Danh sách câu lạc bộ bóng đá giá trị nhất theo Forbes

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là các câu lạc bộ bóng đá giàu nhất thế giới theo xếp hạng của tạp chí Forbes tính theo đô la Mỹ.

Xếp hạng hiện tại

Tính đến ngày 6 tháng 6 2022. [1][2]

Xếp hạng

(Theo top 20 không tính thứ hạng)
(2021)

Xếp hạng
(Theo top 20 không tính thứ hạng)

(2019)

Đội bóngQuốc giaGiá trị (triệu $)Tỉ lệ (%) thay đổi qua nămSố nợ chiếm tỉ lệ (%)Doanh thu (triệu $)Ngân sách quản lí (triệu $)
12FC Barcelona Tây Ban Nha4,76018679262
102Real Madrid Tây Ban Nha2,21512679092
34Bayern Munich Đức4,21539070349
43Manchester United Anh4,2001016643167
58Liverpool Anh4,10088261962
65Manchester City Anh4,000490609-2
76Chelsea Anh3,20024052035
87Arsenal Anh2,80023743047
911Paris Saint-Germain Pháp2,5001290599-5
109Tottenham Hotspur Anh2,3004239494134
1210Juventus Ý1,9502916441-14
1313Borussia Dortmund Đức1,900112040515
1412Atlético Madrid Tây Ban Nha1,00052636862
1515Internazionale Ý74311832313
1619Everton Anh65838023515
1718Milan Ý559-44165-92
1816Roma Ý548-1256156-108
1917West Ham United Anh508-1818175-24
2020+Leicester City Anh413-17189-49
2020+Ajax Hà Lan413-21722

Các đội bóng đứng đầu theo từng năm

NămĐội bóngGiải đấuGiá trị (tỉ $)
2021 BarcelonaLa Liga$4.760
2020 Real Madrid$4.180
2019$4.239
2018 Manchester UnitedPremier League$4.123
2017$3.690
2016 Real MadridLa Liga$3.645
2015$3.260
2014$3.440
2013$3.300
2012 Manchester UnitedPremier League$2.235
2011$1.864
2010$1.835
2009$1.870
2008$1.800
2007$1.453

Lịch sử xếp hạng

2019

Tính tới 29 tháng 5 2019. [3][4]

Hạng

2019

ĐộiQuốc giaGiá trị
(triệu $)[5]
% thay đổi
theo năm
Số nợ
% giá trị[6]
Doanh thu (triệu $)
1Real Madrid Tây Ban Nha4,23941896
2Barcelona Tây Ban Nha4,205-18824
3Manchester United Anh3,808-819795
4Bayern Munich Đức3,024-10751
5Manchester City Anh2,68890678
6Chelsea Anh2,576250597
7Arsenal Anh2,268111520
8Liverpool Anh2,183123613
9Tottenham Hotspur Anh1,62444511
10Juventus Ý1,51239480
11Paris Saint-Germain Pháp1,092120646
12Atlético Madrid Tây Ban Nha9531223363
13Borussia Dortmund Đức896-10379
14Schalke 04 Đức683-312291
15Internazionale Ý6721150335
16Roma Ý622141298
17West Ham United Anh616-1810236
18Milan Ý583-542248
19Everton Anh476320254
20Newcastle United Anh381-0240

2018

Tính tới 15 tháng 5 2018[7]

HạngĐộiQuốc giaGiá trị
(triệu $)[5]
Số nợ

% giá trị[6]

% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $)
1Manchester United Anh4,1231812737
2Real Madrid Tây Ban Nha4,088214735
3Barcelona Tây Ban Nha4,060112706
4Bayern Munich Đức3,063013640
5Manchester City Anh2,474019575
6Arsenal Anh2,2381216531
7Chelsea Anh2,062012466
8Liverpool Anh1,944530462
9Juventus Ý1,472617442
10Tottenham Hotspur Anh1,2371917387
11Paris Saint-Germain Pháp917016529
12Borussia Dortmund Đức901012362
13Atlético Madrid Tây Ban Nha848316297
14West Ham United Anh754819232
15Schalke 04 Đức7071112251
16Roma Ý618449191
17Milan Ý612101-24213
18Internazionale Ý6065813285
19Leicester City Anh500021295
20Napoli Ý471024219

2017

Tính tới 1 tháng 6 2017[8]

HạngĐộiQuốc giaGiá trị
(triệu $)[5]
Số nợ
% giá trị[6]
% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $)
1Manchester United Anh3,690611850
2Barcelona Tây Ban Nha3,63562688
3Real Madrid Tây Ban Nha3,5803-2688
4Bayern Munich Đức2,71301657
5Manchester City Anh2,08358650
6Arsenal Anh1,93216-4572
7Chelsea Anh1,845011583
8Liverpool Anh1,4927-4523
9Juventus Ý1,2587-3379
10Tottenham Hotspur Anh1,058174377
11Paris Saint-Germain Pháp84103578
12Borussia Dortmund Đức8080-3315
13Milan Ý80273-3238
14Atlético Madrid Tây Ban Nha732916234
15West Ham United Anh6341117213
16Schalke 04 Đức6297-4249
17Roma Ý5693-2242
18Internazionale Ý53737-4199
19Leicester City Anh4130-191
20Napoli Ý3790-4158

2016

Tính tới 1 tháng 5 năm 2016.[9]

HạngĐộiQuốc giaGiá trị
(triệu $)[5]
Số nợ
% giá trị[6]
% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $)
1Real Madrid Tây Ban Nha3,645312694
2Barcelona Tây Ban Nha3,549212675
3Manchester United Anh3,317207625
4Bayern Munich Đức2,678014570
5Arsenal Anh2,0171754570
6Manchester City Anh1,921040558
7Chelsea Anh1,661021505
8Liverpool Anh1,548558471
9Juventus Ý1,299455390
10Tottenham Hotspur Anh1,017269310
11Borussia Dortmund Đức836019338
12A.C. Milan Ý825326240
13Paris Saint-Germain Pháp814028578
14Schalke 04 Đức6552115264
15Atlético Madrid Tây Ban Nha6332245225
16Inter Milan Ý5594327198
17West Ham United Anh542676194
18Roma Ý50836N/A217
19Napoli Ý396012151
20Newcastle United Anh383010204

2015

Tính tới 6 tháng 5 năm 2015.[10]

HạngĐộiQuốc giaGiá trị
(triệu $)[5]
Số nợ
% giá trị[6]
% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $)
1Real Madrid Tây Ban Nha3,2604-5746
2Barcelona Tây Ban Nha3,1603-1657
3Manchester United Anh3,1002010703
4Bayern Munich Đức2,350027661
5Manchester City Anh1,380060562
6Chelsea Anh1,370058526
7Arsenal Anh1,31030-2487
8Liverpool Anh9821039415
9Juventus Ý8379-2379
10A.C. Milan Ý77544-9339
11Borussia Dortmund Đức700617355
12Paris Saint-Germain Pháp634053643
13Tottenham Hotspur Anh600917293
14Schalke 04 Đức5720-1290
15Inter Milan Ý43956-9222
16Atlético Madrid Tây Ban Nha4365333231
17Napoli Ý353019224
18Newcastle United Anh3490N/A210
19West Ham United Anh30912N/A186
20Galatasaray Thổ Nhĩ Kỳ29417-15220

2014

Tính tới 15 tháng 7 năm 2014.[11]

HạngĐộiQuốc giaGiá trị
(triệu $)[5]
% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $)
1Real Madrid Tây Ban Nha3,4404675
2Barcelona Tây Ban Nha3,20023627
3Manchester United Anh2,810-11551
4Bayern Munich Đức1,85041561
5Arsenal Anh1,3310370
6Chelsea Anh868-4394
7Manchester City Anh86325411
8A.C. Milan Ý856-9343
9Juventus Ý85022354
10Liverpool Anh7048313
11Borussia Dortmund Đức59931333
12Schalke 04 Đức58016258
13Tottenham Hotspur Anh514-1224
14Inter Milan Ý48320219
15Paris Saint-Germain Pháp415N/A518
16Galatasaray Thổ Nhĩ Kỳ347N/A204
17Atlético Madrid Tây Ban Nha32833156
18Hamburg Đức3269176
19Roma Ý30719162
20Napoli Ý296-10156

2013

Tính tới 17 tháng 4 năm 2013.[12]

HạngĐộiQuốc giaGiá trị
(triệu $)[5]
% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $)
1Real Madrid Tây Ban Nha3,30076650
2Manchester United Anh3,16561502
3Barcelona Tây Ban Nha2,60099613
4Arsenal Anh1,3263368
5Bayern Munich Đức1,3096468
6A.C. Milan Ý945-4326
7Chelsea Anh90118409
8Juventus Ý69417248
9Manchester City Anh68956362
10Liverpool Anh6515296
11Tottenham Hotspur Anh520-8226
12Schalke 04 Đức498-15221
13Borussia Dortmund Đức43611240
14Inter Milan Ý401-18236
15Lyon Pháp368-4167
16Corinthians Brasil358-119
17Napoli Ý33017188
18Hamburg Đức300-15154
19Marseille Pháp285-18167
20Newcastle United Anh2639146

2012

Tính tới 19 tháng 4 năm 2012.[13]

HạngĐộiQuốc giaGiá trị
(triệu $)[5]
% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $)
1Manchester United Anh1,9655532
2Real Madrid Tây Ban Nha1,87734695
3Barcelona Tây Ban Nha1,30734653
4Arsenal Anh1,2928364
5Bayern Munich Đức1,23512466
6A.C. Milan Ý98918341
7Chelsea Anh76116362
8Liverpool Anh61912295
9Juventus Ý591-6223
10Schalke 04 Đức58756293
11Tottenham Hotspur Anh56437262
12Inter Milan Ý49011307
13Manchester City Anh44352246
14Borussia Dortmund Đức39452197
15Lyon Pháp3858193
16Hamburg Đức3554187
17Roma Ý35438208
18Marseille Pháp34926218
19Valencia Tây Ban Nha288-186
20Napoli Ý283-167

2011

Tính tới 20 tháng 4 năm 2011.[14]

HạngĐộiQuốc giaGiá trị
(triệu $)[5]
% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $)
1Manchester United Anh1,8641428
2Real Madrid Tây Ban Nha1,40010537
3Arsenal Anh1,2001336
4Bayern Munich Đức1,1006396
5Barcelona Tây Ban Nha975-2488
6A.C. Milan Ý8385289
7Chelsea Anh6582313
8Juventus Ý628-4251
9Liverpool Anh552-33276
10Inter Milan Ý4417275
11Tottenham Hotspur Anh41211179
12Schalke Đức377-2171
13Lyon Pháp3588179
14Hamburg Đức3403179
15Manchester City Anh29113153
16Stuttgart Đức2810141
17Werder Bremen Đức2792147
18Marseille Pháp2776173
19Atlético Madrid Tây Ban Nha2756153
20Borussia Dortmund Đức260-1124

2010

Tính tới tháng 4 năm 2010.[15][16]

HạngĐộiQuốc giaGiá trị
(triệu $)[5]
Số nợ
% giá trị[17]
% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $)Thu nhập
hoạt động (triệu $)[18]
1Manchester United Anh1,83546-2459150
2Real Madrid Tây Ban Nha1,32354-2563130
3Arsenal Anh1,18141-2369102
4Barcelona Tây Ban Nha1,000584513113
5Bayern Munich Đức99014-1140661
6Liverpool Anh82247-1930437
7A.C. Milan Ý8000-1927641
8Juventus Ý6563928557
9Chelsea Anh6468-19340-73
10Inter Milan Ý413012276-14
11Schalke Đức38450-25175-7
12Tottenham Hotspur Anh37229-1618635
13Lyon Pháp33310-211965
14Hamburg Đức3290020641
15Roma Ý3080-1920525
16Werder Bremen Đức2740-616124
17Marseille Pháp2620918719
18Borussia Dortmund Đức26132-201458
19Manchester City Anh2580-17143-56
20Newcastle United Anh1988-30142-49

2009

Tính tới tháng 4 năm 2009.[19]

HạngĐộiQuốc giaGiá trị
(triệu $)[5]
Số nợ
% giá trị[17]
% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $)Thu nhập
hoạt động (triệu $)[18]
1Manchester United Anh1,870544512160
2Real Madrid Tây Ban Nha1,35323557681
3Arsenal Anh1,200107034980
4Bayern Munich Đức1,11002146559
5Liverpool Anh1,01059-433250
6A.C. Milan Ý99002433058
7Barcelona Tây Ban Nha9604322487108
8Chelsea Anh800925424-13
9Juventus Ý60051826446
10Schalke Đức51038923441
11Tottenham Hotspur Anh445291222870
12Lyon Pháp42318424594
13Roma Ý3819-1227669
14Inter Milan Ý37077-827227
15Hamburg Đức33001320244
16Borussia Dortmund Đức3253311839
17Manchester City Anh310062164-16
18Werder Bremen Đức29201217727
19Newcastle United Anh28596-5198-13
20Stuttgart Đức2640not reported17618
21Aston Villa Anh24010261501
21Marseille Pháp24002820020
23Celtic Scotland21814-414511
24Everton Anh20749515114
25Rangers Scotland19486not reported12815

2008

Tính tới tháng 4 năm 2008.[20]

HạngĐộiQuốc giaGiá trị
(triệu $)[5]
Số nợ
% giá trị[17]
% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $)Thu nhập
hoạt động (triệu $)[18]
1Manchester United Anh1,8006024394111
2Real Madrid Tây Ban Nha1,2852724474112
3Arsenal Anh1,200433132977
4Liverpool Anh1,0506513126960
5Bayern Munich Đức9170930272
6A.C. Milan Ý7980-330754
7Barcelona Tây Ban Nha784274739292
8Chelsea Anh764042382-5
9Juventus Ý5105-1019635
10Schalke Đức47048015436
11Roma Ý434129421348
12Tottenham Hotspur Anh414157020764
13Lyon Pháp40871919015
14Inter Milan Ý4030-2720721
15Borussia Dortmund Đức323576312231
16Newcastle United Anh300431617512
17Hamburg Đức29303216341
18Werder Bremen Đức2620n/a13111
19Valencia Tây Ban Nha25415931145-45
20Celtic Scotland227112315148
21Everton Anh1973024103-1
22West Ham United Anh1952325115-22
23Manchester City Anh19163-811427
24Aston Villa Anh1901236106-40
25Marseille Pháp18701913413

2007

Tính tới tháng 3 năm 2007.

#ĐộiQuốc giaGiá trị
(triệu $)[5]
Số nợ
% giá trị[17]
% thay đổi
theo năm
Doanh thu (triệu $)Thu nhập
hoạt động (triệu $)[18]
1Manchester United Anh1,45384631092
2Real Madrid Tây Ban Nha1,03610200083
3Arsenal Anh91553924620
4Bayern Munich Đức8380926262
5A.C. Milan Ý8240-1030546
6Juventus Ý56717-1832145
7Inter Milan Ý555n/a1026426
8Chelsea Anh537286283-37
9Barcelona Tây Ban Nha535122233112
10Schalke Đức471534515737
11Liverpool Anh454182822537
12Lyon Pháp343n/a6516310
13Newcastle United Anh26046-1415911
14Tottenham Hotspur Anh2430271379
15Roma Ý2240-1516253
16Hamburg Đức221n/an/a13031
17Manchester City Anh20883-61149
18Borussia Dortmund Đức199126611141
19Ajax Hà Lan196013959
20Celtic Scotland1851418106-8
21Everton Anh1653234107-15
22Marseille Pháp157n/an/a1056
23West Ham United Anh15627n/a1116
24Rangers Scotland14773211312
25Aston Villa Anh140161691-21

Xem thêm

Tham khảo