
  • Fun guo

G

H

I

  • Inihaw na liempo

J

K

L

  • Laulau
  • Lechon Kawaii
  • Lechona
  • Lợn Bắc Kinh
  • Likëngë
  • Limerick Ham
  • Livermush
  • Lountza

M

  • Machaca
  • Mavželj
  • Medisterpølse
  • Mett
  • Minced pork rice
  • Moo shu pork

N

O

  • Oreilles de crisse

P

  • Pambazo
  • Pastie
  • Pata giòn
  • Petit Salé
  • Pickle meat
  • Pig fallopian tubes
  • Heo quay (Pig roast)
  • Tai lợn
  • Pig's organ soup
  • Móng lợn (Pig's trotters)
  • Pizza carbonara
  • Porchetta
  • Pork and beans
  • Pork ball
  • Pork blood soup
  • Chả chìa (Pork chop)
  • Pork chop bun
  • Pork knuckle
  • Pork Knuckles and Ginger Stew
  • Pork pie
  • Pork ribs
  • Pulled pork
  • Pyeonyuk

R

  • Lợn sữa quay (Roasted piglet)
  • Rosticciana
  • Rou jia mo

S

  • Saksang
  • Salsiccia cruda
  • Saltimbocca
  • Samgyeopsal
  • Sarapatel
  • Sate babi
  • Schweinshaxe
  • Schwenker
  • Se'i
  • Senate bean soup
  • Sisig
  • Siu yuk
  • Skirts and kidneys
  • Slavink
  • Spiced meat roll
  • St. Louis-style barbecue
  • Steam minced pork
  • Stegt flæsk
  • Stuffed chine
  • Stuffed ham
  • Suckling pig
  • Švargl
  • Syltelabb

T

V

W

  • Wet Tha Dote Htoe

X

Y

  • Yuk Sung
  • Yuxiangrousi

Xúc xích

  • Bacon Explosion
  • Bagel dog
  • Bangers and mash
  • Battered sausage
  • Bigos
  • Boliche
  • Botifarra
  • Cassoulet
  • Cheese dog
  • Chicken bog
  • Chili dog
  • Chorrillana
  • Coddle
  • Corn dog
  • Cozido
  • Currywurst
  • Fasole cu cârnaţi
  • Galette
  • Galette-saucisse
  • Gumbo
  • Helzel
  • Hot dog variations
  • Jambalaya
  • Klobasnek
  • Ketwurst
  • Linsen mit Spätzle
  • Maxwell Street Polish
  • Michigan hot dog
  • Olivier salad
  • Pasulj
  • Pepperoni roll
  • Pigs in blankets
  • Polish Boy
  • Port sausage
  • Pringá
  • Qazy
  • Ragù alla salsiccia
  • Red beans and rice
  • Salchipapas
  • Sausage and peppers
  • Sausage bread
  • Sausage bun
  • Sausage gravy
  • Sausage roll
  • Sausage sandwich
  • Siskonmakkara
  • Small sausage in large sausage
  • Toad in the hole
  • Wurstsalat

Tham khảo