Danh sách đơn vị hành chính Trung Quốc theo HDI

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách bao gồm tất cả các tỉnh, đặc khu hành chính, khu tự trị và thành phố trực thuộc trung ương của Cộng hòa nhân dân Trung Hoa, có so sánh với Trung Hoa Dân quốc (Đài Loan). Số liệu lấy từ Báo cáo phát triển con người tại Trung Quốc (《2009/10 中国人类发展报告》)xuất bản bởi Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc, Quỹ nghiên cứu phát triển Trung Quốc và Đại học Nhân dân Trung Quốc, không bao gồm hai Đặc khu hành chính Hồng KôngMa Cao.Số liệu của Đặc khu hành chính Hồng Kông được lấy từ "báo cáo phát triển con người LHQ" và Ma Cao do chính phủ đặc khu cung cấp có tính tham khảo.

HDI của các khu vực hành chính Trung Hoa (2017)
Chú thích:
  > 0.800
  0.700 – 0.800
  0.600 – 0.700
  < 0.600
Thứ tựTỉnhChỉ số HDI (2017)[1]Quốc gia so sánh
(số liệu 2017)[2]
Rất cao
 Hồng Kông0.936 Đức
 Ma Cao0.909[3] Nhật Bản
 Đài Loan (alleged[4])0.907 Hàn Quốc
1Bắc Kinh0.888 Cộng hòa Séc
2Thượng Hải0.863 UAE
3Thiên Tân0.845 Bahrain
Cao
4Giang Tô0.797 Seychelles
5Quảng Đông0.786 Serbia
6Chiết Giang0.779 Gruzia
7Nội Mông0.771 Sri Lanka
8Liêu Ninh0.770 Sri Lanka
9Phúc Kiến0.766 Bosna và Hercegovina
10Sơn Đông0.765 Bosna và Hercegovina
11Hồ Bắc0.759 Brasil
Cát Lâm0.759 Brasil
13Thiểm Tây0.758 Azerbaijan
14Trùng Khánh0.752 Ecuador
Hải Nam0.752 Ecuador
 Trung Quốc0.752 Ecuador
16Hồ Nam0.745 Colombia
17Hắc Long Giang0.742 Mông Cổ
18Sơn Tây0.742 Mông Cổ
19Ninh Hạ0.736 Cộng hòa Dominica
20Hà Bắc0.733 Jamaica
21Tân Cương0.728 Tonga
22Hà Nam0.726 Tonga
23An Huy0.725 Tonga
Giang Tây0.725 Tonga
25Quảng Tây0.723 Saint Vincent và Grenadines
26Tứ Xuyên0.716 Botswana
Trung bình
27Cam Túc0.691 Bolivia
28Thanh Hải0.678 El Salvador
29Quý Châu0.676 El Salvador
30Vân Nam0.670 Kyrgyzstan
31Tây Tạng0.589 São Tomé và Príncipe

Nguồn