Camagüey (tỉnh)

Camagüey là tỉnh có diện tích lớn nhất Cuba. Thủ phủ là thành phố Camagüey. Các đô thị khác trong tỉnh là FloridaNuevitas.

Camagüey
Tỉnh
Quốc gia Cuba
Thủ phủCamagüey
Diện tích15.615 km2 (6.029 dặm vuông Anh)
Dân số786.657 (2004[1])
Mật độ50,37/km2 (130/sq mi)
Múi giờEST (UTC-5)
Mã điện thoại+53-32
Vị trí tỉnh Camagüey tại Cuba
Website: Portal Camagüey

Địa lý

Địa hình tỉnh Camagüey chủ yếu là thấp, không có đồi cao hoặc các dãy núi đi trên địa bàn tỉnh. Nhiều cồn lớn (bao gồm cả cồn từng là một nơi dành cho sở thích cá cảnh của Fidel Castro); Quần đảo Jardines de la Reina tiêu biểu cho vùng ven biển miền nam, trong khi bờ biển phía bắc khúc khuỷu bởi Jardines del Rey của quần đảo Sabana-Camagüey. Các bãi biển đều có trên cả hai mặt biển và có một tiềm năng lớn cho ngành du lịch, nhưng tỉnh chưa có những phát triển trong lĩnh vực này ngoại trừ bãi biển Santa Lucia, trên bờ biển phía Bắc của tỉnh.

Kinh tế

Kinh tế của Camagüey chủ yếu là chăn nuôi và trồng mía, tỉnh được biết đến với văn hóa cao bồi với các đua tài của các anh chàng chăn bò thường xuyên được tổ chức. Ngoài ra, tỉnh cũng phát triển chăn nuôi gia súc và trồng lúa gạo.

Khu tự quản

Tên gọiDân số
(2004)
Diện tích
(km²)
Tọa độ
Camagüey324921110621°23′2″B 77°54′26″T / 21,38389°B 77,90722°T / 21.38389; -77.90722 (Camagüey)
Carlos M. de Cespedes2570765321°34′37″B 78°16′39″T / 21,57694°B 78,2775°T / 21.57694; -78.27750 (Carlos M. de Cespedes)
Esmeralda29953148021°51′22″B 78°06′40″T / 21,85611°B 78,11111°T / 21.85611; -78.11111 (Esmeralda)
Florida73612180021°31′46″B 78°13′21″T / 21,52944°B 78,2225°T / 21.52944; -78.22250 (Florida)
Guáimaro57086184721°03′32″B 77°20′52″T / 21,05889°B 77,34778°T / 21.05889; -77.34778 (Guáimaro)
Jimaguayú2116979921°16′0″B 77°49′49″T / 21,26667°B 77,83028°T / 21.26667; -77.83028 (Jimaguayú)
Minas38517101521°29′22″B 77°36′17″T / 21,48944°B 77,60472°T / 21.48944; -77.60472 (Minas)
Najasa1647092121°05′2″B 77°44′49″T / 21,08389°B 77,74694°T / 21.08389; -77.74694 (Najasa)
Nuevitas4488241521°32′25″B 77°15′52″T / 21,54028°B 77,26444°T / 21.54028; -77.26444 (Nuevitas)
Santa Cruz del Sur51335112220°43′10″B 77°59′27″T / 20,71944°B 77,99083°T / 20.71944; -77.99083 (Santa Cruz del Sur)
Sibanicú3111773621°14′21″B 77°31′15″T / 21,23917°B 77,52083°T / 21.23917; -77.52083 (Sibanicú)
Sierra de Cubitas1858954921°43′59″B 77°46′14″T / 21,73306°B 77,77056°T / 21.73306; -77.77056 (Sierra de Cubitas)
Vertientes53299200521°15′26″B 78°08′56″T / 21,25722°B 78,14889°T / 21.25722; -78.14889 (Vertientes)
Nguồn: Thống kê dân số năm 2004.[1] Area from 1976 municipal re-distribution.[2]

Chú thích

Liên kết ngoài