Danh sách thành phố theo GDP năm 2005
(Đổi hướng từ Danh sách các thành phố theo GDP năm 2005)
Sau đây là danh sách các thành phố trên thế giới theo chỉ số GDP năm 2005, trong đó có tổng GDP và chỉ số GDP bình quân đầu người. Thành phố Tokyo đứng đầu trong danh sách các thành phố giàu nhất này. Số liệu của bài viết được lấy từ danh sách tình hình kinh tế của những khu đô thị lớn trên thế giới năm 2005 ngày 11 tháng 3 năm 2007 của hãng PricewaterhouseCoopers. Ở đây, chỉ số GDP được tính toán theo sức mua tương đương để có thể thích hợp với các thành phố có mức độ sinh hoạt phí khác nhau.
Danh sách 100 thành phố giàu nhất thế giới năm 2005
Bắc Mỹ
Hạng | Thành phố | Quốc gia | GDP (tỷ USD) |
---|---|---|---|
1 | New York | Hoa Kỳ | $ 1133 |
2 | Los Angeles | Hoa Kỳ | $ 639 |
3 | Chicago | Hoa Kỳ | $ 460 |
4 | Thành phố México | México | $ 315 |
5 | Philadelphia | Hoa Kỳ | $ 312 |
Bắc Mỹ không gồm các thành phố của Mỹ
Hạng | Thành phố | Quốc gia | GDP (tỷ USD) |
---|---|---|---|
1 | México City | México | $ 315 |
2 | Toronto | Canada | $ 209 |
3 | Montreal | Canada | $ 120 |
4 | Vancouver | Canada | $ 79 |
5 | Guadalajara | México | $ 79 |
Tây Âu
Hạng | Thành phố | Quốc gia | GDP (tỷ USD) |
---|---|---|---|
1 | Paris | Pháp | $ 460 |
2 | Luân Đôn | Anh | $ 452 |
3 | Madrid | Tây Ban Nha | $ 201 |
4 | Barcelona | Tây Ban Nha | $ 140 |
5 | Roma | Italia | $ 123 |
Đông và Bắc Âu
Hạng | Thành phố | Quốc gia | GDP (tỷ USD) |
---|---|---|---|
1 | Moskva | Nga | $ 181 |
2 | St Petersburg | Nga | $ 93 |
3 | Stockholm | Thụy Điển | $ 76 |
4 | Warsaw | Ba Lan | $ 48 |
5 | Praha | Czech | $ 43 |
Đông Á
Hạng | Thành phố | Quốc gia | GDP (tỷ USD) |
---|---|---|---|
1 | Tokyo | Nhật Bản | $ 1191 |
2 | Osaka | Nhật Bản | $ 341 |
3 | Hồng Kông | Hồng Kông | $ 244 |
4 | Seoul | Hàn Quốc | $ 218 |
5 | Thượng Hải | TQ | $ 139 |
Trung Á và Đông Nam Á
Hạng | Thành phố | Quốc gia | GDP (tỷ USD) |
---|---|---|---|
1 | Singapore | Singapore | $ 129 |
2 | Mumbai | Ấn Độ | $ 126 |
3 | Manila | Philippines | $ 108 |
4 | Jakarta | Indonesia | $ 98 |
5 | Kolkata | Ấn Độ | $ 94 |
6 | Bangkok | Thái Lan | $ 89 |
Trung Đông
Hạng | Thành phố | Quốc gia | GDP (tỷ USD) |
---|---|---|---|
1 | Istanbul | TNK | $ 133 |
2 | Tel Aviv | Israel | $ 92 |
3 | Tehran | Iran | $ 88 |
4 | Riyadh | Ả Rập Xê Út | $ 80 |
5 | Jeddah | Ả Rập Xê Út | $ 55 |
Nam Mỹ
Hạng | Thành phố | Quốc gia | GDP (tỷ USD) |
---|---|---|---|
1 | Buenos Aires | Argentina | $ 245 |
2 | Sao Paulo | Brasil | $ 225 |
3 | Rio de Janeiro | Brasil | $ 141 |
4 | Santiago | Chile | $ 91 |
5 | Bogotá | Colombia | $ 86 |
Châu Phi
Hạng | Thành phố | Quốc gia | GDP (tỷ USD) |
---|---|---|---|
1 | Cairo | Ai Cập | $ 98 |
2 | Johannesburg | Nam Phi | $ 79 |
3 | Cape Town | Nam Phi | $ 75 |
4 | East Rand | Nam Phi | $ 39 |
5 | Algiers | Algérie | $ 35 |
Châu Đại Dương
Hạng | Thành phố | Quốc gia | GDP (tỷ USD) |
---|---|---|---|
1 | Sydney | Australia | $ 172 |
2 | Melbourne | Australia | $ 135 |
3 | Auckland | New Zealand | $ 41 |
Xem thêm
- Danh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)
- Danh sách quốc gia theo GDP (PPP)
- Danh sách quốc gia châu Á theo GDP
- 150 thành phố giàu nhất thế giới (ngày 11 tháng 3 năm 2007)
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng