Danh sách đơn vị hành chính Trung Quốc theo diện tích

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách bao gồm tất cả các tỉnh, đặc khu hành chính, khu tự trị và thành phố trực thuộc trung ương của Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. Tỉnh Đài Loan hay Trung Hoa Dân Quốc không được tính trong danh sách này.

Chú ý: Những số liệu ở đây được trích từ nhiều nguồn khác nhau và có thể không được đầy đủ.

HạngĐơn vị hành chínhDiện tích (km²)Chiếm (%)
-Tổng cộng9.598.096-
1Tân Cương1.660.00017,2
2Tây Tạng1.228.40012,75
3Nội Mông1.183.00012,28
4Thanh Hải721.0007,48
5Tứ Xuyên485.0005,03
6Hắc Long Giang460.0004,77
7Cam Túc454.0004,71
8Vân Nam394.1004,09
9Quảng Tây236.7002,45
10Hồ Nam211.8002,19
11Thiểm Tây205.8002,13
12Hà Bắc187.7001,94
13Cát Lâm187.4001,94
14Hồ Bắc185.9001,93
15Quảng Đông177.9001,84
16Quý Châu176.1001,82
17Hà Nam167.0001,73
18Giang Tây166.9001,73
19Sơn Tây156.8001,62
20Sơn Đông156.7001,62
21Liêu Ninh145.9001,51
22An Huy139.4001,44
23Phúc Kiến121.4001,26
24Giang Tô102.6001,06
25Chiết Giang101.8001,05
26Trùng Khánh82.3000,85
27Ninh Hạ66.4000,68
28Hải Nam33.3540,35
29Bắc Kinh16.8080,17
30Thiên Tân11.7600,12
31Thượng Hải6.3400,065
32Hồng Kông1.1040,011
33Ma Cao300,00028

Tham khảo