Chi Cá bống

Chi Cá bống (tên khoa học Gobius) là một chi thuộc họ Cá bống trắng. Chúng bao hàm những loài cá bống điển hình, trở thành chi điển hình của phân họ cùng tên, họ cùng tên cũng như phân bộ cùng tên.

Gobius
Thời điểm hóa thạch: 23–0 triệu năm trước đây Thế Trung Tân sớm - nay[1]
Cá bống đen, (Gobius niger), loài điển hình của chi Cá bống
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Gobiiformes
Phân bộ (subordo)Gobioidei
Họ (familia)Gobiidae
Phân họ (subfamilia)Gobiinae
Chi (genus)Gobius
Linnaeus, 1758[2]
Loài điển hình
Gobius niger
Linnaeus, 1758
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Cabotia de Buen, 1930
  • Cabotichthys Whitley, 1940
  • Colonianus de Buen, 1926
  • Fagea de Buen, 1940
  • Gobio Klein, 1779
  • Gobio Walbaum, 1792
  • Lesueuri de Buen, 1926
  • Macrogobius de Buen, 1930
  • Minutus de Buen, 1926
  • Niger de Buen, 1926

Danh sách loài

Chi Cá bống gồm các loài sau:

  • Gobius ater - Cá bống Bellotti
  • Gobius ateriformis
  • Gobius auratus – Cá bống vàng
  • Gobius bontii - Occasional-shrimp goby
  • Gobius bucchichi – Cá bống Bucchich
  • Gobius cobitis – Cá bống khổng lồ
  • Gobius couchi - Cá bống Couch
  • Gobius cruentatus - Cá bống miệng đỏ
  • Gobius fallax - Cá bống Sarato
  • Gobius gasteveni - Cá bống Steven
  • Gobius geniporus - Cá bống thanh mảnh
  • Gobius hypselosoma
  • Gobius kolombatovici
  • Gobius koseirensis
  • Gobius leucomelas
  • Gobius niger – Cá bống đen
  • Gobius paganellus – Cá bống đá
  • Gobius roulei - Cá bống Roule
  • Gobius rubropunctatus
  • Gobius scorteccii
  • Gobius senegambiensis
  • Gobius strictus - Cá bống Schmidt
  • Gobius tetrophthalmus
  • Gobius tropicus
  • Gobius vittatus - Cá bống vằn
  • Gobius xanthocephalus - Cá bống đầu vàng

Hình ảnh

Chú thích

Tham khảo