Clarity (bài hát của Zedd)

"Clarity" là bài hát của nhà sản xuất âm nhạc người Đức-Nga Zedd với sự hợp tác cùng ca sĩ người Anh Foxes. Bài hát được phát hành dưới dạng đĩa đơn thứ ba từ album cùng tên. Bài hát được viết bởi Zedd, Matthew Koma, Porter RobinsonSkylar Grey; phát hành bởi Interscope Records. Zedd đã phát hành một album trên Beatport bao gồm những bản phối lại của bài hát vào ngày 12 tháng 2 năm 2013.[2]

"Clarity"
Đĩa đơn của Zedd hợp tác với Foxes
từ album Clarity
Phát hành14 tháng 12 năm 2012 (2012-12-14)
Định dạng
Thu âm2012
Thể loạiEDM[1]
Thời lượng4:31 (phiên bản album)
5:43 (phiên bản phối lại)
Hãng đĩaInterscope
Sáng tác
Sản xuấtZedd
Thứ tự đĩa đơn của Zedd
"Spectrum"
(2012)
"Clarity"
(2012)
"Stay the Night"
(2013)
Thứ tự đĩa đơn của Foxes
"White Coats"
(2012)
"Clarity"
(2012)
"Right Here"
(2013)
Clarity (Remixes)
Album phối lại của Zedd
Phát hành12 tháng 2 năm 2013 (2013-02-12)
Thu âm2012–2013
Thời lượng17:22
Hãng đĩaInterscope
Sản xuấtZedd
Thứ tự Zedd
Clarity
(2012)
Clarity (Remixes)
(2013)
True Colors
(2015)

"Clarity" đã thắng hạng mục Thu âm nhạc dance xuất sắc nhất tại lễ trao giải Grammy lần thứ 56.[3]

Danh sách track và định dạng

Tải kỹ thuật số[4]
STTNhan đềThời lượng
1."Clarity"4:31
Tải kỹ thuật số - Phối lại[2]
STTNhan đềThời lượng
1."Clarity" (phối lại)5:43
Clarity (Remixes)[5]
STTNhan đềThời lượng
1."Clarity" (Zedd Union Mix)3:27
2."Clarity" (Tiësto Remix)5:54
3."Clarity" (Style of Eye Remix)6:37
4."Clarity" (Brillz Remix)5:57
Clarity (Remixes) – Phiên bản Beatport[6]
STTNhan đềThời lượng
1."Clarity" (Style of Eye Remix)6:35
2."Clarity" (Headhunterz Remix)4:30
3."Clarity" (Tiësto Remix)5:54
4."Clarity" (Funkagenda Remix)7:30
5."Clarity" (Torro Torro Remix)4:33
6."Clarity" (Roy Rosenfeld Remix)7:44
7."Clarity" (Felix Cartal Remix)5:14
8."Clarity" (Nick Thayer Remix)4:50
9."Clarity" (Out Alive Remix)3:33
10."Clarity" (Shreddie Mercury Remix)6:07
11."Clarity" (Swanky Tunes Remix)5:09

Các phiên bản khác

Phiên bản của đồng tác giả Matthew Koma cho ca khúc "Clarity" đã được phát hành trong đĩa mở rộng The Cherrytree Sessions của anh vào năm 2013.[7]

Một phiên bản khác của đồng tác giả Skylar Grey cho ca khúc "Clarity" đã được đăng tải lên YouTube vào ngày 11 tháng 4 năm 2017.[8]

Xếp hạng

Xếp hạng tuần

Bảng xếp hạng (2013–14)Vị trí
cao nhất
Úc (ARIA)[9]13
Australia Dance (ARIA)[10]2
Australia Hitseekers (ARIA)[11]1
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[12]38
Bỉ Dance (Ultratop Flanders)[12]20
Bỉ (Ultratip Wallonia)[13]11
Bỉ Dance (Ultratop Wallonia)[13]23
Brasil (Billboard Brasil Hot 100)[14]51
Brasil Hot Pop Songs[14]15
Canada (Canadian Hot 100)[15]17
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[16]38
songid field is MANDATORY FOR GERMAN CHARTS94
Ireland (IRMA)[17]39
Italy (FIMI)[18]68
Hà Lan (Single Top 100)[19]81
New Zealand (Recorded Music NZ)[20]13
Scotland (Official Charts Company)[21]22
Slovakia (Rádio Top 100)[22]66
Ukraine Dance (FDR Music Charts)[23]12
Anh Quốc (OCC)[24]27
Anh Quốc Dance (Official Charts Company)[25]6
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[26]8
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[27]16
Hoa Kỳ Dance Club Songs (Billboard)[28]1
Hoa Kỳ Latin Pop Songs (Billboard)[29]28
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[30]2
Hoa Kỳ Rhythmic (Billboard)[31]7

Xếp hạng cuối năm

Bảng xếp hạng (2013)Vị trí
Australia (ARIA)[32]57
Australia Dance (ARIA)[33]12
Canada (Canadian Hot 100)[34]49
UK Singles (Official Charts Company)[35]180
US Billboard Hot 100[36]24
US Dance/Electronic Songs (Billboard)[37]5
US Hot Dance Club Songs (Billboard)[38]7
US Mainstream Top 40 (Billboard)[39]5

Chứng nhận

Quốc giaChứng nhậnDoanh số
Úc (ARIA)[40]2× Bạch kim140.000^
Canada (Music Canada)[41]Bạch kim80.000*
Ý (FIMI)[42]Vàng15.000*
México (AMPROFON)[43]Vàng30.000*
New Zealand (RMNZ)[44]Vàng7.500*
Anh Quốc (BPI)[45]Bạc200.000double-dagger
Hoa Kỳ (RIAA)[47]2× Bạch kim2.238.000[46]

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.
double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+stream.

Tham khảo

Bản mẫu:Foxes