Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Á 2004
bài viết danh sách Wikimedia
Đây là các đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 2004 diễn ra ở Trung Quốc từ 17 tháng 7 đến 7 tháng 8 năm 2004.[1]
Bảng A
Bahrain
Huấn luyện viên: Srećko Juričić
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Abdulrahman Abdulkarim | 13 tháng 5, 1980 (24 tuổi) | Al-Najma | |
2 | HV | Mohamed Husain | 31 tháng 7, 1980 (23 tuổi) | Al-Ahli | |
5 | HV | Hassan Al Mosawi | 21 tháng 9, 1984 (19 tuổi) | Manama Club | |
6 | HV | Ghazi Al Kawari | 19 tháng 5, 1977 (27 tuổi) | Al-Ahli | |
7 | TV | Sayed Mahmood Jalal | 5 tháng 11, 1980 (23 tuổi) | Muharraq Club | |
8 | TV | Rashid Al-Dosari | 24 tháng 3, 1978 (26 tuổi) | Al-Arabi | |
9 | TĐ | Husain Ali | 31 tháng 12, 1981 (22 tuổi) | Al-Rayyan | |
10 | TV | Mohamed Salmeen | 4 tháng 11, 1980 (23 tuổi) | Al-Arabi | |
11 | HV | Faisal Abdulaziz (c) | 8 tháng 1, 1968 (36 tuổi) | Muharraq Club | |
12 | HV | Mohamed Juma | 13 tháng 12, 1973 (30 tuổi) | Busaiteen Club | |
13 | TV | Talal Yousef | 24 tháng 2, 1975 (29 tuổi) | Al Kuwait | |
14 | HV | Salman Isa | 12 tháng 7, 1977 (27 tuổi) | Riffa Club | |
15 | TV | Saleh Farhan | 1 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | Qatar SC | |
16 | HV | Sayed Mohamed | 5 tháng 2, 1983 (21 tuổi) | Al-Khor | |
17 | HV | Hussain Baba | 11 tháng 2, 1982 (22 tuổi) | Riffa Club | |
19 | TĐ | Mohamed Jaffar | 13 tháng 11, 1979 (24 tuổi) | Muharraq Club | |
20 | HV | Adel Abbas | 24 tháng 10, 1982 (21 tuổi) | Manama Club | |
21 | TM | Sayed Mohammed Jaffer | 25 tháng 8, 1985 (18 tuổi) | Malkiya Club | |
22 | TM | Ali Saeed Abdulla | 24 tháng 9, 1979 (24 tuổi) | Al-Ahli | |
23 | TĐ | Duaij Naser | 18 tháng 1, 1983 (21 tuổi) | Al-Shamal | |
29 | TV | Mohamed Hubail | 23 tháng 6, 1981 (23 tuổi) | Al-Gharrafa | |
30 | TĐ | A'ala Hubail | 25 tháng 6, 1982 (22 tuổi) | Al-Gharrafa |
Trung Quốc
Huấn luyện viên: Arie Haan
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Liu Yunfei | 8 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | 17 | Tianjin Teda FC |
3 | HV | Sun Xiang | 15 tháng 1, 1982 (22 tuổi) | 6 | Shanghai Shenhua |
4 | HV | Zhang Yaokun | 17 tháng 4, 1981 (23 tuổi) | 2 | Dalian Shide |
5 | TV | Zheng Zhi | 20 tháng 8, 1980 (23 tuổi) | 20 | Shenzhen Jianlibao |
6 | TV | Shao Jiayi | 10 tháng 4, 1980 (24 tuổi) | 17 | TSV 1860 München |
7 | TV | Sun Jihai | 30 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | 62 | Manchester City FC |
8 | TĐ | Zheng Bin | 4 tháng 7, 1977 (27 tuổi) | 16 | Shenzhen Jianlibao |
9 | TĐ | Hao Haidong | 25 tháng 8, 1970 (33 tuổi) | 93 | Dalian Shide |
11 | TĐ | Li Yi | 20 tháng 6, 1979 (25 tuổi) | 18 | Shenzhen Jianlibao |
12 | HV | Wei Xin | 18 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | 20 | Chongqing Lifan |
13 | HV | Xu Yunlong | 17 tháng 2, 1979 (25 tuổi) | 44 | Beijing Guoan |
14 | HV | Li Weifeng (c) | 1 tháng 12, 1978 (25 tuổi) | 70 | Shenzhen Jianlibao |
15 | TV | Zhao Junzhe | 19 tháng 4, 1979 (25 tuổi) | 37 | Liaoning FC |
16 | HV | Ji Mingyi | 15 tháng 12, 1980 (23 tuổi) | 5 | Dalian Shide |
18 | TV | Li Xiaopeng | 20 tháng 6, 1975 (29 tuổi) | 37 | Shandong Luneng |
19 | TĐ | Zhang Shuo | 17 tháng 9, 1983 (20 tuổi) | 9 | Tianjin Teda FC |
21 | TV | Li Ming | 26 tháng 1, 1971 (33 tuổi) | 78 | Dalian Shide |
22 | TV | Yan Song | 20 tháng 3, 1981 (23 tuổi) | 5 | Dalian Shide |
23 | TM | Li Jian | 9 tháng 12, 1977 (26 tuổi) | 6 | Chongqing Lifan |
25 | TV | Zhou Haibin | 19 tháng 7, 1985 (18 tuổi) | 15 | Shandong Luneng |
27 | HV | Zhou Ting | 5 tháng 2, 1979 (25 tuổi) | 11 | Qingdao Zhongneng |
29 | TĐ | Li Jinyu | 6 tháng 7, 1977 (27 tuổi) | 41 | Shandong Luneng |
Indonesia
Huấn luyện viên: Ivan Venkov Kolev
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hendro Kartiko | 24 tháng 4, 1973 (31 tuổi) | 46 | Persebaya Surabaya |
2 | TV | Agung Setyabudi (c) | 2 tháng 11, 1972 (31 tuổi) | 44 | PSIS Semarang |
3 | TV | Alexander Pulalo | 8 tháng 5, 1973 (31 tuổi) | 6 | Persib Bandung |
4 | TV | Ismed Sofyan | 28 tháng 8, 1979 (24 tuổi) | 25 | Persija Jakarta |
5 | HV | Aples Gideon Tecuari | 21 tháng 4, 1973 (31 tuổi) | 29 | Persija Jakarta |
6 | HV | Warsidi Ardi | 22 tháng 8, 1979 (24 tuổi) | 18 | Persija Jakarta |
7 | TĐ | Jaenal Ichwan | 1 tháng 5, 1977 (27 tuổi) | 3 | Deltras Sidoarjo |
8 | TĐ | Elie Aiboy | 20 tháng 4, 1979 (25 tuổi) | 19 | Persija Jakarta |
9 | TĐ | Aliyuddin | 7 tháng 5, 1980 (24 tuổi) | 1 | Persikota Tangerang |
11 | TV | Ponaryo Astaman | 25 tháng 9, 1979 (24 tuổi) | 24 | PSM Makassar |
12 | TM | Yandri Pitoy | 15 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | 9 | Persikota Tangerang |
13 | TV | Budi Sudarsono | 19 tháng 9, 1979 (24 tuổi) | 16 | Persija Jakarta |
14 | TV | Syamsul Chaeruddin | 9 tháng 2, 1983 (21 tuổi) | 14 | PSM Makassar |
17 | HV | Harry Saputra | 12 tháng 6, 1981 (23 tuổi) | 18 | Persikota Tangerang |
18 | HV | Firmansyah | 7 tháng 4, 1980 (24 tuổi) | 13 | Persikota Tangerang |
20 | TĐ | Bambang Pamungkas | 10 tháng 6, 1980 (24 tuổi) | 21 | Persija Jakarta |
21 | TĐ | Rochy Putiray | 26 tháng 6, 1970 (34 tuổi) | 21 | Kitchee SC |
22 | TĐ | Agus Indra Kurniawan | 27 tháng 2, 1982 (22 tuổi) | 1 | Persija Jakarta |
23 | HV | Hamka Hamzah | 9 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | 0 | Persik Kediri |
24 | HV | Maman Abdurahman | 12 tháng 5, 1982 (22 tuổi) | 0 | Persijatim Solo FC |
25 | TV | Amir Yusuf Pohan | 14 tháng 9, 1971 (32 tuổi) | 0 | PSPS Pekanbaru |
30 | TM | I Komang Putra | 5 tháng 5, 1972 (32 tuổi) | 11 | PSIS Semarang |
Qatar
Huấn luyện viên: Philippe Troussier
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
2 | TV | Wesam Rizik | 25 tháng 2, 1981 (23 tuổi) | Al-Sadd | |
3 | HV | Abdulrahman Mesbeh | 7 tháng 2, 1984 (20 tuổi) | Al-Rayyan | |
5 | TV | Ezzat Jadoua | 16 tháng 1, 1983 (21 tuổi) | Al-Sadd | |
6 | HV | Nayef Al Khater | 10 tháng 5, 1978 (26 tuổi) | Al-Wakrah | |
7 | TV | Ahmad Musa | 7 tháng 10, 1982 (21 tuổi) | Al-Wakrah | |
8 | HV | Saad Al-Shammari | 23 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | Esbjerg fB | |
9 | TĐ | Seyd Bechir | 6 tháng 9, 1982 (21 tuổi) | Al-Arabi | |
10 | TĐ | Waleed Hamzah | 7 tháng 9, 1982 (21 tuổi) | Al-Arabi | |
12 | TV | Magid Mohamed | 1 tháng 10, 1985 (18 tuổi) | Al-Sailiya | |
13 | TĐ | Ali Mejbel | 17 tháng 6, 1982 (22 tuổi) | Al-Wakrah | |
14 | HV | Saoud Fath | 16 tháng 8, 1980 (23 tuổi) | Al-Gharrafa | |
15 | TV | Waleed Mohyaden | 22 tháng 5, 1982 (22 tuổi) | Al-Khor | |
16 | TĐ | Mohammed Gholam | 8 tháng 11, 1980 (23 tuổi) | Al-Sadd | |
17 | TV | Jassim Al Tamimi (c) | 14 tháng 2, 1971 (33 tuổi) | Al-Wakrah | |
19 | HV | Selman Mesbeh | 27 tháng 8, 1980 (23 tuổi) | Al-Rayyan | |
22 | TM | Abdulaziz Ali | 5 tháng 6, 1980 (24 tuổi) | Al-Gharrafa | |
23 | TV | Gader Mousa | 10 tháng 9, 1982 (21 tuổi) | Al-Shamal | |
25 | TĐ | Jamal Jouhar | 26 tháng 7, 1987 (16 tuổi) | Al-Ahli | |
27 | HV | Muamer Abdulrab | 20 tháng 8, 1982 (21 tuổi) | Qatar SC | |
28 | TV | Abdulaziz Karim | 10 tháng 11, 1978 (25 tuổi) | Al-Arabi | |
29 | TM | Qasem Burhan | 15 tháng 12, 1985 (18 tuổi) | Al-Khor | |
30 | HV | Bilal Mohammed | 2 tháng 6, 1986 (18 tuổi) | Al-Gharrafa |
Bảng B
Jordan
Huấn luyện viên: Mahmoud El-Gohary
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Amer Shafi | 14 tháng 2, 1982 (22 tuổi) | Al-Yarmouk | |
2 | TV | Mustafa Shehdeh | 5 tháng 2, 1978 (26 tuổi) | Al-Baqa'a | |
3 | HV | Khaled Saad | 14 tháng 11, 1981 (22 tuổi) | Al-Faisaly | |
4 | HV | Rateb Al-Awadat | 13 tháng 10, 1970 (33 tuổi) | Al-Faisaly | |
5 | HV | Alaa' Matalqa | 7 tháng 10, 1982 (21 tuổi) | Shabab Al-Hussein | |
6 | HV | Bashar Bani Yaseen | 1 tháng 6, 1977 (27 tuổi) | Al-Hussein Irbid | |
8 | TV | Hassouneh Al-Sheikh | 26 tháng 1, 1977 (27 tuổi) | Al-Faisaly | |
9 | TĐ | Mahmoud Shelbaieh | 20 tháng 5, 1980 (24 tuổi) | Al-Wehdat | |
10 | TĐ | Mo'ayyad Salim | 1 tháng 4, 1976 (28 tuổi) | Al-Faisaly | |
11 | TĐ | Anas Al-Zboun | 20 tháng 5, 1980 (24 tuổi) | Al-Hussein Irbid | |
12 | TM | Firas Taleb | 10 tháng 5, 1977 (27 tuổi) | Al-Baqa'a | |
13 | TV | Qusai Abu Alieh | 20 tháng 12, 1978 (25 tuổi) | Al-Faisaly | |
14 | TV | Haitham Al-Shboul | 13 tháng 11, 1974 (29 tuổi) | Al-Faisaly | |
16 | HV | Faisal Ibrahim | 22 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | Al-Wehdat | |
17 | HV | Hatem Aqel | 21 tháng 6, 1978 (26 tuổi) | Al-Faisaly | |
18 | TV | Abdullah Abu Zema (c) | 4 tháng 4, 1975 (29 tuổi) | Al-Wehdat | |
19 | TV | Hassan Abdel-Fattah | 17 tháng 8, 1982 (21 tuổi) | Al-Wehdat | |
20 | TĐ | Badran Al-Shagran | 19 tháng 1, 1974 (30 tuổi) | Al-Ramtha | |
21 | TĐ | Abdel-Hadi Al-Maharmeh | 15 tháng 9, 1981 (22 tuổi) | Al-Faisaly | |
22 | TM | Issa Mahad | 19 tháng 8, 1971 (32 tuổi) | Al-Ahli | |
23 | TV | Amer Deeb | 4 tháng 2, 1980 (24 tuổi) | Al-Wehdat | |
24 | TĐ | Awad Ragheb | 5 tháng 3, 1982 (22 tuổi) | Al-Wehdat |
Kuwait
Huấn luyện viên: Mohammed Ibrahem
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Shehab Kankoune | 28 tháng 4, 1981 (23 tuổi) | Kazmah | |
2 | HV | Yaqoub Al-Taher | 27 tháng 10, 1983 (20 tuổi) | Kuwait SC | |
4 | HV | Ali Abdulreda | 28 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | Al Salmiya | |
5 | HV | Nohair Al-Shammari | 12 tháng 7, 1976 (28 tuổi) | Al Qadsia | |
6 | TV | Mohammad Al Buraiki | 10 tháng 7, 1980 (24 tuổi) | Al Salmiya | |
7 | TV | Nawaf Al Humaidan | 8 tháng 3, 1981 (23 tuổi) | Kazmah FC | |
8 | TV | Saleh Al Buraiki | 27 tháng 2, 1977 (27 tuổi) | Al Salmiya | |
9 | TĐ | Bashar Abdullah (c) | 12 tháng 10, 1977 (26 tuổi) | Al Salmiya | |
10 | TĐ | Khalaf Al-Salamah | 25 tháng 7, 1979 (24 tuổi) | Al Qadsia | |
11 | HV | Ali Al Namash | 31 tháng 10, 1982 (21 tuổi) | Al Qadsia | |
13 | HV | Mesaed Al-Enezi | 8 tháng 7, 1983 (21 tuổi) | Al-Wakra | |
14 | TĐ | Fahad Al-Hamad | 1 tháng 12, 1983 (20 tuổi) | Kazmah FC | |
15 | TV | Waleed Ali | 3 tháng 11, 1980 (23 tuổi) | Kuwait SC | |
16 | HV | Khaled Al Shammari | 2 tháng 1, 1977 (27 tuổi) | Kazmah FC | |
17 | TĐ | Bader Al-Mutwa | 10 tháng 1, 1985 (19 tuổi) | Al Qadsia | |
18 | TV | Jarah Al-Ateeqi | 15 tháng 10, 1981 (22 tuổi) | Kuwait SC | |
19 | TĐ | Hussain Seraj | 28 tháng 6, 1982 (22 tuổi) | Al-Fahaheel | |
20 | TV | Abdulrahman Mussa | 4 tháng 12, 1981 (22 tuổi) | Al Qadsia | |
21 | TM | Saleh Mehdi | 9 tháng 7, 1981 (23 tuổi) | Al Salmiya | |
22 | TM | Nawaf Al Khaldi | 25 tháng 5, 1981 (23 tuổi) | Al Qadsia | |
23 | TV | Nawaf Al Mutairi | 28 tháng 9, 1982 (21 tuổi) | Al Qadsia | |
26 | TĐ | Hamad Al Harbi | 7 tháng 5, 1980 (24 tuổi) | Naser |
Hàn Quốc
Huấn luyện viên: Johannes Bonfrere
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lee Woon-Jae (c) | 26 tháng 4, 1973 (31 tuổi) | Suwon Samsung Bluewings | |
2 | HV | Park Jin-sub | 11 tháng 3, 1977 (27 tuổi) | Ulsan Hyundai Horangi | |
3 | HV | Park Jae-hong | 10 tháng 11, 1978 (25 tuổi) | Jeonbuk Hyundai Motors | |
4 | HV | Choi Jin-Cheul | 26 tháng 3, 1971 (33 tuổi) | Jeonbuk Hyundai Motors | |
5 | TV | Kim Nam-Il | 14 tháng 3, 1977 (27 tuổi) | Chunnam Dragons | |
7 | HV | Kim Tae-Young | 8 tháng 11, 1970 (33 tuổi) | Chunnam Dragons | |
9 | TV | Seol Ki-Hyeon | 8 tháng 1, 1979 (25 tuổi) | Anderlecht | |
10 | TV | Hyun Young-Min | 25 tháng 12, 1979 (24 tuổi) | Ulsan Hyundai Horangi | |
12 | TV | Lee Young-Pyo | 23 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | PSV Eindhoven | |
13 | TV | Lee Eul-Yong | 8 tháng 9, 1975 (28 tuổi) | FC Seoul | |
14 | TV | Chung Kyung-Ho | 22 tháng 5, 1980 (24 tuổi) | Ulsan Hyundai Horangi | |
15 | HV | Lee Min-Sung | 23 tháng 6, 1973 (31 tuổi) | Pohang Steelers | |
16 | TĐ | Cha Du-Ri | 25 tháng 7, 1980 (23 tuổi) | Eintracht Frankfurt | |
17 | TV | Kim Jung-Kyum | 9 tháng 6, 1976 (28 tuổi) | Chunnam Dragons | |
18 | TĐ | Kim Eun-jung | 8 tháng 4, 1979 (25 tuổi) | FC Seoul | |
19 | TĐ | Ahn Jung-Hwan | 27 tháng 1, 1976 (28 tuổi) | Yokohama F. Marinos | |
20 | TĐ | Lee Dong-Gook | 29 tháng 4, 1979 (25 tuổi) | Gwangju Sangmu Phoenix | |
21 | TV | Park Ji-Sung | 25 tháng 2, 1981 (23 tuổi) | PSV Eindhoven | |
23 | TM | Kim Yong-Dae | 11 tháng 10, 1979 (24 tuổi) | Busan I'Cons | |
25 | HV | Park Yo-Seb | 3 tháng 12, 1980 (23 tuổi) | FC Seoul | |
28 | HV | Kim Jin-Kyu | 16 tháng 2, 1985 (19 tuổi) | Chunnam Dragons | |
30 | TM | Cha Gi-Suk | 26 tháng 12, 1986 (17 tuổi) | Seoul Physical Education High School |
Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Juma Rashed (c) | 12 tháng 12, 1972 (31 tuổi) | Al-Shabab | |
3 | TV | Tawfeeq Abdul Razzaq | 1 tháng 7, 1982 (22 tuổi) | Al-Wahda | |
4 | HV | Omran Jesmi | 1 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | Al-Shaab | |
5 | TV | Abdulsalaam Jumaa | 26 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | Al-Wahda | |
6 | HV | Rashid Abdul Rahman | 20 tháng 10, 1975 (28 tuổi) | Al-Shaab | |
8 | TV | Abdul Azeez Mohamed | 16 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | Al-Sharjah | |
9 | TĐ | Salem Saad | 1 tháng 9, 1978 (25 tuổi) | Al-Shabab | |
10 | TĐ | Mohamed Rashid | 28 tháng 9, 1978 (25 tuổi) | Al-Shaab | |
12 | TV | Rami Yaslam | 11 tháng 6, 1981 (23 tuổi) | Al Ain Club | |
13 | TV | Shehab Ahmed | 29 tháng 3, 1984 (20 tuổi) | Al Ain Club | |
14 | HV | Basheer Saeed | 28 tháng 6, 1981 (23 tuổi) | Al-Wahda | |
16 | TV | Sultan Rashed | 5 tháng 12, 1976 (27 tuổi) | Al Ain Club | |
17 | TM | Waleed Salem | 28 tháng 10, 1980 (23 tuổi) | Al Ain Club | |
18 | TĐ | Ismail Matar | 8 tháng 4, 1983 (21 tuổi) | Al-Wahda | |
19 | HV | Khalid Ali | 24 tháng 3, 1981 (23 tuổi) | Al-Jazira Club | |
21 | HV | Humaid Fakher | 3 tháng 11, 1978 (25 tuổi) | Al Ain Club | |
23 | TV | Nawaf Mubarak | 31 tháng 8, 1981 (22 tuổi) | Al-Sharjah | |
24 | TV | Subait Khater | 27 tháng 2, 1980 (24 tuổi) | Al Ain Club | |
25 | HV | Mohammad Qassim | 9 tháng 11, 1981 (22 tuổi) | Al Ain Club | |
26 | TV | Salem Khamis Faraj | 19 tháng 9, 1980 (23 tuổi) | Al Ain Club | |
28 | TĐ | Mohamed Malallah | 1 tháng 4, 1984 (20 tuổi) | Al Khaleej Club | |
29 | HV | Saleh Abdulla | 8 tháng 12, 1978 (25 tuổi) | Al-Jazira Club |
Bảng C
Iraq
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Uday Talib | 1 tháng 7, 1981 (23 tuổi) | Al-Zawraa | |
2 | HV | Saad Attiya | 26 tháng 2, 1987 (17 tuổi) | Al-Zawraa | |
3 | HV | Bassim Abbas | 1 tháng 7, 1982 (22 tuổi) | Al-Talaba | |
4 | HV | Haidar Abdul-Jabar | 25 tháng 8, 1976 (27 tuổi) | Al-Zawraa | |
6 | TV | Salih Sadir | 21 tháng 8, 1981 (22 tuổi) | Al-Zamalek | |
7 | TĐ | Emad Mohammed | 24 tháng 7, 1982 (21 tuổi) | Al-Ittihad | |
9 | TĐ | Razzaq Farhan | 1 tháng 7, 1977 (27 tuổi) | Qatar SC | |
10 | TĐ | Younis Mahmoud | 2 tháng 3, 1983 (21 tuổi) | Al-Talaba | |
11 | TV | Hawar Mulla Mohammed | 1 tháng 6, 1981 (23 tuổi) | Al Quwa Al Jawiya | |
12 | HV | Haidar Abdul-Razzaq | 9 tháng 6, 1982 (22 tuổi) | Al-Talaba | |
13 | TV | Haidar Sabah | 15 tháng 3, 1986 (18 tuổi) | Al-Zawraa | |
14 | HV | Haidar Abdul-Amir | 2 tháng 11, 1982 (21 tuổi) | Al-Zawraa | |
15 | TV | Hassan Turki | 1 tháng 7, 1981 (23 tuổi) | Al-Talaba | |
16 | TĐ | Ahmad Mnajed | 13 tháng 12, 1981 (22 tuổi) | Al-Zawraa | |
17 | TĐ | Ahmad Salah | 9 tháng 3, 1982 (22 tuổi) | Al-Zamalek | |
18 | TV | Mahdi Karim | 10 tháng 12, 1983 (20 tuổi) | Al-Talaba | |
19 | TV | Nashat Akram | 12 tháng 9, 1984 (19 tuổi) | Al-Shabab | |
21 | TM | Ahmad Ali | 2 tháng 8, 1982 (21 tuổi) | Al-Zawraa | |
22 | TM | Noor Sabri | 18 tháng 6, 1984 (20 tuổi) | Al-Zawraa | |
23 | TV | Yassir Raad | 25 tháng 6, 1983 (21 tuổi) | Al-Zawraa | |
24 | TV | Qusay Munir | 12 tháng 4, 1981 (23 tuổi) | Al Quwa Al Jawiya | |
25 | TV | Abdul-Wahab Abu Al-Hail (c) | 21 tháng 12, 1975 (28 tuổi) | Esteghlal Ahvaz |
Ả Rập Xê Út
Huấn luyện viên: Gerard van der Lem
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
2 | HV | Ahmed Dokhi | 25 tháng 10, 1976 (27 tuổi) | Al-Hilal | |
3 | HV | Redha Tukar | 29 tháng 11, 1975 (28 tuổi) | Al-Ittihad | |
4 | HV | Hamad Al-Montashari | 22 tháng 6, 1982 (22 tuổi) | Al-Ittihad | |
5 | HV | Naif Al-Qadi | 3 tháng 4, 1979 (25 tuổi) | Al-Ahli | |
6 | TV | Saad Al-Dosari | 3 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | Al-Hilal | |
7 | TĐ | Ibrahim Sowed | 21 tháng 7, 1974 (29 tuổi) | Al-Ittihad | |
9 | TĐ | Yasser Al-Qahtani | 10 tháng 10, 1982 (21 tuổi) | Al-Qadisiya | |
10 | TV | Mohammad Al-Shalhoub | 8 tháng 12, 1980 (23 tuổi) | Al-Hilal | |
13 | HV | Ali Al-Abdali | 5 tháng 2, 1979 (25 tuổi) | Al-Ahli | |
14 | TV | Saud Khariri | 8 tháng 7, 1980 (24 tuổi) | Al-Ittihad | |
15 | TĐ | Marzouk Al-Otaibi | 7 tháng 11, 1975 (28 tuổi) | Al-Ittihad | |
16 | TV | Khamis Owairan (c) | 30 tháng 7, 1973 (30 tuổi) | Al-Ittihad | |
19 | TV | Saheb Al-Abdulla | 21 tháng 7, 1977 (26 tuổi) | Al-Ahli | |
20 | TV | Abdul Al-Janoubi | 21 tháng 7, 1974 (29 tuổi) | Al-Nassr | |
21 | TM | Mabrouk Zaid | 11 tháng 2, 1979 (25 tuổi) | Al-Ittihad | |
22 | TM | Mansour Al-Naje | 1 tháng 8, 1978 (25 tuổi) | Al-Ahli | |
23 | TM | Tariq Al-Hargan | 4 tháng 11, 1984 (19 tuổi) | Al-Shabab | |
24 | TĐ | Abdulrahman Al-Bishi | 1 tháng 7, 1982 (22 tuổi) | Al-Nassr | |
25 | TĐ | Yusri Al Bashah | 27 tháng 7, 1979 (24 tuổi) | Al-Ettifaq | |
28 | TV | Saad Al-Zahrani | 1 tháng 7, 1980 (24 tuổi) | Al-Nassr | |
29 | TĐ | Talal Al-Meshal | 7 tháng 6, 1978 (26 tuổi) | Al-Ahli | |
30 | HV | Saod Al-Kaebari | 12 tháng 8, 1980 (23 tuổi) | Al-Ahli |
Turkmenistan
Huấn luyện viên: Rahym Gurbanmämmedow
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ýewgeniý Naboýçenko | 17 tháng 5, 1970 (34 tuổi) | FC Kairat | |
2 | HV | Rasim Kerimow | 13 tháng 7, 1979 (25 tuổi) | FC Vorskla Poltava | |
3 | HV | Goçguly Goçgulyýew | 26 tháng 5, 1977 (27 tuổi) | FC Pakhtakor Tashkent | |
4 | HV | Guwanç Rejepow | 20 tháng 5, 1982 (22 tuổi) | Nisa Aşgabat | |
6 | TV | Gurbangeldi Durdyýew (c) | 12 tháng 1, 1973 (31 tuổi) | Nisa Aşgabat | |
7 | HV | Kamil Mingazow | 21 tháng 6, 1968 (36 tuổi) | Nisa Aşgabat | |
8 | TV | Artýom Nazarow | 20 tháng 6, 1977 (27 tuổi) | Nisa Aşgabat | |
9 | TV | Arif Mirzoýew | 13 tháng 1, 1980 (24 tuổi) | Nisa Aşgabat | |
11 | TĐ | Daýançgylyç Urazow | 15 tháng 12, 1978 (25 tuổi) | FC Ekibastuzets | |
12 | TĐ | Wýaçeslaw Krendelew | 24 tháng 7, 1982 (21 tuổi) | FC Taraz | |
13 | TĐ | Guwançmuhammet Öwekow | 2 tháng 2, 1981 (23 tuổi) | FC Vorskla Poltava | |
14 | TV | Rustam Saparow | 10 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | Nebitçi Balkanabat | |
15 | HV | Omar Berdiýew | 25 tháng 6, 1979 (25 tuổi) | FC Atyrau | |
16 | TM | Baýramnyýaz Berdiýew | 13 tháng 9, 1974 (29 tuổi) | FC Esil Bogatyr | |
20 | TV | Begençmuhammet Kulyýew | 4 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | FC Vostok | |
21 | TĐ | Wladimir Baýramow | 2 tháng 8, 1980 (23 tuổi) | FC Rubin Kazan | |
22 | TV | Nazar Baýramow | 4 tháng 9, 1982 (21 tuổi) | FC Vorskla Poltava | |
24 | TĐ | Ýewgeniý Zemskow | 17 tháng 3, 1982 (22 tuổi) | Nisa Aşgabat | |
25 | TV | Witaliý Alikperow | 1 tháng 8, 1978 (25 tuổi) | Nebitçi Balkanabat | |
26 | HV | Baýramdurdi Meredow | 27 tháng 3, 1979 (25 tuổi) | Nebitçi Balkanabat | |
28 | HV | Arsen Bagdasarýan | 11 tháng 3, 1977 (27 tuổi) | Nisa Aşgabat | |
30 | TM | Pawel Harçik | 5 tháng 4, 1979 (25 tuổi) | Neftekhimik |
Uzbekistan
Huấn luyện viên: Ravshan Haydarov
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Aleksei Poliakov | 28 tháng 3, 1974 (30 tuổi) | FC Krylia Sovetov Samara | |
2 | HV | Bakhtiyor Ashurmatov | 25 tháng 3, 1976 (28 tuổi) | FC Pakhtakor Tashkent | |
3 | HV | Andrei Fyodorov | 10 tháng 4, 1971 (33 tuổi) | FC Rubin Kazan | |
4 | TV | Mirjalol Qosimov (c) | 17 tháng 9, 1970 (33 tuổi) | FC Alania Vladikavkaz | |
6 | TV | Leonid Koshelev | 20 tháng 12, 1979 (24 tuổi) | FC Pakhtakor Tashkent | |
7 | TĐ | Andrey Akopyants | 27 tháng 8, 1977 (26 tuổi) | FC Rostov | |
8 | TV | Server Djeparov | 3 tháng 10, 1982 (21 tuổi) | FC Pakhtakor Tashkent | |
9 | TĐ | Anvarjon Soliev | 5 tháng 2, 1978 (26 tuổi) | FC Pakhtakor Tashkent | |
11 | TĐ | Vladimir Shishelov | 8 tháng 11, 1979 (24 tuổi) | FC Pakhtakor Tashkent | |
12 | TM | Ignatiy Nesterov | 20 tháng 6, 1983 (21 tuổi) | FC Pakhtakor Tashkent | |
13 | HV | Shavkat Raimkulov | 7 tháng 5, 1984 (20 tuổi) | Traktor Tashkent | |
15 | TĐ | Aleksandr Geynrikh | 6 tháng 10, 1984 (19 tuổi) | PFC CSKA Moscow | |
17 | TĐ | Zafar Kholmuradov | 15 tháng 10, 1976 (27 tuổi) | Nasaf Qarshi | |
18 | TV | Timur Kapadze | 5 tháng 9, 1981 (22 tuổi) | FC Pakhtakor Tashkent | |
20 | TV | Ildar Magdeev | 11 tháng 4, 1984 (20 tuổi) | FC Pakhtakor Tashkent | |
21 | TM | Yevgeni Safonov | 6 tháng 7, 1977 (27 tuổi) | FC Shinnik Yaroslavl | |
22 | HV | Nikolay Shirshov | 22 tháng 6, 1974 (30 tuổi) | FC Rostov | |
23 | TV | Ilyos Zeytulayev | 13 tháng 8, 1984 (19 tuổi) | Juventus | |
24 | HV | Asror Aliqulov | 12 tháng 9, 1978 (25 tuổi) | FC Pakhtakor Tashkent | |
25 | HV | Islom Inomov | 30 tháng 5, 1984 (20 tuổi) | FC Pakhtakor Tashkent | |
26 | TĐ | Marat Bikmoev | 1 tháng 7, 1986 (18 tuổi) | FC Pakhtakor Tashkent | |
28 | HV | Aleksey Nikolaev | 5 tháng 9, 1979 (24 tuổi) | FC Pakhtakor Tashkent |
Bảng D
Iran
Huấn luyện viên: Branko Ivanković
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ebrahim Mirzapour | 16 tháng 9, 1978 (25 tuổi) | Foolad | |
2 | TV | Mehdi Mahdavikia | 24 tháng 7, 1977 (26 tuổi) | Hamburger SV | |
3 | HV | Mehdi Amirabadi | 22 tháng 2, 1979 (25 tuổi) | Saipa | |
4 | HV | Yahya Golmohammadi | 16 tháng 3, 1971 (33 tuổi) | Persepolis | |
5 | HV | Rahman Rezaei | 20 tháng 2, 1975 (29 tuổi) | Messina | |
6 | TV | Javad Nekounam | 7 tháng 9, 1980 (23 tuổi) | PAS Tehran | |
7 | TV | Hamed Kavianpour | 1 tháng 12, 1978 (25 tuổi) | Persepolis | |
8 | TV | Ali Karimi | 8 tháng 11, 1978 (25 tuổi) | Al-Ahli | |
10 | TĐ | Ali Daei (c) | 21 tháng 3, 1969 (35 tuổi) | Persepolis | |
12 | TM | Hassan Roudbarian | 6 tháng 7, 1978 (26 tuổi) | PAS Tehran | |
13 | HV | Hossein Kaebi | 23 tháng 9, 1985 (18 tuổi) | Foolad | |
14 | TĐ | Arash Borhani | 14 tháng 9, 1983 (20 tuổi) | PAS Tehran | |
15 | HV | Ebrahim Taghipour | 23 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | Zob Ahan | |
16 | TĐ | Reza Enayati | 23 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | Esteghlal | |
17 | TV | Iman Mobali | 3 tháng 11, 1982 (21 tuổi) | Foolad | |
18 | HV | Ali Badavi | 20 tháng 6, 1982 (22 tuổi) | Foolad | |
19 | HV | Jalal Kameli Mofrad | 15 tháng 5, 1981 (23 tuổi) | Foolad | |
20 | HV | Mohammad Nosrati | 10 tháng 1, 1982 (22 tuổi) | PAS Tehran | |
21 | TM | Mehdi Rahmati | 2 tháng 2, 1983 (21 tuổi) | Fajr Sepasi | |
26 | TV | Mohammad Alavi | 29 tháng 1, 1982 (22 tuổi) | Foolad | |
27 | HV | Sattar Zare | 28 tháng 1, 1982 (22 tuổi) | Bargh Shiraz | |
29 | TV | Farzad Majidi | 9 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | Esteghlal |
Nhật Bản
Huấn luyện viên: Zico
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Seigo Narazaki | 15 tháng 4, 1976 (28 tuổi) | 44 | Nagoya Grampus Eight |
3 | HV | Makoto Tanaka | 8 tháng 8, 1975 (28 tuổi) | 4 | Jubilo Iwata |
4 | TV | Yasuhito Endo | 28 tháng 1, 1980 (24 tuổi) | 20 | Gamba Osaka |
5 | HV | Tsuneyasu Miyamoto (c) | 7 tháng 2, 1977 (27 tuổi) | 35 | Gamba Osaka |
6 | TV | Kōji Nakata | 9 tháng 7, 1979 (25 tuổi) | 40 | Kashima Antlers |
8 | TV | Mitsuo Ogasawara | 5 tháng 4, 1979 (25 tuổi) | 22 | Kashima Antlers |
10 | TV | Shunsuke Nakamura | 24 tháng 6, 1978 (26 tuổi) | 39 | Reggina Calcio |
11 | TĐ | Takayuki Suzuki | 5 tháng 6, 1976 (28 tuổi) | 34 | Kashima Antlers |
12 | TM | Yoichi Doi | 25 tháng 7, 1973 (30 tuổi) | 1 | F.C. Tokyo |
14 | TV | Alessandro dos Santos | 20 tháng 7, 1977 (26 tuổi) | 35 | Urawa Reds |
15 | TV | Takashi Fukunishi | 1 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | 29 | Jubilo Iwata |
16 | TV | Toshiya Fujita | 4 tháng 10, 1971 (32 tuổi) | 19 | Jubilo Iwata |
17 | HV | Atsuhiro Miura | 24 tháng 7, 1974 (29 tuổi) | 21 | Tokyo Verdy 1969 |
18 | HV | Naoki Matsuda | 14 tháng 3, 1977 (27 tuổi) | 36 | Yokohama F. Marinos |
19 | TĐ | Masashi Motoyama | 20 tháng 6, 1979 (25 tuổi) | 11 | Kashima Antlers |
20 | TĐ | Keiji Tamada | 11 tháng 4, 1980 (24 tuổi) | 8 | Kashiwa Reysol |
21 | HV | Akira Kaji | 13 tháng 1, 1980 (24 tuổi) | 10 | F.C. Tokyo |
22 | HV | Yuji Nakazawa | 25 tháng 2, 1978 (26 tuổi) | 20 | Yokohama F. Marinos |
23 | TM | Yoshikatsu Kawaguchi | 15 tháng 8, 1975 (28 tuổi) | 58 | FC Nordsjælland |
24 | TV | Norihiro Nishi | 9 tháng 5, 1980 (24 tuổi) | 2 | Jubilo Iwata |
25 | HV | Takayuki Chano | 23 tháng 11, 1976 (27 tuổi) | 2 | JEF United Ichihara |
26 | TV | Takuya Yamada | 24 tháng 8, 1974 (29 tuổi) | 3 | Tokyo Verdy 1969 |
Oman
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
2 | HV | Mohammed Rabia Al-Noobi (c) | 10 tháng 5, 1981 (23 tuổi) | Al-Wahda | |
3 | TV | Ayiman Suroor | 25 tháng 4, 1980 (24 tuổi) | Al-Seeb Club | |
4 | HV | Said Suwailim Al Shoon | 28 tháng 8, 1983 (20 tuổi) | Muscat Club | |
5 | HV | Hussain Mustahil | 3 tháng 5, 1980 (24 tuổi) | Khitan | |
6 | TV | Hamdi Hubais | 27 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | Naser | |
8 | TĐ | Badar Al-Maimani | 16 tháng 7, 1984 (20 tuổi) | Al-Riyadh | |
9 | TĐ | Hashim Saleh | 15 tháng 10, 1981 (22 tuổi) | Al-Nasr | |
10 | TV | Fawzi Bashir Doorbeen | 6 tháng 5, 1984 (20 tuổi) | Al-Nasr | |
11 | TĐ | Yousuf Shaaban | 4 tháng 11, 1982 (21 tuổi) | Dhofar Club | |
12 | TV | Ahmed Mubarak Al Mahaijri | 23 tháng 2, 1985 (19 tuổi) | Al-Wahda | |
14 | TV | Mohamed Hamed | 2 tháng 12, 1982 (21 tuổi) | Al Oruba Sur | |
16 | TV | Mohammed Mubarek | 19 tháng 7, 1984 (19 tuổi) | Oman Club | |
17 | HV | Hassan Yousuf Mudhafar Al Gheilani | 26 tháng 6, 1980 (24 tuổi) | Al Oruba Sur | |
18 | TV | Sultan Al Touqi | 2 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | Muscat Club | |
19 | HV | Nabil Ashoor | 7 tháng 4, 1982 (22 tuổi) | Al-Nasr | |
20 | TĐ | Amad Al Hosni | 18 tháng 7, 1984 (19 tuổi) | Al-Riyadh | |
21 | TV | Ahmed Hadid Al Mukhaini | 18 tháng 7, 1984 (19 tuổi) | Talia Club | |
22 | TM | Badar Jumaa | 6 tháng 12, 1981 (22 tuổi) | Dhofar Club | |
23 | HV | Badar Al Mahruqy | 12 tháng 12, 1979 (24 tuổi) | Muscat Club | |
24 | TM | Ali Talib | 14 tháng 11, 1984 (19 tuổi) | Sur Club | |
25 | HV | Khalifa Ayil Al-Naufli | 1 tháng 3, 1984 (20 tuổi) | Al-Riyadh | |
26 | TM | Ali Al Habsi | 30 tháng 12, 1981 (22 tuổi) | FC Lyn Oslo |
Thái Lan
Huấn luyện viên: Chatchai Paholpat
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
3 | HV | Niweat Siriwong | 18 tháng 7, 1977 (26 tuổi) | Đông Á Bank | |
4 | HV | Peeratat Phoruendee | 15 tháng 3, 1979 (25 tuổi) | BEC Tero Sasana | |
6 | HV | Choketawee Promrut (c) | 16 tháng 3, 1975 (29 tuổi) | Tampines Rovers FC | |
7 | HV | Narongchai Vachiraban | 16 tháng 2, 1981 (23 tuổi) | BEC Tero Sasana | |
8 | TV | Therdsak Chaiman | 29 tháng 9, 1973 (30 tuổi) | Đông Á Bank | |
12 | HV | Nirut Surasiang | 20 tháng 2, 1979 (25 tuổi) | Bình Định | |
14 | TĐ | Sarayuth Chaikamdee | 24 tháng 9, 1981 (22 tuổi) | Thai Port FC | |
15 | HV | Phaitoon Thiabma | 13 tháng 9, 1981 (22 tuổi) | Osotspa FC | |
16 | TV | Sakda Joemdee | 7 tháng 4, 1982 (22 tuổi) | Đông Á Bank | |
18 | TM | Sinthaweechai Hathairattanakool | 23 tháng 3, 1982 (22 tuổi) | TTM Samut Sakhon | |
19 | TV | Datsakorn Thonglao | 30 tháng 12, 1983 (20 tuổi) | BEC Tero Sasana | |
21 | TV | Issawa Singthong | 7 tháng 10, 1980 (23 tuổi) | Bình Định | |
22 | TM | Punuwat Tangunurat | 11 tháng 6, 1980 (24 tuổi) | Krung Thai Bank FC | |
23 | TĐ | Sutee Suksomkit | 5 tháng 6, 1980 (24 tuổi) | Home United FC | |
24 | HV | Jetsada Jitsawad | 5 tháng 4, 1980 (24 tuổi) | TTM Samut Sakhon | |
25 | HV | Tada Keelalay | 4 tháng 4, 1984 (20 tuổi) | Bangkok Bank FC | |
26 | HV | Worachai Surinsirirat | 26 tháng 3, 1973 (31 tuổi) | BEC Tero Sasana | |
27 | TV | Pichitphong Choeichiu | 28 tháng 8, 1982 (21 tuổi) | Krung Thai Bank FC | |
28 | HV | Nattaporn Phanrit | 11 tháng 1, 1982 (22 tuổi) | TTM Samut Sakhon | |
29 | TĐ | Rangsan Viwatchaichok | 22 tháng 1, 1979 (25 tuổi) | Bangkok Bank FC | |
30 | HV | Supachai Komsilp | 18 tháng 2, 1980 (24 tuổi) | Krung Thai Bank FC |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng