Danh sách Thiên hoàng

bài viết danh sách Wikimedia

Sau đây là danh sách truyền thống các Thiên hoàng Nhật Bản. Ngày tháng của 28 vị Thiên hoàng đầu tiên, đặc biệt là 16 người đầu, là dựa trên hệ thống lịch Nhật Bản. Dường như quốc gia Nhật Bản không phải thực sự được sáng lập vào năm 660 TCN, xem thêm bài thời kỳ YamatoHimiko. Danh sách những người tự xưng hay được gọi là Thiên hoàng (追尊天皇, 尊称天皇, 異説に天皇とされる者, 天皇に準ずる者, 自称天皇) có thể xem tại wikipedia tiếng Nhật 天皇の一覧.

Kỳ hiệu Thiên hoàng

Danh sách Thiên hoàng Nhật Bản

Thứ tựNhiệm kỳChân dungThụy hiệuÂm Hán ViệtTên tiếng NhậtTên riêng (imina)Chú thích
Thiên hoàng truyền thuyết
1660 TCN - 585 TCN Thiên hoàng JinmuThần Vũ Thiên hoàng神武天皇Kamuyamato IwarebikoĐược cho là huyền sử; tuyên bố là hậu duệ của Thiên Chiếu Đại Thần Amaterasu[22]
2581 TCN - 549 TCN Thiên hoàng SuizeiTuy Tĩnh Thiên hoàng綏靖天皇Kamu Nunagawamimi no MikotoĐược cho là huyền sử.[23]
3549 TCN - 511 TCN Thiên hoàng AnneiAn Ninh Thiên hoàng安寧天皇Shikitsuhiko Tamademi no MikotoĐược cho là huyền sử.[24]
4510 TCN - 476 TCN Thiên hoàng ItokuÝ Đức Thiên hoàng懿徳天皇Oho Yamatohiko Sukitomo no MikotoĐược cho là huyền sử.[24]
5475 TCN - 393 TCN Thiên hoàng KōshōHiếu Chiêu Thiên hoàng孝昭天皇Mimatsuhiko Kaesine no MikotoĐược cho là huyền sử.[25]
6392 TCN - 291 TCN Thiên hoàng KōanHiếu An Thiên hoàng孝安天皇Oho Yamato Tarasihiko Kuniosi Hito no MikotoĐược cho là huyền sử.[26]
7290 TCN - 215 TCN Thiên hoàng KōreiHiếu Linh Thiên hoàng孝霊天皇Oho Yamato Nekohiko Futoni no MikotoĐược cho là huyền sử.[27]
8214 TCN - 158 TCN Thiên hoàng KōgenHiếu Nguyên Thiên hoàng孝元天皇Oho Yamato Nekohiko Kuni Kuru no MikotoĐược cho là huyền sử.[28]
9157 TCN - 98 TCN Thiên hoàng KaikaKhai Hóa Thiên hoàng開化天皇Waka Yamato Nekohiko Oho Bibino no MikotoĐược cho là huyền sử.[29]
1097 TCN - 30 TCN Thiên hoàng SujinSùng Thần Thiên hoàng崇神天皇Mimaki Irihiko Inie no MikotoĐược cho là huyền sử.[30]
1129 TCN - 70 Thiên hoàng SuininThùy Nhân Thiên hoàng垂仁天皇Ikume Irihiko Isatsi no MikotoĐược cho là huyền sử.[31]
1271 - 130 Thiên hoàng KeikōCảnh Hành Thiên hoàng景行天皇Oho Tarasihiko Osirowake no MikotoĐược cho là huyền sử.[32]
13131 - 191 Thiên hoàng SeimuThành Vụ Thiên hoàng成務天皇Waka TarsihikoĐược cho là huyền sử.[33]
14192 - 200 Thiên hoàng ChūaiTrọng Ai Thiên hoàng仲哀天皇Tarasi Nakatsuhiko no MikotoĐược cho là huyền sử.[34]
Thời kỳ Yamato (Thời kỳ Kofun)
15270 - 310 Thiên hoàng ŌjinỨng Thần Thiên hoàng応神天皇Fondano Miko no Mikoto / Otomowake no Mikoto / Humudawake no MikotoThiên hoàng tiền lịch sử cuối cùng, được tôn làm Hachiman.[35]
16313 - 399 Thiên hoàng NintokuNhân Đức Thiên hoàng仁徳天皇Oho Sazaki no MikotoNgày tháng không chính xác.[36]
17400 - 405 Thiên hoàng RichūLý Trung Thiên hoàng履中天皇Isaho Wake no MikotoNgày tháng không chính xác.[37]
18406 - 410Thiên hoàng HanzeiPhàn Chính Thiên hoàng反正天皇Misu wa Wake no MikotoNgày tháng không chính xác.[38]
19411 - 453 Thiên hoàng IngyōDuẫn Cung Thiên hoàng允恭天皇Wo Asazuma Wakugo no SukuneNgày tháng không chính xác.[39]
20453 - 456 Thiên hoàng AnkōAn Khang Thiên hoàng安康天皇Anaho no MikotoNgày tháng không chính xác.[40]
21456 - 479 Thiên hoàng YūryakuHùng Lược Thiên hoàng雄略天皇Oho Hatsuneno no MikotoNgày tháng không chính xác.[41]
22480 - 484 Thiên hoàng SeineiThanh Ninh Thiên hoàng清寧天皇Siraga Takehiro Kuni Osi Wakai Yamato Neko no MikotoNgày tháng không chính xác.[42]
23485 - 487 Thiên hoàng KenzōHiển Tông Thiên hoàng顕宗天皇Ohoke no MikotoNgày tháng không chính xác.[43]
24488 - 498 Thiên hoàng NinkenNhân Hiền Thiên hoàng仁賢天皇Ohosi(Ohosu) no Mikoto/ Simano IratsukoNgày tháng không chính xác.[44]
25498 - 506Thiên hoàng BuretsuVũ Liệt Thiên hoàng武烈天皇Wohatsuse WakasazakiNgày tháng không chính xác.[45]
26507 - 531 Thiên hoàng KeitaiKế Thể Thiên hoàng継体天皇Ōto/Hikofuto (Hikofuto no Mikoto/Ōdo no Sumera Mikoto)Có thể là người sáng lập triều đại mới.[46]
27531 - 535Thiên hoàng AnkanAn Nhàn Thiên hoàng安閑天皇Hirokuni Oshitake Kanahi no MikotoNgày tháng không chính xác.[47]
28535 - 539Thiên hoàng SenkaTuyên Hóa Thiên hoàng宣化天皇Takeo Hirokuni Oshitate no MikotoNgày tháng không chính xác.[48]
Thời kỳ Asuka (592-710)
29539 - 571 Thiên hoàng KimmeiKhâm Minh Thiên hoàng欽明天皇Amekuni Oshiharuki Hironiwa no Sumera MikotoÂm lịch.[49]
30572 - 585Thiên hoàng BidatsuMẫn Đạt Thiên hoàng敏達天皇Osada no Nunakura no Futotamashiki no MikotoÂm lịch.[50]
31585 - 587 Thiên hoàng YōmeiDụng Minh Thiên hoàng用明天皇Ooe/Tachibana no Toyohi no Sumera MikotoÂm lịch.[51]
32587 - 592Thiên hoàng SushunSùng Tuấn Thiên hoàng崇峻天皇Hatsusebe no (Wakasasagi) MikotoÂm lịch.[52]
33592 - 628 Thiên hoàng Suiko (nữ)Thôi Cổ Thiên hoàng推古天皇Nukatabe/Toyomike KashikiyahimeNữ Thiên hoàng không phải huyền thoại đầu tiên (Thánh Đức Thái tử làm nhiếp chính); Âm lịch.[53]
34629 - 641Thiên hoàng JomeiThư Minh Thiên hoàng舒明天皇Tamura (Oki Nagatarashihi Hironuka no Sumera Mikoto)Âm lịch.[54]
35642 - 645 Thiên hoàng Kōgyoku (nữ)Hoàng Cực Thiên hoàng皇極天皇Takara (Ame Toyotakaraikashi Hitarashi Hime no Sumera Mikoto)Âm lịch,[55] trị vì hai lần
36645 - 654Thiên hoàng KōtokuHiếu Đức Thiên hoàng孝徳天皇Karu (Ame Yorozu Toyohi no Sumera Mikoto)Âm lịch.[56]
37655 - 661 Thiên hoàng Saimei (nữ)Tề Minh Thiên hoàng斉明天皇-- Xem 35 ở trênÂm lịch.[57]
38661 - 672 Thiên hoàng TenjiThiên Trí Thiên hoàng天智天皇Katsuragi/Nakano-ooe (Ame Mikoto Hirakasuwake no Mikoto/Amatsu Mikoto Sakiwake no Mikoto)Âm lịch.[58]
39672 Thiên hoàng KōbunHoằng Văn Thiên hoàng弘文天皇ŌtomoTruy phong (1870),[59] bị Tenmu tiếm ngôi
40672 - 686 Thiên hoàng TenmuThiên Vũ Thiên hoàng天武天皇Ōama/Ohoshiama/Ōsama (Ame no Nunahara Oki no Mahito no Sumera Mikoto)Âm lịch.[60]
41686 - 697 Thiên hoàng Jitō (nữ)Trì Thống Thiên hoàng持統天皇Unonosarara (Takama no Harahiro no Hime no Sumera Mikoto)Âm lịch.[61]
42697 - 707 Thiên hoàng MonmuVăn Vũ Thiên hoàng文武天皇Karu (Ame no Mamune Toyoohoji no Sumera Mikoto)Âm lịch.[62]
43707 - 715 Thiên hoàng Gemmei (nữ)Nguyên Minh Thiên hoàng元明天皇Ahe (Yamatoneko Amatsu Mishiro Toyokuni Narihime no Sumera Mikoto)Âm lịch.[63]
Thời kỳ Nara (710-794)
44715 - 724 Thiên hoàng Genshō (nữ)Nguyên Chính Thiên hoàng元正天皇Hidaka/Niinomi (Yamatoneko Takamizu Kiyotarashi Hime no Sumera Mikoto)Âm lịch.[64]
45724 - 749 Thiên hoàng ShōmuThánh Vũ Thiên hoàng聖武天皇Obito (Ameshirushi Kunioshiharuki Toyosakurahiko no Sumera Mikoto)Âm lịch.[65]
46749 - 758 Thiên hoàng Kōken (nữ)Hiếu Khiêm Thiên hoàng孝謙天皇Abe (Yamatoneko no Sumera Mikoto)Âm lịch,[66] trị vì hai lần.
47758 - 764Thiên hoàng JunninThuần Nhân Thiên hoàng淳仁天皇ŌiTruy phong (1870),[67] bị truất ngôi bởi Shōtoku
48764 - 770 Thiên hoàng Shōtoku (nữ)Xưng Đức Thiên hoàng称徳天皇—Xem 46 ở trên --Âm lịch, trị vì lần hai.[68]
49770 - 781 Thiên hoàng KōninQuang Nhân Thiên hoàng光仁天皇Shirakabe (Amemune Takatsugi no Mikoto)Âm lịch.[69]
Thời kỳ Heian (794-1192)
50781 - 806 Thiên hoàng KanmuHoàn Vũ Thiên hoàng桓武天皇Yamabe (Yamatoneko Amatsu Hitsugi Iyaderi no Mikoto)Âm lịch.[70]
51806 - 809Thiên hoàng HeizeiBình Thành Thiên hoàng平城天皇Ate (Yamatoneko Ameoshikuni Takahiko no Mikoto)Âm lịch.[71]
52809 - 823 Thiên hoàng SagaTha Nga Thiên hoàng嵯峨天皇KaminoÂm lịch.[72]
53823 - 833 Thiên hoàng JunnaThuần Hòa Thiên hoàng淳和天皇ŌtomoÂm lịch.[73]
54833 - 850 Thiên hoàng NinmyōNhân Minh Thiên hoàng仁明天皇MasaraÂm lịch.[74]
55850 - 858 Thiên hoàng MontokuVăn Đức Thiên hoàng文徳天皇MichiyasuÂm lịch.[75]
56858 - 876 Thiên hoàng SeiwaThanh Hòa Thiên hoàng清和天皇KorehitoÂm lịch.[76]
57876 - 884 Thiên hoàng YōzeiDương Thành Thiên hoàng陽成天皇SadaakiraÂm lịch.[77]
58884 - 887 Thiên hoàng KōkōQuang Hiếu Thiên hoàng光孝天皇TokiyasuÂm lịch.[78]
59887 - 897 Thiên hoàng UdaVũ Đa Thiên hoàng宇多天皇SadamiÂm lịch.[79]
60897 - 930 Thiên hoàng DaigoĐề Hồ Thiên hoàng醍醐天皇AtsuhitoÂm lịch.[80]
61930 - 946 Thiên hoàng SuzakuChu Tước Thiên hoàng朱雀天皇YutaakiraÂm lịch.[81]
62946 - 967 Thiên hoàng MurakamiThôn Thượng Thiên hoàng村上天皇NariakiraÂm lịch.[82]
63967 - 969Thiên hoàng ReizeiLinh Tuyền Thiên hoàng冷泉天皇NorihiraÂm lịch.[83]
64969 - 984Thiên hoàng En'yūViên Dung Thiên hoàng円融天皇MorihiraÂm lịch.[84]
65984 - 986 Thiên hoàng KazanHoa Sơn Thiên hoàng花山天皇MorosadaÂm lịch.[85]
66986 - 1011 Thiên hoàng IchijōNhất Điều Thiên hoàng一条天皇Yasuhito/KanehitoÂm lịch.[86]
671011 - 1016 Thiên hoàng SanjōTam Điều Thiên hoàng三条天皇Okisada/IyasadaÂm lịch.[87]
681016 - 1036Thiên hoàng Go-IchijōHậu Nhất Điều Thiên hoàng後一条天皇AtsuhiraÂm lịch.[88]
691036 - 1045Thiên hoàng Go-SuzakuHậu Chu Tước Thiên hoàng後朱雀天皇Atsunaga/AtsuyoshiÂm lịch.[89]
701045 - 1068Thiên hoàng Go-ReizeiHậu Linh Tuyền Thiên hoàng後冷泉天皇ChikahitoÂm lịch.[90]
711068 - 1073 Thiên hoàng Go-SanjōHậu Tam Điều Thiên hoàng後三条天皇TakahitoÂm lịch.[91]
721073 - 1086 Thiên hoàng ShirakawaBạch Hà Thiên hoàng白河天皇SadahitoÂm lịch.[92]
731087 - 1107 Thiên hoàng HorikawaQuật Hà Thiên hoàng堀河天皇TaruhitoÂm lịch.[93]
741107 - 1123 Thiên hoàng TobaĐiểu Vũ Thiên hoàng鳥羽天皇MunehitoÂm lịch.[94]
751123 - 1142 Thiên hoàng SutokuSùng Đức Thiên hoàng崇徳天皇AkihitoÂm lịch.[95]
761142 - 1155Thiên hoàng KonoeCận Vệ Thiên hoàng近衛天皇NarihitoÂm lịch.[96]
771155 - 1158 Thiên hoàng Go-ShirakawaHậu Bạch Hà Thiên hoàng後白河天皇MasahitoÂm lịch.[97]
781158 - 1165 Thiên hoàng NijōNhị Điều Thiên hoàng二条天皇MorihitoÂm lịch.[98]
791165 - 1168Thiên hoàng RokujōLục Điều Thiên hoàng六条天皇YorihitoÂm lịch.[99]
801168 - 1180 Thiên hoàng TakakuraCao Thương Thiên hoàng高倉天皇NorihitoÂm lịch.[99]
811180 - 1185 Thiên hoàng AntokuAn Đức Thiên hoàng安徳天皇TokihitoÂm lịch.[100]
821183 - 1198 Thiên hoàng Go-TobaHậu Điểu Vũ Thiên hoàng後鳥羽天皇TakahiraÂm lịch.[101]
Thời kỳ Kamakura (1192?,1198?-1333)
831198 - 1210 Thiên hoàng TsuchimikadoThổ Ngự Môn Thiên hoàng土御門天皇TamehitoÂm lịch.[102]
841210 - 1221 Thiên hoàng JuntokuThuận Đức Thiên hoàng順徳天皇Morihira/MorinariÂm lịch.[103]
851221Thiên hoàng ChūkyōTrọng Cung Thiên hoàng仲恭天皇Kanehira/KanenariTruy phong (1870).[104] bị truất ngôi
861221 - 1232 Thiên hoàng Go-HorikawaHậu Quật Hà Thiên hoàng後堀河天皇YutahitoÂm lịch.[105]
871232 - 1242 Thiên hoàng ShijōTứ Điều Thiên hoàng四条天皇Mitsuhito/HidehitoÂm lịch.[106]
881242 - 1246 Thiên hoàng Go-SagaHậu Tha Nga Thiên hoàng後嵯峨天皇KunihitoÂm lịch.[107]
891246 - 1260 Thiên hoàng Go-FukakusaHậu Thâm Thảo Thiên hoàng後深草天皇HisahitoÂm lịch.[108]
901260 - 1274 Thiên hoàng KameyamaQuy Sơn Thiên hoàng亀山天皇TsunehitoÂm lịch.[109]
911274 - 1287 Thiên hoàng Go-UdaHậu Vũ Đa Thiên hoàng後宇多天皇YohitoÂm lịch.[110]
921287 - 1298 Thiên hoàng FushimiPhục Kiến Thiên hoàng伏見天皇HirohitoÂm lịch.[111]
931298 - 1301 Thiên hoàng Go-FushimiHậu Phục Kiến Thiên hoàng後伏見天皇TanehitoÂm lịch.[112]
941301 - 1308 Thiên hoàng Go-NijōHậu Nhị Điều Thiên hoàng後二条天皇KuniharuÂm lịch.[113]
951308 - 1318 Thiên hoàng HanazonoHoa Viên Thiên hoàng花園天皇TomihitoÂm lịch.[114]
961318 - 1339 Thiên hoàng Go-DaigoHậu Đề Hồ Thiên hoàng後醍醐天皇TakaharuÂm lịch;[115] Nam triều
Bắc triều
1331 - 1333 Thiên hoàng KōgonQuang Nghiêm Thiên hoàng光厳天皇Kazuhito[116]
1336 - 1348 Thiên hoàng KōmyōQuang Minh Thiên hoàng光明天皇Yutahito[117]
1348 - 1351 Thiên hoàng SukōSùng Quang Thiên hoàng崇光天皇Okihito[118]
1352 - 1371 Thiên hoàng Go-KōgonHậu Quang Nghiêm Thiên hoàng後光厳天皇Iyahito[119]
1371 - 1382 Thiên hoàng Go-En'yūHậu Viên Dung Thiên hoàng後円融天皇Ohito[120]
1382 - 1392 Thiên hoàng Go-KomatsuHậu Tiểu Tùng Thiên hoàng後小松天皇-- Xem 100 ở dưới --2 triều thống nhất năm 1392 [121]
Thời kỳ Muromachi (1392-1573)
971339 - 1368 Thiên hoàng Go-MurakamiHậu Thôn Thượng Thiên hoàng後村上天皇Norinaga/Noriyoshi[122] Nam triều
981368 - 1383Thiên hoàng ChōkeiTrưởng Khánh Thiên hoàng長慶天皇Yutanari[123] Nam triều
991383 - 1392 Thiên hoàng Go-KameyamaHậu Quy Sơn Thiên hoàng後亀山天皇Hironari[124] Nam triều
1001392 - 1412 Thiên hoàng Go-KomatsuHậu Tiểu Tùng Thiên hoàng後小松天皇Motohito[125]
1011412 - 1428Thiên hoàng ShōkōXưng Quang Thiên hoàng称光天皇MihitoÂm lịch.[126]
1021428 - 1464 Thiên hoàng Go-HanazonoHậu Hoa Viên Thiên hoàng後花園天皇HikohitoÂm lịch.[127]
1031464 - 1500 Thiên hoàng Go-TsuchimikadoHậu Thổ Ngự Môn Thiên hoàng後土御門天皇FusahitoÂm lịch.[128]
1041500 - 1526 Thiên hoàng Go-KashiwabaraHậu Bách Nguyên Thiên hoàng後柏原天皇KatsuhitoÂm lịch.[129]
1051526 - 1557 Thiên hoàng Go-NaraHậu Nại Lương Thiên hoàng後奈良天皇TomohitoÂm lịch.[130]
1061557 - 1586 Thiên hoàng ŌgimachiChính Thân Đinh Thiên hoàng正親町天皇MichihitoÂm lịch.[131]
1071586 - 1611 Thiên hoàng Go-YōzeiHậu Dương Thành Thiên hoàng後陽成天皇Kazuhito/KatahitoÂm lịch.[132]
Thời kỳ Edo (1603-1867)
1081611 - 1629 Thiên hoàng Go-Mizunoo (còn gọi là Thiên hoàng Go-Minoo)Hậu Thủy Vĩ Thiên hoàng後水尾天皇KotohitoÂm lịch.[133]
1091629 - 1643 Thiên hoàng Meishō (nữ)Minh Chính Thiên hoàng明正天皇OkikoÂm lịch.[134]
1101643 - 1654 Thiên hoàng Go-KōmyōHậu Quang Minh Thiên hoàng後光明天皇TsuguhitoÂm lịch.[135]
1111655 - 1663 Thiên hoàng Go-SaiHậu Tây Thiên hoàng後西天皇NagahitoÂm lịch.[136]
1121663 - 1687 Thiên hoàng ReigenLinh Nguyên Thiên hoàng霊元天皇SatohitoÂm lịch.[137]
1131687 - 1709 Thiên hoàng HigashiyamaĐông Sơn Thiên hoàng東山天皇AsahitoÂm lịch.[138]
1141709 - 1735 Thiên hoàng NakamikadoTrung Ngự Môn Thiên hoàng中御門天皇YasuhitoÂm lịch.[139]
1151735 - 1747 Thiên hoàng SakuramachiAnh Đinh Thiên hoàng桜町天皇TeruhitoÂm lịch.[140]
1161747 - 1762 Thiên hoàng MomozonoĐào Viên Thiên hoàng桃園天皇ToohitoÂm lịch.[141]
1171762 - 1771 Thiên hoàng Go-Sakuramachi (nữ)Hậu Anh Đinh Thiên hoàng後桜町天皇ToshikoÂm lịch.[142]
1181771 - 1779 Thiên hoàng Go-MomozonoHậu Đào Viên Thiên hoàng後桃園天皇HidehitoÂm lịch.[143]
1191780 - 1817 Thiên hoàng KōkakuQuang Cách Thiên hoàng光格天皇MorohitoÂm lịch.[144]
1201817 - 1846 Thiên hoàng NinkōNhân Hiếu Thiên hoàng仁孝天皇AyahitoÂm lịch.[145]
1211846 - 1867 Thiên hoàng KōmeiHiếu Minh Thiên hoàng孝明天皇Osahito
Nhật Bản hiện đại (1868-nay)
1221867 - 1912 Thiên hoàng MeijiMinh Trị Thiên hoàng明治天皇MutsuhitoThiên hoàng đầu tiên thời chính thể quân chủ lập hiến
1231912 - 1926 Thiên hoàng TaishōĐại Chính Thiên hoàng大正天皇Yoshihito
1241926 - 1989 Thiên hoàng ShōwaChiêu Hòa Thiên hoàng昭和天皇HirohitoThiên hoàng cuối cùng nắm giữ quyền lực chính trị
1251989 - 2019 Thiên hoàng HeiseiBình Thành Thiên hoàng上皇AkihitoThiên hoàng đầu tiên thoái vị sau 200 năm. Sau khi chết, ông sẽ được đặt thuỵ hiệu là Thiên hoàng Heisei (Bình Thành).
1262019 - nay Thiên hoàng ReiwaLệnh Hòa Thiên hoàng今上天皇NaruhitoĐược gọi là Kim thượng Thiên hoàng (今上天皇/Kinjō Tennō) hay Thiên hoàng Bệ hạ (天皇陛下/Tennō Heika) trong tiếng Nhật và Thiên hoàng Naruhito trong tiếng Việt.

Chú thích

Tham khảo

  • Ackroyd, Joyce. (1982). [ Arai Hakuseki, 1712] Tokushi yoron; "Lessons from History: the Tokushi yoron" translated by Joynce Ackroyd. Brisbane: University of Queensland Press. 10-ISBN 0-7022-1485-X; 13-ISBN 978-0-702-2148-5
  • Brown, Delmer and Ichiro Ishida, eds. (1979). [ Jien, kh.1220], Gukanshō; "The Future and the Past: a translation and study of the 'Gukanshō,' an interpretive history of Japan written in 1219" translated from the Japanese and edited by Delmer M. Brown & Ichirō Ishida. Berkeley: University of California Press. ISBN 0-520-03460-0
  • Titsingh, Isaac. (1834). [Siyun-sai Rin-siyo/Hayashi Gahō, 1652]. Nipon o daï itsi ran; ou, Annales des empereurs du Japon, tr. par M. Isaac Titsingh avec l'aide de plusieurs interprètes attachés au comptoir hollandais de Nangasaki; ouvrage re., complété et cor. sur l'original japonais-chinois, accompagné de notes et précédé d'un Aperçu d'histoire mythologique du Japon, par M. J. Klaproth. Paris: Oriental Translation Society of Great Britain and Ireland.Download bản đầy đủ (bằng tiếng Pháp)
  • Varley, H. Paul, ed. (1980). [ Kitabatake Chikafusa, 1359], Jinnō Shōtōki ("A Chronicle of Gods and Sovereigns: Jinnō Shōtōki of Kitabatake Chikafusa" translated by H. Paul Varley). New York: Columbia University Press. ISBN 0-231-04940-4

Xem thêm

Link liên quan