Chè

trang định hướng Wikimedia

Chè trong tiếng Việt có thể là:

  • Một trong số các tên gọi của loài thực vật có tên khoa học là Camellia sinensis, thường được dùng phần , ngọn (búp)... để sản xuất các loại chè uống (còn gọi là trà). Xem bài Chè (thực vật).
  • Tên gọi của một số món ăn trong nghệ thuật ẩm thực Việt Nam, được nấu chủ yếu từ gạo và/hoặc đỗ (đậu) cùng với đường và một số nguyên liệu khác để tạo hương vị. Xem thêm bài Chè (ẩm thực).
  • Bánh chè là tên của một mảnh xương tròn trước đầu gối, giữa hai mối nối xương đùi và xương cẳng chân.
  • Trà (định hướng)
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng