Danh sách Nữ viện (Nhật Bản)
bài viết danh sách Wikimedia
(Đổi hướng từ Danh sách các Nữ viện (Nhật Bản))
- Đông Tam Điều viện (Higashi-sanjō In (東三条院): tức Fujiwara no Senshi (藤原詮子) - phối ngẫu của Thiên hoàng En'yū
- Thượng Đông Môn viện (Jōtō-mon In (上東門院): tức Fujiwara no Shōshi (藤原彰子) (988-1074) - phối ngẫu của Thiên hoàng Ichijō
- Dương Minh Môn viện (Yōmei-mon In (陽明門院): tức Nội Thân vương Teishi (禎子内親王) (1013-1094) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Suzaku
- Nhị Điều viện (Nijō In (二条院): tức Nội Thân vương Shōshi (章子内親王) (1026-1105) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Reizei
- Úc Phương Môn viện (Ikuhō-mon In (郁芳門院): tức Nội Thân vương Teishi/Yasuko (媞子内親王) (1076-1096) - chuẩn mẫu (准母) của Thiên hoàng Horikawa
- Đãi Hiền Môn viện (Taiken-mon In (待賢門院):tức Fujiwara no Shōshi/Tamako (藤原璋子) (1101-1145) - phối ngẫu của Thiên hoàng Toba
- Cao Dương viện (Kaya no In (高陽院): tức Fujiwara no Yasuko (藤原泰子) (1095-1156) - phối ngẫu của Thiên hoàng Toba
- Bỉ Phúc Môn viện (Bifuku-mon In (美福門院): tức Fujiwara no Nariko (藤原得子) (1117-1160) - phối ngẫu của Thiên hoàng Toba
- Hoằng Hóa Môn viện (Kōka-mon In (皇嘉門院): tức Fujiwara no Kiyoko (藤原聖子) (1121-1182) - phối ngẫu của Thiên hoàng Sutoku
- Thượng Tây Môn viện (Jōsai-mon In (上西門院): tức Nội Thân vương Tōshi/Muneko (統子内親王) - Hoàng hậu trên danh nghĩa
- Bát Điều viện (Hachijō In (八条院): Nội Thân vương Akiko (暲子内親王) (1137-1211), con gái của Thiên hoàng Toba
- Cao Tùng viện (Takamatsu In (高松院):Nội Thân vương Yoshiko (姝子内親王) (1141-1176) - phối ngẫu củaThiên hoàng Nijō
- Cửu Điều viện (Kujō In (九条院): tức Fujiwara no Teishi/Shimeko (藤原呈子) (1131-1176) - phối ngẫu của Thiên hoàng Konoe
- Kiến Xuân Môn viện (Kenshun-mon In (建春門院): Taira no Shigeko (平滋子) (1142-1176) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Shirakawa (mẹ của Thiên hoàng Takakura)
- Kiến Lễ Môn viện (Kenrei-mon In (建礼門院): Taira no Tokushi/Noriko (平徳子) (1155-1214) -phối ngẫu của Thiên hoàng Takakura (mẹ của Thiên hoàng Antoku)
- Yên Phú Môn viện (Inbu-mon In (殷富門院):Nội Thân vương Sukeko (亮子内親王) (1147-1216) -chuẩn mẫu (准母) củaThiên hoàng Antoku và Thiên hoàng Go-Toba
- Thất Điều viện (Shichijō In (七条院): Fujiwara no Shokushi/Taneko (藤原殖子) (1157-1228) - phối ngẫu của Thiên hoàng Takakura (mẹ của Thiên hoàng Go-Toba)
- Tuyên Dương Môn viện (Sen'yō-mon In (宣陽門院): Nội Thân vương Akiko/Kinshi (覲子内親王) (1181-1252), con gái của Thiên hoàng Go-Shirakawa
- Nghị Thu Môn viện (Gishū-mon In (宜秋門院): Fujiwara no Ninshi/Tōko (藤原任子) (1173-1240) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Toba
- Thừa Minh Môn viện (Shōmei-mon In (承明門院): Minamoto no Zaishi/Ariko (源在子) (1171-1257) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Toba (mẹ của Thiên hoàng Tsuchimikado)
- Phường Môn viện (Bōmon In (坊門院): Nội Thân vương Noriko (範子内親王) (1177-1210)-chuẩn mẫu (准母) của Thiên hoàng Tsuchimikado
- Tu Minh Môn viện (Shumei-mon In (修明門院): Fujiwara no Jūshi/Shigeko (藤原重子) (1182-1264) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Toba (mẹ của Thiên hoàng Juntoku)
- Xuân Hoa Môn viện (Shunka-mon In (春華門院): Nội Thân vương Shōshi (昇子内親王) (1195-1211) - chuẩn mẫu(准母) của Thiên hoàng Juntoku
- Âm Minh Môn viện (Immei-mon In (陰明門院): Fujiwara no Reishi (藤原麗子) (1185-1243) -phối ngẫu của Thiên hoàng Tsuchimikado
- Gia Dương Môn viện (Kayō-mon In (嘉陽門院): Nội Thân vương Reishi (礼子内親王) (1200-1272), con gái của Thiên hoàng Go-Toba
- Đông Nhất Điều viện (Higashi-ichijō In (東一条院): Fujiwara no Ritsushi (藤原立子) (1192-1248) - phối ngẫu của Thiên hoàng Juntoku
- Bắc Bạch Hà viện (Kita-shirakawa In (北白河院): Fujiwara no Nobuko/Chinshi (藤原陳子) (1173-1238) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Takakura (mẹ của Thiên hoàng Go-Horikawa)
- An Gia Môn viện (Anka-mon In (安嘉門院):Nội Thân vương Hōshi/Kuniko (邦子内親王) (1209-1283) - chuẩn mẫu (准母) của Thiên hoàng Go-Horikawa
- An Hỉ Môn viện (Anki-mon In (安喜門院): Fujiwara no Ariko (藤原有子) (1207-1286) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Horikawa
- Ưng Tư viện (Takatsukasa In (鷹司院): Fujiwara no Chōshi (藤原長子) (1218-1275) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Horikawa
- Tảo Bích Môn viện (Sōheki-mon In (藻璧門院): Fujiwara no Shunshi/Yoshiko (藤原竴子) (1209-1233) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Horikawa
- Minh Nghĩa Môn viện (Meigi-mon In (明義門院): Nội Thân vươngTeishi (諦子内親王) (1217-1243), con gái của Thiên hoàng Juntoku
- Thức Kiền Môn viện (Shikiken-mon In (式乾門院): Nội Thân vương Rishi (利子内親王) (1197-1251) -chuẩn mẫu (准母) của Thiên hoàng Shijō
- Tuyên Nhân Môn viện (Sennin-mon In (宣仁門院): Fujiwara no Hiroko (藤原彦子) (1227-1262) - phối ngẫu của Thiên hoàng Shijō
- Chinh Thân viện (Ōgimachi In (正親町院): Nội Thân vương Akiko (覚子内親王) (1213-1285), con gái củaThiên hoàng Tsuchimikado
- Thất Đinh viện (Muromachi In (室町院): Nội Thân vương Kishi (暉子内親王) (1228-1300), con gái của Thiên hoàng Go-Horikawa
- Đại Cung viện (Ōmiya In (大宮院): Fujiwara no Kitsushi/Yoshiko (藤原姞子) (1225-1292) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Saga
- Tiên Hoa Môn viện (Senka-mon In (仙華門院):Nội Thân vương Teruko (曦子内親王) (1224-1262) - Hoàng hậu trên danh nghĩa
- Vĩnh An Môn viện (Eian-mon In (永安門院): Nội Thân vương Jōshi (穠子内親王) (1216-1279), con gái của Thiên hoàng Juntoku
- Thần Tiên Môn viện (Shinsen-mon In (神仙門院): Nội Thân vương Taishi (体子内親王) (1231-1302), con gái của Thiên hoàng Go-Horikawa
- Đông Nhị Điều viện (Higashi-nijō In (東二条院): Fujiwara no Kōshi/Kimiko (藤原公子) (1232-1304) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Fukakusa
- Hòa Đức Môn viện (Watoku-mon In (和徳門院): Nội Thân vương Gishi (義子内親王) (1234-1290), con gái của Thiên hoàng Chūkyō
- Nguyệt Hoa Môn viện (Gekka-mon In (月華門院): Nội Thân vương Sōshi (綜子内親王) (1247-1269), con gái của Thiên hoàng Go-Saga
- Kim Xuất Hà viện (Imadegawa In (今出河院): Fujiwara no Kishi (藤原嬉子) (1252-1318) - phối ngẫu của Thiên hoàng Kameyama
- Kinh Cực viện (Kyōgoku In (京極院): Fujiwara no Saneko (藤原佶子) (1245-1272) -phối ngẫu của Thiên hoàng Kameyama
- Tân Dương Minh Môn viện (Shin-Yōmei-mon In (新陽明門院): Fujiwara no Ishi (藤原位子) (1262-1296) - phối ngẫu của Thiên hoàng Kameyama
- Diên Chính Môn viện (Ensei-mon In (延政門院): Nội Thân vương Etsushi (悦子内親王) (1259-1332), con gái của Thiên hoàng Go-Saga
- Huyền Huy Môn viện (Genki-mon In (玄輝門院): Fujiwara no Shizuko (藤原愔子) (1246-1329) -phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Fukakusa (mẹ của Thiên hoàng Fushimi)
- Ngũ Điều viện (Gojō In (五条院): Nội Thân vương Ekishi (懌子内親王) (1262-1294) -phối ngẫu của Thiên hoàng Kameyama
- Du Nghĩa Môn viện (Yūgi-mon In (遊義門院): Nội Thân vương Reishi (姈子内親王) (1270-1307) -Hoàng hậu trên danh nghĩa
- Vĩnh Dương Môn viện (Eiyō-mon In (永陽門院): Nội Thân vương Hisako (久子内親王) (1272-1346), con gái của Thiên hoàng Go-Fukakusa
- Chiêu Khánh Môn viện (Shōkei-mon In (昭慶門院): Nội Thân vương Kishi (憙子内親王) (1270-1324), con gái của Thiên hoàng Kameyama
- Vĩnh Phúc Môn viện (Eifuku-mon In (永福門院): Fujiwara no Shōshi (1271-1342) -phối ngẫu của Thiên hoàng Fushimi
- Chiêu Huấn Môn viện (Shōkin-mon In (昭訓門院): Fujiwara no Eishi (藤原瑛子) (1273-1336) - phối ngẫu của Thiên hoàng Kameyama
- Vĩnh Gia Môn viện (Eika-mon In (永嘉門院):Công chúa Zuishi (瑞子女王) (1272-1329) -phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Uda
- Dương Đức Môn viện (Yōtoku-mon In (陽徳門院): Nội Thân vương Eishi (媖子内親王) (1228-1352), con gái của Thiên hoàng Go-Fukakusa
- Chương Nghĩa Môn viện (Shōgi-mon In (章義門院): Nội Thân vương Yoshi (誉子内親王) (?-1336), con gái của Thiên hoàng Fushimi
- Tây Hoa Môn viện (Seika-mon In (西華門院): Minamoto no Motoko (源基子) (1269-1355) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Uda (mẹ của Thiên hoàng Go-Nijō)
- Quảng Nghĩa Môn viện (Kōgi-mon In (広義門院): Fujiwara no Yasuko/Neishi (藤原寧子) (1292-1357) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Fushimi
- Chương Thiện Môn viện (Shōzen-mon In (章善門院): Nội Thân vương Eishi (永子内親王) (?-1338), con gái của Thiên hoàng Go-Fukakusa
- Sóc Bình Môn viện (Sakuhei-mon In (朔平門院): Nội Thân vương Jushi (璹子内親王) (1287-1310), con gái của Thiên hoàng Fushimi
- Trường Nhạc Môn viện (Chōraku-mon In (長楽門院): Fujiwara no Kinshi (藤原忻子) (1283-1352) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Nijō
- Diên Minh Môn viện (Enmei-mon In (延明門院): Nội Thân vương Nobuko (延子内親王) (1291-?),con gái của Thiên hoàng Fushimi
- Đàm Thiên Môn viện (Danten-mon In (談天門院): Fujiwara no Tadako (藤原忠子) (1268-1319) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Uda (mẹ của Thiên hoàng Go-Daigo)
- Đạt Trí Môn viện (Tacchi-mon In (達智門院):Nội Thân vương Shōshi (奬子内親王) (1286-1348) - Hoàng hậu trên danh nghĩa
- Mặc Thu Môn viện (Banshū-mon In (万秋門院): Fujiwara no Tamako (藤原頊子) (1268-1336) - Phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Nijō
- Thọ Thành Môn viện (Jusei-mon In (寿成門院):Nội Thân vương Sōshi (1302-1362), con gái của Thiên hoàng Go-Nijō
- Hiển Thân Môn viện (Kenshin-mon In (顕親門院): Fujiwara no Kishi/Sueko (藤原季子) (1265-1336) - phối ngẫu của Thiên hoàng Fushimi (mẹ của Thiên hoàng Hanazono)
- Sùng Minh Môn viện (Sumei-mon In (崇明門院): Nội Thân vương Baishi (禖子内親王) (ca.1300-?) - phối ngẫu của Thân vương Kuninaga (邦良親王)
- Lễ Thành Môn viện (Reisei-mon In (礼成門院): Fujiwara no Kishi (藤原禧子) (1303-1333) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Daigo (được Thiên hoàng phong làm Hoàng hậu,sau là Go-Kyōgoku In)
- Hậu Kinh Cực viện (Go-Kyōgoku In (後京極院): Fujiwara no Kishi (藤原禧子) (1303-1333) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Daigo (truy phong)
- Tuyên Chính Môn viện (Sensei-mon In (宣政門院): Nội Thân vương Kanshi (懽子内親王) (1315-1362) - phối ngẫu của Thiên hoàng Kōgon
- Chương Đức Môn viện (Shōtoku-mon In (章徳門院): Nội Thân vương Koshi (璜子内親王) (?-?), con gái củaThiên hoàng Go-Fushimi
- Tân Thất Đinh viện (Shin-Muromachi In (新室町院): Nội Thân vương Junshi (珣子内親王) (1311-1337) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Daigo
- Huy An Môn viện (Kian-mon In (徽安門院): Nội Thân vương Jushi (寿子内親王) (1318-1358) - phối ngẫu của Thiên hoàng Kōgon
- Tuyên Quang Môn viện (Senko-mon In (宣光門院): Fujiwara no Jitsushi (藤原実子) (1297-1360) - phối ngẫu của Thiên hoàng Hanazono
- Tân Đãi Hiền Môn viện (Shin-Taiken-mon In (新待賢門院): Fujiwara no Renshi (藤原廉子) (1301-1359) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Daigo (mẹ của Thiên hoàng Go-Murakami)
- Dương Lộc Môn viện ( Yōroku-mon In (陽禄門院): Fujiwara no Hideko (藤原秀子) (1311-1352) - phối ngẫu của Thiên hoàng Kōgon (mẹ của Thiên hoàng Sukō và Thiên hoàng Go-Kōgon)
- Gia Hỉ Môn viện (Kaki-mon In (嘉喜門院): Fujiwara no Katsuko (藤原勝子) (?-?) -phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Murakami (mẹ của Thiên hoàng Chōkei và Thiên hoàng Go-Kameyama)
- Tân Tuyên Dương Môn viện (Shin-Sen'yō-mon In (新宣陽門院):Nội Thân vương Noriko (憲子内親王) (1343-1391), con gái của Thiên hoàng Go-Murakami
- Sùng Hiền Môn viện (Sūken-mon In (崇賢門院): Ki no Nakako (紀仲子) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Kōgon (mẹ của Thiên hoàng Go-En'yū)
- Thông Dương Môn viện (Tsūyō-mon In (通陽門院): Fujiwara no Genshi/Takako (藤原厳子) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-En'yū (mẹ của Thiên hoàng Go-Komatsu)
- Bắc Sơn viện (Kitayama In (北山院): Fujiwara no Yasuko (藤原康子) (1369-1419) -vợ của Ashikaga Yoshimitsu (chuẩn mẫu (准母) của Thiên hoàng Go-Komatsu)
- Quang Phạm Môn viện (Kōhan-mon In (光範門院): Fujiwara no Sukeko (藤原資子) (1384-1440) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Komatsu (mẹ của Thiên hoàng Shōkō)
- Phu Chính Môn viện (Fusei-mon In (敷政門院): Minamoto no Yukiko (源幸子) (1390-1448) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Sukō (mẹ của Thiên hoàng Go-Hanazono)
- Gia Nhạc Môn viện (Karaku-mon In (嘉楽門院): Fujiwara no Nobuko (藤原信子) (1411-1488) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Hanazono (mẹ của Thiên hoàng Go-Tsuchimikado)
- Phong Nhạc Môn viện (Buraku-mon In (豊楽門院): Fujiwara no Fujiko (藤原藤子) (1464-1535) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Kashiwabara (mẹ của Thiên hoàng Go-Nara)
- Cát Đức Môn viện (Kittoku-mon In (吉徳門院): Fujiwara no Eishi (藤原栄子) (?-1522) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Nara (mẹ của Thiên hoàng Ōgimachi)
- Tân Thượng Đông Môn viện (Shin-Jōtō-mon In (新上東門院): Fujiwara no Haruko (藤原晴子) (1553-1620) - phối ngẫu của Thiên hoàng Yōkō (mẹ của Thiên hoàng Go-Yōzei)
- Trung Hòa Môn viện (Chūka-mon In (中和門院): Fujiwara no Sakiko (藤原前子) (1575-1630) -phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Yōzei (mẹ của Thiên hoàng Go-Mizunoo)
- Đông Phúc Môn viện (Tōfuku-mon In (東福門院): Minamoto no Masako (源和子) (1607-1678) -phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Mizunoo (mẹ của Thiên hoàng Meishō)
- Nhâm Sinh viện (Mibu In (壬生院): Fujiwara no Mitsuko (藤原光子) (1602-1656) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Mizunoo (mẹ của Thiên hoàng Go-Kōmyō)
- Tân Quảng Nghĩa Môn viện (Shin-Kogi-mon In (新広義門院): Fujiwara no Kuniko (藤原国子) (1624-1677) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Mizunoo (mẹ của Thiên hoàng Reigen)
- Phùng Xuân Môn viện (Ōshun-mon In (逢春門院): Fujiwara no Takako (藤原隆子) (1604-1685) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Mizunoo (mẹ của Thiên hoàng Gosai)
- Tân Thượng Tây Môn viện (Shin-Jōsai-mon In (新上西門院): Fujiwara no Fusako (藤原房子) (1653-1712) - phối ngẫu của Thiên hoàng Reigen
- Thừa Thu Môn viện (Shōshū-mon In (承秋門院): Yukiko (幸子女王) (1681-1720) - phối ngẫu của Thiên hoàng Higashiyama
- Tân Sùng Hiền Môn viện (Shin-Sūken-mon In (新崇賢門院): Fujiwara no Yoshiko (藤原賀子) (1675-1710) - phối ngẫu của Thiên hoàng Higashiyama (mẹ của Thiên hoàng Nakamikado)
- Kính Pháp Môn viện (Keihō-mon In (敬法門院): Fujiwara no Muneko (藤原宗子) (1657-1732) - phối ngẫu của Thiên hoàng Reigen (mẹ của Thiên hoàng Higashiyama)
- Tân Trung Hòa Môn viện (Shin-Chūka-mon In (新中和門院): Fujiwara no Hisako (藤原尚子) (1702-1720) - phối ngẫu của Thiên hoàng Nakamikado (mẹ của Thiên hoàng Sakuramachi)
- Lễ Thành Môn viện (Reisei-mon In (礼成門院):Nội Thân vương Takako (孝子内親王) (1650-1725), con gái của Thiên hoàng Go-Kōmyō
- Thanh Ỷ Môn viện (Seiki-mon In (青綺門院): Fujiwara no Ieko (藤原舎子) (1716-1790) - phối ngẫu của Thiên hoàng Sakuramachi (mẹ của Thiên hoàng Go-Sakuramachi)
- Khai Minh Môn viện (Kaimei-mon In (開明門院): Fujiwara no Sadako (藤原定子) (1717-1789) - phối ngẫu của Thiên hoàng Sakuramachi (mẹ của Thiên hoàng Momozono)
- Cung Lễ Môn viện (Kyōrei-mon In (恭礼門院): Fujiwara no Tomiko (藤原富子) (1743-1795) - phối ngẫu của Thiên hoàng Momozono (mẹ của Thiên hoàng Go-Momozono)
- Thịnh Hóa Môn viện (Seika-mon In (盛化門院): Fujiwara no Koreko (藤原維子) (1759-1783) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Momozono
- Tân Hoằng Hóa Môn viện (Shin-Koka-mon In (新皇嘉門院): Fujiwara no Tsunako (藤原繋子) (1798-1823) - phối ngẫu của Thiên hoàng Ninkō (truy phong)
- Tân Thanh Hòa viện (Shin-Seiwa In (新清和院):Nội Thân vương Yoshiko (欣子内親王) (1779-1846) - phối ngẫu của Thiên hoàng Kōkaku
- Higashi-kyogoku In (東京極院): Fujiwara no Tadako (藤原婧子) (1780-1843) - consort of Emperor Kōkaku (mẹ của Thiên hoàng Ninkō)
- Tân Sóc Bình Môn viện (Shin-Sakuhei-mon In (新朔平門院): Fujiwara no Yasuko (藤原祺子) (1811-1847) - phối ngẫu của Thiên hoàng Ninkō
- Tân Đãi Hiền Môn viện (Shin-Taiken-mon In (新待賢門院): Fujiwara no Naoko (藤原雅子) (1803-1856) - phối ngẫu của Thiên hoàng Ninkō (mẹ của Thiên hoàng Kōmei)
Tham khảo
- Brown, Delmer and Ichiro Ishida, eds. (1979). [ [./https://www.search.com.vn/wiki/en/Jien Jien] (1221)], [./https://www.search.com.vn/wiki/en/Gukansh%C5%8D Gukanshō]; "The Future and the Past: a translation and study of the 'Gukanshō,' an interpretive history of Japan written in 1219" translated from the Japanese and edited by Delmer M. Brown & Ichirō Ishida. Berkeley: [./https://www.search.com.vn/wiki/en/University_of_California_Press University of California Press]. ISBN [./https://www.search.com.vn/wiki/en/Special:BookSources/0-520-03460-0 0-520-03460-0]
- Kitagawa, Hiroshi and Bruce T. Tsuchida. (1975). The [./https://www.search.com.vn/wiki/en/Tale_of_the_Heike Tale of the Heike]. Tokyo: [./https://www.search.com.vn/wiki/en/University_of_Tokyo_Press University of Tokyo Press]. ISBN 0-86008-189-3ISBN [./https://www.search.com.vn/wiki/en/Special:BookSources/0-86008-189-3 0-86008-189-3]
- [./https://www.search.com.vn/wiki/en/Helen_Craig_McCullough McCullough], Helen Craig. (1988). The Tale of the Heike. Palo Alto: [./https://www.search.com.vn/wiki/en/Stanford_University_Press Stanford University Press]. ISBN 0-8047-1803-2ISBN [./https://www.search.com.vn/wiki/en/Special:BookSources/0-8047-1803-2 0-8047-1803-2]
- [George Bailey Sansom|Sansom], George. (1958). A History of Japan to 1334. Stanford, California: [./https://www.search.com.vn/wiki/en/Stanford_University_Press Stanford University Press].
- [./https://www.search.com.vn/wiki/en/Isaac_Titsingh Titsingh], Isaac, ed. (1834). [Siyun-sai Rin-siyo/[./https://www.search.com.vn/wiki/en/Hayashi_Gah%C5%8D Hayashi Gahō], 1652], [./https://www.search.com.vn/wiki/en/Nipon_o_da%C3%AF_itsi_ran Nipon o daï itsi ran]; ou, Annales des empereurs du Japon. Paris: [./https://www.search.com.vn/wiki/en/Royal_Asiatic_Society Oriental Translation Fund of Great Britain and Ireland].--Click link to digitized, full-text copy of this book (in French)
- Varley, H. Paul, ed. (1980). [ [./https://www.search.com.vn/wiki/en/Kitabatake_Chikafusa Kitabatake Chikafusa], 1359], [./https://www.search.com.vn/wiki/en/Jinn%C5%8D_Sh%C5%8Dt%C5%8Dki Jinnō Shōtōki] ("A Chronicle of Gods and Sovereigns: Jinnō Shōtōki of Kitabatake Chikafusa" translated by H. Paul Varley). New York: [./https://www.search.com.vn/wiki/en/Columbia_University_Press Columbia University Press]. ISBN 0-231-04940-4ISBN [./https://www.search.com.vn/wiki/en/Special:BookSources/0-231-04940-4 0-231-04940-4]
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng