Danh sách quốc gia theo ý nghĩa tên gọi

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách các quốc gia theo ý nghĩa tên gọi là một bảng thống kê gồm 255 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới theo ý nghĩa tên quốc gia, ngoài ra còn bao gồm các mục: Tên gọi chính thức và tên quốc gia theo phiên âm tiếng Việt.

Ý nghĩa tên gọi quốc gia thông thường được dịch nghĩa từ tên gốc bằng ngôn ngữ bản địa của quốc gia đó, mang tính văn hóalịch sử lâu đời, đôi khi mang đậm tín ngưỡng, địa lý hay mang tên một dân tộc.

Tên gọi chính thức thường được dùng để gọi các quốc gia một cách trang trọng trong các công hàm, công văn mang tính ngoại giao. Trên trường quốc tế, việc gọi một quốc gia theo tên gọi chính thức thay vì chỉ gọi tên nó thể hiện sự tôn trọng và thể hiện một phần quan điểm chính trị của quốc gia đó.

Châu Á

Đông Nam Á

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thức[1]Tên khác[2]Ý nghĩa tên gọi quốc gia[3]
1  Việt NamCộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam



Văn Lang

Âu Lạc

Đại Cồ Việt

Đại Việt

Đại Ngu

Việt Nam

Đại Nam

An Nam

tên gọi tắt của các từ An Nam và Việt Thường[4]
đất nước của người Việt ở phương Nam[5]
2  CampuchiaVương quốc CampuchiaChân Lạp

Cao Miên

Căm Bốt

Cao Man

Trấn Tây Thành

Giản Phố Trại

3  LàoCộng hòa Dân chủ Nhân dân LàoAi Lao

Lão Qua

Nam Chưởng (phiên âm từ Lan Xang)

Quốc gia triệu voi
4  Thái LanVương quốc Thái LanXiêm La

Sukhothai

Ayuthaya

Quốc gia của người tự do
5  MyanmarCộng hòa Liên bang MyanmarMiến ĐiệnKhỏe mạnh, cường tráng (Vùng rừng núi xa xôi)
6  MalaysiaMalaysiaMã Lai Tây Á

Mã Lai

Đất nước của núi non
7  SingaporeCộng hòa SingaporeTân Gia BaThành sư tử
8  IndonesiaCộng hòa IndonesiaNam DươngĐất nước nhiều quần đảo, xứ sở vạn đảo
9  BruneiNhà nước Brunei DarussalamVăn Lai

Phù Lay

Quả xoài, xứ sở của hòa bình
10  PhilippinesCộng hòa PhilippinesPhi Luật Tân

Phi Thiên Đảo

Đặt theo tên vua Philipinas II của Tây Ban Nha
11  Đông TimorCộng hòa Dân chủ Đông TimorĐông Đế MânVùng đất phía đông

Đông Bắc Á

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên gọi khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
12  Trung QuốcCộng hòa Nhân dân Trung Hoa

Tàu

Cathay

Serica

Trung Hoa

Hoa Quốc

Trung cộng

Trung Hoa được ghép từ 2 tên gọi: Trung Quốc (đất nước nằm ở trung tâm) và Hoa Hạ (dân tộc sinh sống ở núi Hoa, sông Hạ)
13  Nhật BảnNhật Bản QuốcOa Quốc

Yamatai

Đại Hòa

Đông Doanh

Phù Tang

Nhựt Bổn

Đất nước của nguồn gốc mặt trời; đất nước mặt trời mọc
14  Mông CổNhà nước Mông CổNguyên
15  Hàn QuốcĐại Hàn Dân QuốcCao Ly

Tân La

Tam Hàn

Đại Hàn

Nam Hàn

Nam Triều Tiên

Đại Hàn có nghĩa là "rất to lớn"

Dân Quốc là "quốc gia của nhân dân", theo chủ nghĩa tam dân

Đại Hàn Dân Quốc có nghĩa là "quốc gia rộng lớn của nhân dân"

(Hàn ở đây không mang nghĩa là lạnh, nó có nghĩa là "lớn")

16  Bắc Triều TiênCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênCao Ly

Tân La

Bắc Triều Tiên

Bắc Hàn

Cộng hòa Triều Tiên

Cao Câu Ly

Đất nước đón ánh Mặt trời đầu tiên
17  Đài LoanTrung Hoa Dân QuốcTrung Hoa Đài Bắc

Đài Loan

18  Hồng KôngĐặc khu hành chính Hồng KôngHương CảngHải cảng hương liệu
19  Ma CaoĐặc khu hành chính Ma CaoÁo Môn

Ma Gm

Cảng của nữ thần Ma Tổ

Nam Á

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
20  Ấn ĐộCộng hòa Ấn Độ- Thiên Trúc

- Tây Thiên

- Ba Rát

- Pha Lạt

Lấy theo tên sông Indus
21  PakistanCộng hòa Hồi giáo Pakistan- Ba Cơ Tư Thản

- Tây Hội

Hồi Quốc

Đất nước tinh túy
22  BangladeshCộng hòa Nhân dân Bangladesh- Mạnh Gia Lạc Quốc

- Băng La Đông

- Đông Băng La

Quê hương của người Bengal
23    NepalCộng hòa Liên bang NepalNĩ Bạc Nhĩ
24  BhutanVương quốc BhutanBất ĐanBiên thùy nơi đất Tạng (Điểm cuối của cao nguyên Tây Tạng)
25  Sri LankaCộng hòa Dân chủ Xã hội Chủ nghĩa Sri Lanka (Ceylon)- Tư Lý Lan Ca

- Sai Lăng

- Tích Lan

Hòn đảo linh thiêng
26  MaldivesCộng hòa MaldivesMã Nhĩ Đại PhuĐảo cung điện
27  Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc AnhLãnh thổ của Anh ở Ấn Độ DươngLãnh thổ của người Anh ở Ấn Độ Dương
28  AfghanistanTiểu vương quốc Hồi giáo AfghanistanA Phú HãnVùng đất của người Afghan

Trung Á

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
29  KazakhstanCộng hòa KazakhstanCáp Tát Khắc Tư ThảnĐất nước của người tự do
30  UzbekistanCộng hòa UzbekistanÔ Tư Biệt Khắc Tư ThảnĐất nước của người Uzbek
31  TurkmenistanCộng hòa TurkmenistanThổ Khố Mạn Tư ThảnVùng đất của người Turkmen
32  TajikistanCộng hòa TajikistanTháp Cát Khắc Tư ThảnVùng đất của người Tajik
33  KyrgyzstanCộng hòa KyrgyzstanCát Nhĩ Cát Tư Tư Thản

Tây Á

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
34  IranCộng hòa Hồi giáo Iran (Persian)- Y Lang

- I Ran

- I Răng

- Ba Tư

Đất nước của người cao quý
35  IraqCộng hòa Iraq- Y Lạp Khắc

- I Rắc

36  Ả Rập Xê ÚtVương quốc Ả Rập SaudiSa Đặc A Lạp BáNước Ả Rập của gia tộc Saud
37  KuwaitNhà nước KuwaitKhoa Uy Đặc

Cô Oét

Cự Huyệt

Tòa thành nhỏ
38  QatarNhà nước QatarCa Tháp Nhĩ

Kha Ta

39  BahrainNhà nước BahrainBa Lâm

Ba Ranh

Hai nguồn nước
40  PalestineNhà nước PalestineBa Lặp Tư ThảnĐất nước của người Philistines
41  IsraelNhà nước Israel (Nhà nước Do Thái)Dĩ Sắc Liệt

Do Thái

Ích Diên

Yết Linh

Kẻ vật nhau với Chúa
42  UAECác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtA Lạp Bá Liên hợp tư trưởng quốc
43  OmanVương quốc OmanA Man

Ô Man

U Man

Vùng đất yên tĩnh (định cư hay thuyền)
44  YemenCộng hòa YemenDã MônTay phải
45  JordanVương Quốc Hashemite JordanƯớc ĐánCuộn chảy (Nước chảy mạnh từ trên cao xuống)
46  SyriaCộng hòa Ả Rập SyriaA Lạp Bá Tư Lợi Á
47  LibanCộng hòa LebanonLê Ba Nộn

Li Băng

Núi trắng
48  Thổ Nhĩ KỳCộng hòa Thổ Nhĩ KỳTuốc Kỳ

Tước Kỳ

Tức Kỳ

Thổ Kỳ

Trên đường đi các thương nhân này có ghé qua Thổ Nhĩ Kỳ (đang do đế chế Ottoman chiếm giữ) và nhờ những đầu bếp ở đây làm món gà nướng đậm đà hương vị của đất nước có nền văn hóa ẩm thực đặc sắc này.

Và như vậy, người Châu Âu nhầm tưởng những con turkey này đến từ nước Thổ và đặt tên cho chúng là "turkey cock" (gà trống) và "turkey hen" (gà mái). Về sau rút gọn là turkey cho dễ sử dụng.

Nhưng cũng có một giả thuyết khá thuyết phục đó là: Khi người Châu Âu đặt chân lên Bắc Mỹ, họ thấy một giống gà bản địa rất giống với mấy con gà Châu Phi "guineafowl" và lầm tưởng chúng là một loài.

Dãy Cáp Cát

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
49  SípCộng hòa SípTái Phố Lộ Tư

Cypriot

Đồng thau
50  Bắc SípCộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc SípTái Phố Lộ Tư BắcĐồng thau
51  Akrotiri and DhekeliaVùng căn cứ chủ quyền Akrotiri và Dhekelia
52  AzerbaijanCộng hòa AzerbaijanA Tái Bái CươngBắt nguồn từ Atropates (được cho là có nguồn gốc từ từ tiếng Ba Tư cũ có nghĩa "bảo vệ bởi lửa")
53  ArmeniaCộng hòa ArmeniaÁ Mỹ Ni Á

Ác Mê Ni A

Bắt nguồn từ Har-Minni (núi Minni(hay Mannai)) (theo học giả Do Thái giáo, Kitô giáo), Vùng đất của người Armens (tên gốc là Hayq (Hayastan, Hayasa (hậu tố tiếng Ba Tư '-stan' (đất đai)))
54  GruziaCộng hòa GruziaCác Lỗ Cát Á

Cát Ven

Thánh George
55  AbkhaziaCộng hòa AbkhziaApsnyVùng đất của những người Aps
56  Nam OssetiaCộng hòa Nam OssetiaSakartveloVùng đất phía Nam của người Ossetia

Châu Âu

Bắc Âu

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
58  Thụy ĐiểnVương quốc Thụy ĐiểnXu Y ĐàĐất nước của người Swede
59  Phần LanCộng hòa Phần LanSuomi

Phìn Lan

Được cho là bắt nguồn từ 3 tảng đá khắc chữ Rune (hệ thống chữ cái của người Bắc Âu từ thế kỉ I đến giữa thời Trung Cổ). 2 tảng đá được tìm thấy ở Uppland, một vùng nhỏ thuộc Thuỵ Điển, và trên 2 tảng này có khắc chữ finlonti (U 582). Tảng đá thứ 3 được tìm thấy ở Gotland, khu biển Ban-tích (Baltic Sea). Trên tảng này có khắc từ finlandi (G319) và có từ thế kỷ XIII
60  Na UyVương quốc Na UyCon đường thông đến phía Bắc
61  EstoniaCộng hòa EstoniaÁi Sa Ni Á
62  LatviaCộng hòa LatviaLạp Thoát Duy Á

Lạt Vi

63  LitvaCộng hòa LitvaLập Dao Uyên

Liệt Hoa

64  Đan MạchVương quốc Đan Mạch- Đan MặcLãnh thổ của người Dane
65  Anh QuốcVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland- Anh Cát Lợi

Anh Lan- Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland

- Anh Quốc

- Vương Quốc Anh

Vùng đất của người xăm mình
66  IrelandIreland- Ái Nhĩ Lan

- Ai Lan

Vùng đất phì nhiêu
67  IcelandCộng hòa Iceland- Băng Đảo

- Băng Lan

- Ách Lan

Vùng đất băng giá
68  Quần đảo FaroeQuần đảo FaroePha RâuQuần đảo cừu
69  Đảo ManĐảo ManMann
70  JerseyĐịa hạt JerseyĐảo Bá tước (Đảo vườn)
71  GuernseyĐịa hạt GuernseyĐảo Râu
72  SvalbardQuần đảo Svalbard & Jan MayenBờ biển lạnh
73  Quần đảo ÅlandQuần đảo ÅlandƠ LanĐất của nước

Tây Âu

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
74  ĐứcCộng hòa Liên bang ĐứcĐức Ý Chí

Lê Măng Nha

Kê Măn Nha

Đất nước của người German
75  PhápCộng hòa PhápPháp Lan Tây

Gallia

Gaul

Pha-lang-sa

Phú Lãng Sa

Lang Sa

Đất nước của người Frank
76  Hà LanVương quốc Hà LanBatavia

Hòa Lan

Hạ Lan

Vùng đất thấp
77  BỉVương quốc BỉBỉ Lợi Thời

Biên Xích

Dũng cảm, hiếu chiến
78  Thụy SĩLiên bang Thụy SĩSwissĐất nước đốt rừng làm rẫy
79  ÁoCộng hòa ÁoÁo Đại LợiĐất nước phía Đông
80  LuxembourgĐại công quốc LuxembourgLư Sâm Bảo

Lục Xâm Bảo

Lúc-xem-bua

Pháo đài nhỏ
81  LiechtensteinCông quốc LichtensteinLiệt Chi Đôn Sĩ ĐăngHòn đá phát quang
82  MonacoCông quốc MonacoMa Nạp Ca Mô Na CôNgôi nhà đơn độc
83  Tây Ban NhaVương quốc Tây Ban NhaY Pha Nho

Ét Ban Nha

Đất nước của thỏ rừng
84  Bồ Đào NhaCộng hòa Bồ Đào NhaPồ Tào Nha

Lusitania

Cảng của người Gallia

Nam Âu

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
85  AndorraCông quốc AndorraAn Đạo Nhĩ
86  GibraltarGibraltarTảng đá Tariq
87  ÝCộng hòa ÝÝ Đại Lợi, ItalyVùng đất của gia súc
88  San MarinoCộng hòa San MarinoThánh Mã Lực NặcLấy tên của người thợ đá (Thánh Marinus)
89   VaticanTòa thánh Thiên chúa giáo VaticanPhạn Đế Cương

Va Ti Căng

Vùng đất tiên tri
90  MaltaCộng hòa MaltaMã Nhi Tha

Man Ta

91  SloveniaCộng hòa SloveniaNhững dân tộc cùng chung văn tự
92  CroatiaCộng hòa CroatiaNgười vùng núi
93  Bosna và HercegovinaCộng hòa Bosnia & HerzegovinaBa Tư Ni Á và Hắc Tắc Ca NhĩBosnia: từ tên sông Bosna; Herzegovina: lãnh địa của công tước
94  MontenegroMontenegroHắc SanNgọn núi đen
95  SerbiaCộng hòa SerbiaĐất nước của người Serbia
96  KosovoCộng hòa KosovoCánh đồng chim hoét
97  AlbaniaCộng hòa AlbaniaA Nhĩ Ba Ni Á

An Ban Ni

An Ban|| Xuất xứ từ tên một bộ tộc người Illyria được gọi là Arbër và sau này là Albanoi, sống tại Albania ngày nay. Cái tên Albania được cho là đã xuất hiện từ thời cổ đại, có lẽ từ chữ alb (đồi) thời tiền Celtic, từ đó có tên dãy Alps, hay có thể là từ albh (trắng) trong ngôn ngữ Ấn-Âu, từ đó có Albino và Albanon, có lẽ ám chỉ tới những đỉnh núi tuyết phủ tại Albania. Tên gọi nước này, Shqipërisë, nghĩa là "Vùng đất của những con chim đại bàng", do vậy trên lá cờ nước này có một chú chim hai đầu và bởi có rất nhiều loài chim sống tại những vùng núi Albania

98  Hy LạpCộng hòa Hy Lạp

Cự Liệt

Cự Lạch

Dã Văn

Hy Lạt

Elladha

Yavan

Đất nước của người Hellen
99  Bắc MacedoniaCộng hòa Bắc MacedoniaCựu Cộng hòa Nam Tư MacedoniaCao nguyên

Đông Âu

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
100  NgaLiên bang NgaNga La Tư

La Sát

Đất nước của người chèo thuyền
101  UkrainaUkraineTiểu Nga

Uy Kiên

Ô Khắc Lan

Vùng biên ải
102  Ba LanCộng hòa Ba LanLechiaĐất nước đồng bằng
103  BelarusCộng hòa BelarusBạch NgaVùng đất trắng của người Rus
104  MoldovaCộng hòa Moldova
105  TransnistriaCộng hòa TransnistriaBên kia sông Dniester
106  SécCộng hòa SécTiệp Khắc
107  SlovakiaCộng hòa Slovak
108  HungaryHungaryHung Gia Lợi

Magyarorszag

Mười bộ lạc
109  RomâniaRomaniaLa Mã Ni Á

Lỗ Mã Ni

Dacia

Đất nước của người La Mã
110  BulgariaCộng hòa BulgariaBảo Gia Lợi Á

Bảo Lợi Gia

Đất nước của người Bulgar

Châu Mỹ

Bắc Mỹ

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
111  CanadaCanadaGia Nã ĐạiThôn làng hay ngôi lều
112  Hoa KỳHợp chủng quốc Hoa KỳMỹ Lợi Kiên

Huê Kỳ

Hoa Kỳ

Liên minh các quốc gia nằm tại châu Mỹ
113  GreenlandGreenlandVùng đất xanh tươi, tươi tốt
114  Saint Pierre and MiquelonVùng lãnh thổ Cộng đồng Saint Pierre & MiquelonThánh Peter và Miquelon
115  BermudaQuần đảo BermudaĐặt theo tên của thuyền trưởng tìm ra nó Juan de Bermudez

Trung Mỹ

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
116  MéxicoLiên bang MexicoMặc Tây Ca

Mễ Tây Cơ

Bắt nguồn từ kinh đô của Đế chế Aztec vĩ đại với cái tên Mexico-Tenochtitlan, mà tên kinh đô này lại được đặt theo một tên gọi khác của dân tộc Aztec, dân tộc Mexica
117  BelizeBelizeBá Lợi TưVùng đất sáng như tháp đèn
118  GuatemalaCộng hòa GuatemalaNguy Địa Mã LợiVùng đất của dân tộc chim ưng
119  El SalvadorCộng hòa El SalvadorTát Nhĩ Ngõa ĐaChúa cứu thế
120  HondurasCộng hòa HondurasHồng Đô Lạp TưSâu thẩm không trông thấy đáy
121  NicaraguaCộng hòa NicaraguaNi Gia Nạp QuaĐặt theo tên họ của thủ lĩnh bộ lạc India
122  Costa RicaCộng hòa Costa RicaCa Tư Đạt Lê GiaBờ biển giàu có
123  PanamaCộng hòa PanamaBa Nã MãVùng cá

Nam Mỹ

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
124  BrasilCộng hòa Liên bang BrazilBa Tây

Bi Lê Diên Lô

1.Đất nước của gỗ mun

2. Được lấy từ cây Brazilwood khi người Bồ Đào Nha đặt chân lên vùng đất mới này

125  ArgentinaCộng hòa ArgentinaÁ Căn ĐìnhĐất nước của bạc
126  UruguayCộng hòa UruguayÔ Lạp Khuê, Điểu HàSông sinh sống của loài chim đẹp
127  ParaguayCộng hòa ParaguayBa Lạp KhuêVùng đất có một con sông lớn
128  ChileCộng hòa ChileTri Lợi

Chi Lê || Biên giới thế giới

129  BoliviaNhà nước Đa dân tộc BoliviaPha Lợi Duy Á

Bô Li Va || Đặt theo tên nhà lãnh đạo Bolivar

130  PeruCộng hòa PeruBí LỗKho bắp
131  EcuadorCộng hòa EcuadorÁch Qua Đa Nhĩ Xích Đạo QuốcVùng đất xích đạo
132  ColombiaCộng hòa ColombiaCa Luân Tỉ ÁĐặt theo tên nhà thám hiểm Colombus
133  VenezuelaCộng hòa Venezuela BolivarỦy Nội Thụy LạpTiểu Venice
134  SurinameCộng hòa SurinameTô Lý NamLấy từ tên sông Suriname
135  GuyanaCộng hòa Hợp tác GuyanaKhuê Á NáVùng sông nước
136  Guyane thuộc PhápGuiana thuộc PhápNguy GianVùng sông nước thuộc Pháp

Quần đảo Tây Ấn

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
137  Quần đảo FalklandQuần đảo FalklandMalvinasĐặt theo tên của Anthony Cary, Tử tước xứ Falkland, Scotland
138  Quần đảo Nam Georgia và Nam SandwichQuần đảo Nam Georgia & Nam SandwichĐặt theo tên của Vua Georgia III và Bá tước thứ 4 xứ Sandwich của Anh
139  CubaCộng hòa CubaCổ Ba, Quy Ba
140  JamaicaJamaica/ Ha-mai-caNha Mãi GiaĐảo suối
141  HaitiCộng hòa HaitiHải ĐịaVùng đất có nhiều núi
142  Cộng hòa DominicaCộng hòa DominicanNgày chủ nhật
143  Quần đảo CaymanQuần đảo CaymanĐặt tên theo loài cá sấu Nam Mỹ
144  Puerto RicoKhối thịnh vượng chung Puerto RicoBến cảng giàu có
145  Quần đảo Virgin thuộc MỹQuần đảo Virgin thuộc MỹĐặt theo biệt hiệu "Đồng trinh" của nữ hoàng Elizabeth I
146  Quần đảo Virgin thuộc AnhQuần đảo Virgin thuộc AnhĐặt theo biệt hiệu "Đồng trinh" của nữ hoàng Elizabeth I
147  BahamasKhối thịnh vượng chung BahamasBa Ha MãBiển nông
148  Quần đảo Turks và CaicosQuần đảo Turks & CaicosĐặt tên theo loài xương rồng Turk's-cap
149  Saint Kitts và NevisLiên bang Saint Kitts & NevisThánh Cơ Từ hòa Ni Duy TưThánh Christopher và Thánh mẫu Bạch tuyết
150  AnguillaAnguillaCon lươn
151  Saint BarthélemyCộng đồng Saint BarthélemyĐặt theo tên Thánh Barthelemy
152  MontserratMontserratĐặt theo tên núi Montserrat ở Catalonia
153  SabaĐặc khu SabaBuổi sáng
154  Sint EustatiusĐặc khu EustatiusĐặc theo tên của Thánh Eustatius
155  DominicaKhối thịnh vượng chung DominicaĐa Mễ Ni GiaNgày nghỉ ngơi
156  GrenadaGrenadaCách Lâm Nạp ĐạtNúi đồi người xa quê
157  BarbadosBarbadosBa Ba Đa TưĐảo râu dài
158  Saint Vincent và GrenadinesSaint Vincen & The GrenadinesThánh Văn Sâm Đặc hòa Cách Lâm Nạp Đinh TưThánh Vincent
159  Antigua và BarbudaAntigua & BarbudaAn Đề Qua hòa Ba Bồ ĐạtLâu đời
160  Saint LuciaSaint LuciaThánh Tư Tây áLễ thánh Lucia
161  Trinidad và TobagoCộng hòa Trinidad & TobagoĐặc Lập Hi Đạt hòa Đa Ba CaChim ông và thuốc lá
162  ArubaAruba
163  BonaireĐặc khu Bonaire
164  CuraçaoNước CuraçaoTrái tim
165  Saint MartinCộng đồng Saint MartinThánh Martin
166  Sint MaartenSint MaartenThánh Martin
167  MartiniqueMartiniqueĐảo hoa
168  GuadeloupeGuadeloupeĐặt theo tên một thị trấn ở Tây Ban Nha

Châu Phi

Bắc Phi

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
169  Ai CậpCộng hòa Ả Rập Ai CậpY DiệpĐất nước rộng lớn
170  LibyaNhà nước LibyaA Lạp Bá Lợi Tỉ ÁNơi ở của giống người da trắng
171  TunisiaCộng hòa TunisiaĐột Ni TựThị trấn nhỏ lâu đời
172  AlgérieCộng hòa Dân chủ Nhân dân AlgeriaA Nhĩ Cập Lợi ÁKhông phải là đảo quốc
173  MarocVương quốc MarocMa Lạc CaThắng địa nghỉ mát
174  Tây SaharaCộng hòa Dân chủ Ả Rập SarawiPhía tây sa mạc Sahara
175  SudanCộng hòa SudanTô ĐanĐất nước của người da đen

Nam Phi

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
176  Nam PhiCộng hòa Nam PhiĐặt theo vị trí địa lý
177  LesothoVương quốc LesothoLai Tố ThácĐất của người Basotho
178  EswatiniVương quốc EswatiniTư Uy Sĩ LanĐất nước của người Swazi
179  NamibiaCộng hòa NamibiaNạp Mê Tỉ ÁĐồng bằng lớn
180  BotswanaCộng hòa BotswanaBác Từ Ngõa NạpVùng đất của người Botswana

Tây Phi

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
181  MauritanieCộng hòa Hồi giáo MauritaniaĐất nước của người Moors
182  MaliCộng hòa MaliĐất nước của loài Hà mã
183  NigerCộng hòa NigerDòng sông trong lòng sông
184  NigeriaCộng hòa Liên bang NigeriaNơi con sông Niger chảy qua
185  SénégalCộng hòa SénégalThuyền độc mộc
186  GambiaCộng hòa GambiaĐất nước của các con sông
187  GuineaCộng hòa GuineaVùng đất của những người da đen
188  Guiné-BissauCộng hòa Guinea BissauPhía trước chính là ngôi làng
189  Cape VerdeCộng hòa Cape VerdeGóc biển xanh
190  Sierra LeoneCộng hòa Sierra LeoneNúi sư tử
191  LiberiaCộng hòa LiberiaVùng đất của những người da đen giành được tự do
192  Bờ Biển NgàCộng hòa Bờ Biển NgàCôte d'Ivoire
193  Burkina FasoBurkina FasoMãnh đất tôn nghiêm
194  GhanaCộng hòa GhanaLãnh tụ thời chiến
195  TogoCộng hòa TogoĐất nước bên bờ hồ
196  BeninCộng hòa BeninBờ biển nô lệ
197  Saint Helena, Ascension và Tristan da CunhaSaint Helena, Ascension & Tristan da CunhaĐặt theo tên của thánh Helena và các đảo

Trung Phi

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
198  TchadCộng hòa TchadSạ Đặc

Chad

Nước mênh mang
199  Cộng hòa Trung PhiCộng hòa Trung PhiLấy tên theo vị trí địa lý
200  CameroonCộng hòa CameroonCa Mạch LongQuốc gia của con sông Tôm
201  Cộng hòa Dân chủ CongoCộng hòa Dân chủ CongoCương Quả Zaire Trát Y NhĩĐất nước của sông Zaire
202  Cộng hòa CongoCộng hòa CongoCương QuảSông lớn
203  GabonCộng hòa GabonGia BồngLấy tên từ phục trang
204  Guinea Xích ĐạoCộng hòa Guinea Xích ĐạoXích Đạo Kỉ Nội ÁVùng đất của người da đen thuộc Xích Đạo
205  São Tomé và PríncipeCộng hòa Dân chủ São Tomé & PríncipeThánh Đa Mĩ hòa Phổ Lâm Tây ÁThánh Tome và Đảo Hoàng tử
206  AngolaCộng hòa AngolaAn Ca LạpLấy từ tên quốc vương

Đông Phi

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
207  Nam SudanCộng hòa Nam SudanNam Tô ĐanĐất nước phía nam của người da đen
208  EthiopiaCộng hòa Dân chủ Liên bang EthiopiaAi Tái Nga Tỉ Á
209  EritreaNhà nước EritreaBiển màu đỏ
210  DjiboutiCộng hòa DjiboutiCách Bố ĐềĐất nước ven bờ biển nóng nực
211  SomaliaCộng hòa Liên bang SomaliaTố Mã LýSữa của sơn dương và bò
212  SomalilandCộng hòa SomalilandĐất của sữa sơn dương và bò
213  UgandaCộng hòa UgandaĐặt theo tên một vương quốc cổ của người Swahili
214  RwandaCộng hòa RwandaĐất lành châu Phi
215  BurundiCộng hòa BurundiDân tộc Burundi
216  KenyaCộng hòa KenyaĐất nước đà điểu
217  TanzaniaCộng hòa Thống nhất TanzaniaHợp thành từ hai địa danh Tanganyika và Zanzibar
218  MalawiCộng hòa MalawiĐất nước lấp lánh ánh sáng của ngọn lửa
219  MozambiqueCộng hòa MozambiqueTương lai tươi sáng
220  ZambiaCộng hòa ZambiaLấy tên theo sông Zambezi
221  ZimbabweCộng hòa ZimbabweThành đá

Quần đảo

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
222  MadagascarCộng hòa MadagascarĐất nước của người Magalasy
223  ComorosLiên bang ComorosQuần đảo ánh trăng nhỏ
224  SeychellesCộng hòa SeychellesLấy theo tên Tử tước Seychelles
225  MauritiusCộng hòa MauritiusLấy từ tên của vị hoàng tử Hà Lan
226  RéunionĐảo RéunionHòn đảo được hợp nhất
227  MayotteĐặc khu hành chính MayotteHòn đảo của cái chết và hư hại

Châu Đại Dương

Australasia

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
228  ÚcThịnh vượng chung ÚcÚc Đại Lợi Á, Áo Đại Lợi Á, Ôx-xtrây-li-aMiền đất phương Nam
229  New ZealandNew ZealandTân Tây LanLục địa mới ở biển
230  Đảo NorfolkLãnh thổ Đảo NorfolkĐặt theo tên vùng Norfolk của Anh
231  Đảo Giáng SinhLãnh thổ Đảo Giáng SinhGiáng Sinh
232  Quần đảo Cocos (Keeling)Lãnh thổ Quần đảo Cocos (Keeling)Đặt theo tên thuyền trưởng William Keeling

Melanesia

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
233  Papua New GuineaNhà nước Độc lập Papua New GuineaĐất của người tóc xoăn
234  Quần đảo SolomonQuần đảo SolomonCung điện vàng của vua Solomon
235  VanuatuCộng hòa VanuatuĐất vĩnh viễn thuộc về chúng ta
236  FijiCộng hòa FijiĐảo lớn nhất
237  NauruCộng hòa NauruTên của một dân tộc
238  New CaledoniaNew CaledoniaTân Thế giớiScotland mới (Caledonia là tên cổ của Scotland bằng tiếng Latin)

Micronesia

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
239  Liên bang MicronesiaLiên bang MicronesiaQuần đảo của những đảo nhỏ
240  PalauCộng hòa PalauQuần đảo san hô ngầm
241  KiribatiCộng hòa KiribatiTên của một nhà thám hiểm Anh
242  Quần đảo MarshallCộng hòa Quần đảo MarshallTên của thuyền trưởng Anh
243  GuamLãnh thổ GuamQuần đảo của cánh bườm tam giác
244  Quần đảo Bắc MarianaThịnh vượng chung Quần đảo Bắc MarianaĐặt theo tên đức mẹ Maria

Polynesia

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thứcTên khácÝ nghĩa tên gọi quốc gia
245  TuvaluTuvaluQuần đảo ElliceQuần đảo của chín hòn đảo
246  TongaVương quốc TongaThánh địa
247  SamoaNhà nước Độc lập SamoaQuần đảo của nhà hàng hải
248  Samoa thuộc MỹSamoa thuộc MỹQuần đảo của nhà hàng hải thuộc Mỹ
249  Polynesia thuộc PhápPolynesia thuộc PhápĐặt tên theo nhóm người Polynesia
250  Wallis và FutunaLãnh thổ Quần đảo Wallis & FutunaĐặt theo tên nhà thám hiểm người Anh, Samuel Wallis
251  Quần đảo CookQuần đảo CookĐặt tên theo thuyền trưởng James Cook
252  NiueNiueNhìn thấy trái dừa
253  TokelauTokelauGió
254  Quần đảo PitcairnPitcairn, Henderson, Ducie và OenoĐặt theo tên chuẩn úy Robert Pitcairn, người đầu tiên nhìn thấy hòn đảo
255  Đảo Phục SinhĐảo Phục SinhNhà thám hiểm người Hà Lan Jacob Roggeveen đến đảo vào Lễ Phục Sinh và đặt tên theo ngày hôm đó

Tham khảo