Calci nitrat

Calci nitrat, (tiếng Na Uy: Norgessalpeter) là một hợp chất vô cơ và là muối calci của acid nitric với công thức hóa học Ca(NO3)2. Muối không màu này hút ẩm từ không khí và thường thấy ở dạng ngậm 3 phân tử nước (trihydrat). Chất này chủ yếu được dùng như thành phần của phân bón nhưng cũng có các ứng dụng khác. Nitrocalcit là tên của một loại khoáng chất chứa calci nitrat ngậm nước, tạo thành như một quá trình nở hoa khi phân hữu cơ tiếp xúc với bê tông hoặc đá vôi trong môi trường khô ráo như ở chuồng súc vật hoặc hang động. Một số loại muối có liên quan được biết đến bao gồm decahydrat calci amoni nitrat và calci kali nitrat decahydrate.[2]

Calci nitrat
Tên khácKalksalpeter, nitrocalcite, Norwegian saltpeter, lime nitrate
Nhận dạng
Số CAS10124-37-5
PubChem24963
Số RTECSEW2985000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
UNIINF52F38N1N
Thuộc tính
Công thức phân tửCa(NO3)2
Khối lượng mol164.088 g/mol (khan)
236.15 g/mol (ngậm 4 nước)
Bề ngoàicolorless solid
hygroscopic
Khối lượng riêng2.504 g/cm³ (khan)
1.896 g/cm³ (ngậm 4 nước)
Điểm nóng chảy 561 °C (834 K; 1.042 °F) (khan)
42.7 °C (109 °F; 316 K) (ngậm 4 nước)
Điểm sôiphân hủy (khan)
132 °C (270 °F; 405 K) (ngậm 4 nước)
Độ hòa tan trong nướcanhydrous:
1212 g/L (20 °C)
2710 g/L (40 °C)
tetrahydrate:
1050 g/L (0 °C)
1290 g/L (20 °C)
3630 g/L (100 °C)
Độ hòa tanhòa tan trong amonia
gần như không hòa tan trong axit nitric
Độ hòa tan trong ethanol51.4 g/100 g (20 °C)
62.9 g/100 g (40 °C)[1]
Độ hòa tan trong methanol134 g/100 g (10 °C)
144 g/100 g (40 °C)
158 g/100 g (60 °C)[1]
Độ hòa tan trong acetone16.8 g/kg (20 °C)[1]
Độ axit (pKa)6.0
MagSus-45.9·10−6 cm³/mol
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểlập phương (khan)
monoclinic (ngậm 8 nước)
Các nguy hiểm
NFPA 704

0
1
3
 
Chỉ dẫn RR22, R41
Điểm bắt lửaKhông bắt lửa
LD50302 mg/kg (đường miệng, chuột)
Các hợp chất liên quan
Anion khácCalci sulfat
Calci chloride
Cation khácMagie nitrat
Stronti nitrat
Bari nitrat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Cấu trúc tinh thể của Calci nitrat hydrat

Tham khảo

Hợp chất chứa ion nitrat
HNO3He
LiNO3Be(NO3)2B(NO
3
)
4
CNO
3
,
NH4NO3
OFNO3Ne
NaNO3Mg(NO3)2Al(NO3)3SiPSClNO3Ar
KNO3Ca(NO3)2Sc(NO3)3Ti(NO3)4,
TiO(NO3)2
V(NO3)2,
V(NO3)3,
VO(NO3)2,
VO(NO3)3,
VO2NO3
Cr(NO3)2,
Cr(NO3)3,
CrO2(NO3)2
Mn(NO3)2,
Mn(NO3)3
Fe(NO3)2,
Fe(NO3)3
Co(NO3)2,
Co(NO3)3
Ni(NO3)2CuNO3,
Cu(NO3)2
Zn(NO3)2Ga(NO3)3GeAsSeBrNO3Kr
RbNO3Sr(NO3)2Y(NO3)3Zr(NO3)4,
ZrO(NO3)2
NbMo(NO3)2,
Mo(NO3)3,
Mo(NO3)4,
Mo(NO3)6
TcRu(NO3)3Rh(NO3)3Pd(NO3)2,
Pd(NO3)4
AgNO3,
Ag(NO3)2
Cd(NO3)2In(NO3)3Sn(NO3)2,
Sn(NO3)4
Sb(NO3)3TeINO3Xe(NO3)2
CsNO3Ba(NO3)2 Hf(NO3)4,
HfO(NO3)2
TaW(NO3)6ReO3NO3Os(NO3)2Ir3O(NO3)10Pt(NO3)2,
Pt(NO3)4
HAu(NO3)4Hg2(NO3)2,
Hg(NO3)2
TlNO3,
Tl(NO3)3
Pb(NO3)2Bi(NO3)3,
BiO(NO3)
Po(NO3)2,
Po(NO3)4
AtRn
FrNO3Ra(NO3)2 RfDbSgBhHsMtDsRgCnNhFlMcLvTsOg
La(NO3)3Ce(NO3)3,
Ce(NO3)4
Pr(NO3)3Nd(NO3)3Pm(NO3)2,
Pm(NO3)3
Sm(NO3)3Eu(NO3)3Gd(NO3)3Tb(NO3)3Dy(NO3)3Ho(NO3)3Er(NO3)3Tm(NO3)3Yb(NO3)3Lu(NO3)3
Ac(NO3)3Th(NO3)4PaO(NO3)3U(NO3)4,
UO2(NO3)2
Np(NO3)4Pu(NO3)4,
PuO2(NO3)2
Am(NO3)3Cm(NO3)3Bk(NO3)3Cf(NO3)3EsFmMdNoLr