Chlorodifluoromethan
Chlorodifluoromethan hay difluoromonochloromethan là một chất hydrochlorfluorcarbon (HCFC). Nó còn biết đến với mã HCFC-22, R-22, Genetron 22 hay Freon 22, và sử dụng chủ yếu trong máy điều hòa không khí.
Chlorodifluoromethan | |||
---|---|---|---|
Danh pháp IUPAC | Chlorodifluoromethane | ||
Tên khác | Difluoromonochloromethan, Monochlorodifluoromethan, HCFC-22, R-22, Genetron 22, Freon 22, Arcton 4, Arcton 22, UN 1018 | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | |||
PubChem | |||
Số EINECS | |||
KEGG | |||
Số RTECS | PA6390000 | ||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
InChI | đầy đủ
| ||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | CHClF2 | ||
Khối lượng mol | 86,47 g/mol | ||
Bề ngoài | Khí không màu | ||
Khối lượng riêng | 3,66 kg/m³ ở 15 °C, khí | ||
Điểm nóng chảy | -175,42 °C (97,73 K) | ||
Điểm sôi | -40,7 C (232,45 K) | ||
Độ hòa tan trong nước | 0,7799 vol/vol ở 25 °C; 3,628 g/l | ||
log P | 1.08 | ||
Áp suất hơi | 908 kPa ở 20 °C | ||
kH | 0,033 mol.kg-1.bar-1 | ||
Cấu trúc | |||
Hình dạng phân tử | Tứ diện | ||
Các nguy hiểm | |||
Nguy hiểm chính | Nguy hiểm với môi trường (N), Ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương, Chất ung thư nhóm 3 | ||
NFPA 704 | |||
Chỉ dẫn R | R59 | ||
Chỉ dẫn S | S23, S24, S25, Bản mẫu:S59 | ||
Nhiệt độ tự cháy | 632 °C | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Tính chất vật lý
Tính chát | Giá trị |
---|---|
Khối lượng riêng (ρ) ở -69 °C (lỏng) | 1,49 g.cm−3 |
Khối lượng riêng (ρ) ở -41 °C (lỏng) | 1,413 g.cm−3 |
Khối lượng riêng (ρ) ở -41 °C (khí) | 4,706 kg.m−3 |
Khối lượng riêng (ρ) ở 15 °C (khí) | 3,66 kg.m−3 |
Trọng lượng riêng ở 21 °C (khí) | 3,08 (không khí = 1) |
Thể tích riêng (ν) ở 21 °C (khí) | 0,275 m³.kg−1 |
Khối lượng riêng (ρ) ở 15 °C (khí) | 3,66 kg.m−3 |
Nhiệt điểm ba (Tt) | -157,39 °C (115,76 K) |
Nhiệt độ tới hạn (Tc) | 96,2 °C (369,3 K) |
Áp suất tới hạn (pc) | 4,936 MPa (49,36 bar) |
Tỷ trọng tới hạn (ρc) | 6,1 mol.l−1 |
Nhiệt ẩn bay hơi (lv) ở nhiệt độ sôi (-40,7 °C) | 233,95 kJ.kg−1 |
Nhiệt dung riêng ở áp suất không đổi (Cp) ở 30 °C (86 °F) | 0,057 kJ.mol−1.K−1 |
Nhiệt dung riêng ở thể tích không đổi (Cv) ở 30 °C (86 °F) | 0,048 kJ.mol−1.K−1 |
Hệ số đoạn nhiệt (γ) ở 30 °C (86 °F) | 1,178253 |
Hệ số nén (Z) ở 15 °C | 0,9831 |
Hệ số ly tâm (ω) | 0,22082 |
Mômen lưỡng cực | 1,458 D |
Độ nhớt (η) ở 0 °C | 12,56 µPa.s (0,1256 cP) |
Thế giảm ozon (ODP) | 0,055 (CCl3F = 1) |
Thế cảnh báo toàn cấu (GWP) | 1700 (CO2 = 1) |
Clodifluoromethan có hai dạng thù hình: tinh thể II dưới 59 K và tinh thế I từ trên 59 K đến 115,73 K.
Xem thêm
- Haloalkan
- Halomethan
- Trihalogenomethan
- Hydrochlorofluorocarbon
- Chlorofluoromethan
- Difluoromethan
- Dichlorodifluoromethan
- Chlorotrifluoromethan
Liên kết ngoài
- MSDS tại Đại học Oxford Lưu trữ 2007-10-11 tại Wayback Machine* Dữ liệu chuyển pha tại webbook.nist.gov
- Phổ phấp thụ hồng ngoại Lưu trữ 2007-11-28 tại Wayback Machine
Chú thích
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng