Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2016
bài viết danh sách Wikimedia
Dưới đây là danh sách các cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2016 tại Jordan. Mỗi liên đoàn có đội tuyển tham dự sẽ nộp lên FIFA danh sách 21 cầu thủ được công bố ngày 24 tháng 9 năm 2016.[1]
Bảng A
Jordan
Huấn luyện viên: Robbie Johnson
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Rand Albustanji | 24 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Shabab Al Ordon |
2 | TM | Suzan Abuqorok | 5 tháng 4, 2001 (15 tuổi) | Amman |
3 | TV | Tala Al-Awwad | 2 tháng 10, 2000 (15 tuổi) | American Community School of AD |
4 | HV | Luna Sahloul | 11 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | Orthodox Club |
5 | HV | Rahmeh Abzakh | 30 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | Amman |
6 | TĐ | Zeina Fakhoury | 3 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | Shabab Al Ordon |
7 | HV | Nour Zoqash | 1 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | Orthodox Club |
8 | HV | Alanoud Ghazi | 18 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | Amman |
9 | TĐ | Leen Albtoush | 20 tháng 7, 2001 (15 tuổi) | Amman |
10 | TĐ | Sarah Abu-Sabbah | 27 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | Bayer 04 Leverkusen |
11 | TV | Tasneem Abu-Rob | 14 tháng 11, 2000 (15 tuổi) | Orthodox Club |
12 | TM | Joud Alshanty | 26 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | Orthodox Club |
13 | HV | Jeeda Alnaber | 13 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | Shabab Al Ordon |
14 | TV | Rama Awad | 23 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | Amman |
15 | TV | Tasneem Isleem | 4 tháng 3, 2001 (15 tuổi) | Amman |
16 | TV | Rouzbahan Fraij | 7 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | Trường Quốc tế Choueifat |
17 | HV | Farah Alzaben | 6 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | Orthodox Club |
18 | TĐ | Joel Srouji | 17 tháng 12, 2000 (15 tuổi) | ASG |
19 | TV | Noor Abukishk | 23 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | Wadi Degla FC |
20 | TĐ | Yasmeen Zabian | 1 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | International Amman Academy |
21 | TV | Jana Abu Ghosh | 8 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | Orthodox Club |
Tây Ban Nha
Huấn luyện viên: Antonia Is Piñera
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Noelia Ramos | 10 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | UD Granadilla Tenerife Sur |
2 | HV | Ona Batlle | 10 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | FC Barcelona |
3 | HV | Berta Pujadas | 9 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | FC Barcelona |
4 | HV | Laia Aleixandri | 25 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | FC Barcelona |
5 | HV | Natalia Ramos | 10 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | UD Granadilla Tenerife Sur |
6 | TV | Silvia Rubio | 12 tháng 10, 2000 (15 tuổi) | Madrid CFF |
7 | TĐ | Oihane Hernández | 4 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Athletic Club Bilbao |
8 | TĐ | Leyre Monente | 15 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Athletic Club Bilbao |
9 | TĐ | Lorena Navarro | 11 tháng 11, 2000 (15 tuổi) | Madrid CFF |
10 | TV | Paula Fernández | 1 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | FC Barcelona |
11 | TV | Candela Andújar | 26 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | FC Barcelona |
12 | HV | Lucía Rodríguez | 24 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | CD Tacón |
13 | TM | Catalina Coll | 23 tháng 4, 2001 (15 tuổi) | UD Collerense |
14 | TV | Nerea Eizaguirre | 4 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | Real Sociedad |
15 | TV | Laura Gutiérrez | 18 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | Oviedo Moderno CF |
16 | TV | Damaris Egurrola | 26 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | Athletic Club Bilbao |
17 | HV | María Blanco | 15 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | Athletic Club Bilbao |
18 | TĐ | Eva María Navarro | 27 tháng 1, 2001 (15 tuổi) | Sporting Plaza de Argel |
19 | HV | Anna Torrodà | 21 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | FC Barcelona |
20 | TĐ | Claudia Pina | 12 tháng 8, 2001 (15 tuổi) | FC Barcelona |
23 | TM | Maria Subies | 20 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | CF Reus Deportiu |
México
Huấn luyện viên: Christopher Cuéllar
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Miriam Aguirre | 29 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Macro Soccer |
2 | HV | Ashley Soto | 30 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | So Cal Blues SC |
3 | HV | Jazmin Enrigue | 9 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Centro de formación de Guadalajara |
4 | HV | Kimberly Rodríguez | 26 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | Texas Rush |
5 | HV | Jimena López | 30 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Saint Stephen's |
6 | TV | Mia Villegas | 31 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Davis Legacy SC |
7 | TV | Dayana Cázares | 30 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | Scratch do Oro |
8 | TV | Alexia Delgado | 9 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | Colegio Subire |
9 | TĐ | Daniela Espinosa | 13 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | Baja California Sur |
10 | TĐ | Montserrat Hernández | 26 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | Centro de formación de Guadalajara |
11 | TV | Jacqueline Ovalle | 19 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | Seleccion Aguascalientes |
12 | TM | Kelsey Brann | 8 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | Texas Rush |
13 | HV | Akemi Yokoyama | 28 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | ACAFUT |
14 | HV | Reyna Reyes | 16 tháng 2, 2001 (15 tuổi) | FC Dallas |
15 | HV | Marianna Maldonado | 5 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | Slammers FC |
16 | TV | Vanessa Gonzalez | 3 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | Centro de formación Monterrey |
17 | TV | Luisa Delgado | 20 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Real So Cal |
18 | TĐ | Verónica Ávalos | 20 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | San Diego Surf SC |
19 | TĐ | Gabriela Juárez | 13 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | Slammers FC |
20 | TM | Wendy Toledo | 13 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Instituto Britanico de Torreon |
21 | TV | Celiana Torres | 28 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Chicago Sockers |
New Zealand
Huấn luyện viên: Gareth Turbull
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Anna Leat | 26 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | East Coast Bays AFC |
2 | HV | Claudia Bunge | 21 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | Glenfield Rovers AFC |
3 | HV | Ally Toailoa | 19 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | Papatoetoe AFC |
4 | HV | Rebecca Lake | 13 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | Coastal Spirit FC |
5 | HV | Michaela Foster | 9 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Claudelands Rovers FC |
6 | TV | Nicole Mettam | 7 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Eastern Suburbs AFC |
7 | TĐ | Hannah Blake | 5 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Three Kings United |
8 | TV | Malia Steinmetz | 18 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Forrest Hill Milford United AFC |
9 | TĐ | Sam Tawharu | 18 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Forrest Hill Milford United AFC |
10 | TV | Grace Jale | 10 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | Eastern Suburbs AFC |
11 | TĐ | Jacqui Hand | 19 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | Eastern Suburbs AFC |
12 | TM | Nadia Olla | 7 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Norwest United AFC |
13 | TV | Sarah Krystman | 15 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | Claudelands Rovers FC |
14 | HV | Amber Phillips | 14 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | Palmerston North Marist |
15 | HV | Fran Grange | 18 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | Wellington United AFC |
16 | TV | Alosi Bloomfield | 17 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | Three Kings United |
17 | TĐ | Emma Main | 19 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | Upper Hutt City FC |
18 | TV | Rose Morton | 2 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Palmerston North Marist |
19 | TĐ | Maggie Jenkins | 14 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | Wellington United AFC |
20 | HV | Saskia Vosper | 1 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | Forrest Hill Milford United AFC |
21 | TM | Ashleigh Emery | 11 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | Western Springs AFC |
Bảng B
Đức
Huấn luyện viên: Anouschka Bernhard
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Leonie Doege | 20 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | Bayer 04 Leverkusen |
2 | HV | Sarai Linder | 26 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | TSG 1899 Hoffenheim |
3 | HV | Caroline Siems | 9 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | 1. FFC Turbine Potsdam |
4 | HV | Sophia Kleinherne | 12 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | FSV Gütersloh 2009 |
5 | HV | Tanja Pawollek | 18 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | 1. FFC Frankfurt |
6 | TĐ | Vanessa Ziegler | 16 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | SC Freiburg |
7 | TV | Giulia Gwinn | 2 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | SC Freiburg |
8 | TV | Kristin Kögel | 21 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | VfL Sindelfingen |
9 | TĐ | Gina Chmielinski | 7 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | 1. FFC Turbine Potsdam |
10 | TV | Janina Minge | 11 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | SC Freiburg |
11 | TV | Marie Müller | 25 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | VfL Bochum |
12 | TM | Janina Leitzig | 16 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | TSG 1899 Hoffenheim |
13 | TV | Meret Wittje | 10 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | VfL Wolfsburg |
14 | HV | Anna Hausdorff | 26 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | FC Eintracht Bamberg 2010 |
15 | TV | Sydney Lohmann | 19 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | FC Bayern München |
16 | TĐ | Annalena Rieke | 10 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | FF USV Jena |
17 | TV | Verena Wieder | 26 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | FC Bayern München |
18 | TĐ | Klara Bühl | 7 tháng 12, 2000 (15 tuổi) | SC Freiburg |
19 | TV | Lena Oberdorf | 19 tháng 12, 2001 (14 tuổi) | TSG Sprockhövel |
20 | TV | Lisa Schöppl | 11 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | VfL Wolfsburg |
21 | TM | Lisa Klostermann | 28 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | FSV Gevelsberg |
Cameroon
Head Huấn luyện viên: Minkreo Birwe
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Carole Mimboe | 15 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Louves Minproff |
2 | TV | Raissa Adama | 29 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | Social Mbam |
3 | HV | Dolores Tsadjia | 9 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | AS Green City Filles de Yaounde |
4 | HV | Claudia Dabda | 1 tháng 7, 2001 (15 tuổi) | ASFF du Diamaré de Maroua |
5 | HV | Eni Kuchambi | 2 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | Gentile Ladies de Bamenda |
6 | TV | Viviane Mefire | 19 tháng 12, 2001 (14 tuổi) | Canon |
7 | TĐ | Alice Djientieu | 13 tháng 11, 2001 (14 tuổi) | AS Green City Filles de Yaounde |
8 | TV | Soline Djoubi | 23 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | Canon |
9 | TĐ | Alexandra Takounda | 7 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Eclair FC de Saa |
10 | TĐ | Evanick Touta | 2 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | Louves Minproff |
11 | TĐ | Ruphine Beyina | 20 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | AS Green City Filles de Yaounde |
12 | TV | Rose Priso | 1 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | Louves Minproff |
13 | HV | Adeline Yami | 12 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Amazone Fap de Yaounde |
14 | TV | Elodie Metho | 10 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Social Mbam |
15 | HV | Reine Ambessegue | 3 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Social Mbam |
16 | TM | Ange Bawou | 12 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Social Mbam |
17 | HV | Moussa Zouwairatou | 12 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | Vent du Nord de Garoua |
18 | TV | Linda Tchomte | 24 tháng 3, 2001 (15 tuổi) | AS Green City Filles de Yaounde |
19 | HV | Natatcha Elam Ekosso | 5 tháng 12, 2001 (14 tuổi) | Vent du Nord de Garoua |
20 | HV | Michele Moumazin | 15 tháng 7, 2001 (15 tuổi) | Panthère Security Filles de Garoua |
21 | TM | Hermine Nowou | 17 tháng 8, 2001 (15 tuổi) | Binam FC de Bafoussam |
Canada
Huấn luyện viên: Beverly Priestman
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Lysianne Proulx | 17 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | CS Roussillon |
2 | HV | Emma Regan | 28 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | Vancouver Whitecaps FC Girls Elite REX |
3 | HV | Julia Grosso | 29 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Vancouver Whitecaps FC Girls Elite REX |
4 | TV | Marika Guay | 17 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | Lakeshore SC |
5 | TĐ | Deanne Rose | 3 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | Scarborough GS United |
6 | HV | Ashley Cathro | 19 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | Vancouver Whitecaps FC Girls Elite REX |
7 | TĐ | Mikayla Dayes | 29 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | Woodbridge SC |
8 | TV | Sarah Stratigakis | 7 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | Aurora United SC |
9 | TĐ | Jordyn Huitema | 8 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | Vancouver Whitecaps FC Girls Elite REX |
10 | TV | Vital Kats | 18 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | Scarborough GS United |
11 | TĐ | Jayde Riviere | 22 tháng 1, 2001 (15 tuổi) | Markham SC |
12 | TĐ | Lauren Raimondo | 25 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | Unionville Milliken SC |
13 | HV | Samantha Chang | 13 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Ontario REX |
14 | TV | Caitlin Carmel Shaw | 20 tháng 7, 2001 (15 tuổi) | Vancouver Whitecaps FC Girls Elite REX |
15 | HV | Hannah Taylor | 7 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | Eastside G98 |
16 | TV | Anyssa Ibrahim | 8 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | Soccer Terrebonne |
17 | TĐ | Florence Laroche | 22 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | Lakeshore SC |
18 | TM | Marissa Zucchetto | 23 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | Aurora United SC |
19 | HV | Nadège L'Espérance | 30 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | Lakeshore SC |
20 | TV | Kaela Hansen | 13 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | Vancouver Whitecaps FC Girls Elite REX |
21 | TM | Sophie Guilmette | 24 tháng 3, 2001 (15 tuổi) | Lakeshore SC |
Venezuela
Huấn luyện viên: Kenneth Zseremata
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Alexa Castro | 20 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Deportivo Anzoátegui |
2 | HV | Veronica Herrera | 14 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | Deportivo La Guaira |
3 | HV | Hilary Vergara | 20 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | CD Lara |
4 | HV | Sandra Luzardo | 18 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | Caucheros de Mérida |
5 | TV | Iceis Briceño | 9 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | Fufem Aragua |
6 | HV | Gladysmar Rojas | 17 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Deportivo Cojedes |
7 | TV | Olimar Castillo | 26 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Atletico Yara |
8 | TV | Dayana Rodriguez | 20 tháng 10, 2001 (14 tuổi) | Estudiantes de Guarico FC |
9 | TĐ | Deyna Castellanos | 18 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | Đại học Bang Florida |
10 | TĐ | Yerliane Moreno | 13 tháng 10, 2000 (15 tuổi) | Zamora FC |
11 | TV | Yohanli Maraguacare | 18 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Deportivo Anzoátegui |
12 | TM | Yorbelis Sanchez | 27 tháng 10, 2001 (14 tuổi) | Atletico Yara |
13 | TM | Nayluisa Caceres | 18 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | Zamora FC |
14 | TV | Maria Gabriela Garcia Catari | 14 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | Caracas FC |
15 | HV | Heliamar Alvarado | 19 tháng 12, 2001 (14 tuổi) | Atletico Yara |
16 | TV | Daniuska Rodríguez | 4 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | AFF San Diego |
17 | TV | Nikol Gonzalez | 29 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | AFF San Diego |
18 | TV | Maria Cazorla | 3 tháng 12, 2001 (14 tuổi) | Academia Puerto Cabello Te Quiero |
19 | TĐ | Nohelis Coronel | 6 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | CD Lara |
20 | TV | Jeismar Cabeza | 23 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | Escuela de Futbol Juan Arango |
21 | HV | Naiyerlyn Ropero | 14 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | FC Independente La Fria |
Bảng C
Anh
Huấn luyện viên: John Griffiths
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Ellie Roebuck | 23 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | Manchester City W.F.C. |
2 | HV | Flo Allen | 13 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | Bristol City W.F.C. |
3 | HV | Taylor Hinds | 25 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | Arsenal L.F.C. |
4 | TV | Hollie Olding | 3 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Chelsea L.F.C. |
5 | HV | Grace Smith | 20 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Aston Villa L.F.C. |
6 | HV | Lotte Wubben-Moy | 11 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Arsenal L.F.C. |
7 | TĐ | Alessia Russo | 8 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | Chelsea L.F.C. |
8 | TV | Laura Hooper | 5 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | Arsenal L.F.C. |
9 | TĐ | Ellie Brazil | 10 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Birmingham City L.F.C. |
10 | TĐ | Georgia Stanway | 3 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Manchester City W.F.C. |
11 | TĐ | Niamh Charles | 21 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | Liverpool L.F.C. |
12 | HV | Anna Patten | 20 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | Arsenal L.F.C. |
13 | TM | Katie Startup | 28 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Chelsea L.F.C. |
14 | HV | Kelsey Pearson | 10 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | Blackburn Rovers L.F.C. |
15 | HV | Lois Joel | 2 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | Chelsea L.F.C. |
16 | TĐ | Ella Toone | 2 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | Manchester City W.F.C. |
17 | TĐ | Hannah Cain | 11 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | Sheffield F.C. Ladies |
18 | TV | Anna Filbey | 11 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | Arsenal L.F.C. |
19 | TV | Jessie Jones | 12 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | Yeovil Town L.F.C. |
20 | TV | Connie Scofield | 26 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | Birmingham City L.F.C. |
21 | TM | Georgia Valentine | 7 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | Reading F.C. Women |
Brasil
Huấn luyện viên: Luiz Antônio Ribeiro
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Stefane Pereira Rosa | 12 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | Team Chicago Brasil |
2 | HV | Isabella De Almeida Fernandes | 18 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | Valinhos FC |
3 | HV | Tainara De Souza Da Silva | 21 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | São Francisco EC |
4 | HV | Thais Regina Da Silva | 27 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | Acadêmica Vitória |
5 | TV | Angelina Alonso Costantino | 26 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | CR Vasco da Gama |
6 | HV | Thais Reiss De Araújo | 9 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | Escola Coxa (Abranches) |
7 | TĐ | Jaqueline Ribeiro Dos Santos Almeida | 31 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Portuguesa |
8 | TV | Raquel Domingues Batista | 20 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Santos FC |
9 | TĐ | Ana Vitória Angelica Kliemaschewsk Araú | 6 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Academia Futebol Clube |
10 | TV | Micaelly Brazil Dos Santos | 30 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | EC Iranduba da Amazônia |
11 | TĐ | Kerolin Nicoli Israel Ferraz | 17 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | Valinhos FC |
12 | TM | Kemelli Trugilho Firmiano Ferreira | 13 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | Criciúma EC |
13 | HV | Juliana Da Silva Passari | 23 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Ferroviária |
14 | HV | Camila Silva Soares | 5 tháng 12, 2000 (15 tuổi) | Valinhos FC |
15 | TV | Isabela Alvares Da Silva | 22 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | Ceilândia EC |
16 | TĐ | Laíssa Nascimento Santos | 10 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | Ceilândia EC |
17 | TĐ | Maria Jhulia Azarias | 1 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Inter de Lages |
18 | TV | Bianca Caetano Ferrara | 22 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | San Diego Surf SC |
19 | TĐ | Nycole Raysla Silva Sobrinho | 26 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Ceilândia EC |
20 | TV | Kawane Luiz Ribeiro | 16 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | Inter de Lages |
21 | TM | Nicole Ramos | 13 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | Criciúma EC |
Nigeria
Huấn luyện viên: Nikyu Bala
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Chiamaka Nnadozie | 8 tháng 12, 2000 (15 tuổi) | Rivers Angels F.C. |
2 | HV | Abidemi Ibe | 27 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | Ibom Angels FC |
3 | HV | Patience Dike | 11 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | C.O.D. United FC |
4 | TV | Christy Ucheibe | 25 tháng 12, 2000 (15 tuổi) | Capital City Dove FC |
5 | HV | Catherine Kenneth | 21 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | Rivers Angels F.C. |
6 | HV | Esther Adeboye | 26 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Rivers Angels F.C. |
7 | TV | Peace Efih | 5 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Edo Queens FC |
8 | TĐ | Oghenebrume Ikekhua | 28 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | Delta Queens F.C. |
9 | TĐ | Mercy Omokwo | 4 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Abia Angels FC |
10 | TĐ | Rasheedat Ajibade | 8 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | FC Robo |
11 | TĐ | Arit Itu | 31 tháng 12, 2000 (15 tuổi) | Rivers Angels F.C. |
12 | HV | Akudo Ogbonna | 9 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | FC Robo |
13 | HV | Joy Michael | 6 tháng 8, 2001 (15 tuổi) | Young Talent FC |
14 | TĐ | Chidinma Okeke | 11 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | FC Robo |
15 | HV | Opeyemi Sunday | 12 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | Sunshine Queens F.C. |
16 | TM | Christiana Obia | 28 tháng 2, 2001 (15 tuổi) | Martin White Dove FC |
17 | TV | Folashade Ijamilusi | 30 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | Spring Soca Academy |
18 | TĐ | Cynthia Aku | 31 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | Rivers Angels F.C. |
19 | HV | Happiness Titus | 13 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | Greater Tomorrow Academy |
20 | TĐ | Mary-Ann Ezenagu | 25 tháng 1, 2001 (15 tuổi) | Delta Queens F.C. |
21 | TM | Agatha Thompson | 9 tháng 4, 2001 (15 tuổi) | Young Talent FC |
CHDCND Triều Tiên
Huấn luyện viên: Jong Bok-Sin
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Ok Kum-ju | 5 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | Naegohyang |
2 | HV | Jon Yun-sim | 1 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Sobaeksu |
3 | HV | Ri Kum-hyang | 22 tháng 4, 2001 (15 tuổi) | Naegohyang SC |
4 | TV | Ri Yong-mi | 26 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | Naegohyang SC |
5 | TV | Ri Song-a | 22 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | Cerezo Osaka Sakai Ladies |
6 | TV | Pyon Un-gyong | 1 tháng 1, 2001 (15 tuổi) | 25 tháng 4 |
7 | TV | Ko Kyong-hui | 3 tháng 9, 2001 (15 tuổi) | Ryomyong |
8 | HV | Choe Un-chong | 8 tháng 1, 2001 (15 tuổi) | Ryomyong |
9 | TV | Kim Pom-ui | 2 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | Sobaeksu |
10 | TĐ | Ri Hae-yon | 10 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | 25 tháng 4 |
11 | TV | Kim Jong-sim | 30 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | Bình Nhưỡng |
12 | TV | Pak Hyon-jong | 12 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Naegohyang |
13 | TĐ | Kim Hyang-mi | 12 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Sobaeksu |
14 | TĐ | Sung Hyang-sim | 2 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | Bình Nhưỡng |
15 | TV | Jang Suk-yong | 1 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | Amrokgang |
16 | TV | Ri Un-jong | 6 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | Sobaeksu |
17 | HV | Pak Hye-gyong | 7 tháng 11, 2001 (14 tuổi) | Ryomyong |
18 | TM | Kim Pok-gyong | 3 tháng 12, 2001 (14 tuổi) | 25 tháng 4 |
19 | TĐ | Ja Un-yong | 11 tháng 8, 2001 (15 tuổi) | 25 tháng 4 |
20 | TV | An Kuk-hyang | 25 tháng 3, 2001 (15 tuổi) | Ryomyong |
21 | TM | Kim Hyang | 8 tháng 1, 2001 (15 tuổi) | Sobaeksu |
Bảng D
Hoa Kỳ
Huấn luyện viên: Brian Snow
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Laurel Ivory | 28 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | West Florida Flames |
2 | TV | Jordan Canniff | 27 tháng 7, 2001 (15 tuổi) | Richmond United |
3 | TĐ | Sophia Smith | 10 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Real Colorado |
4 | HV | Naomi Girma | 14 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Central Valley Crossfire |
5 | HV | Karina Rodriguez | 2 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | So Cal Blues SC |
6 | HV | Emily Smith | 10 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | De Anza Force |
7 | TV | Alexa Spaanstra | 1 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Michigan Hawks |
8 | TV | Briana Pinto | 24 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | CASL Elite |
9 | HV | Kiara Pickett | 30 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | Eagles SC |
10 | TĐ | Ashley Sanchez | 16 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | So Cal Blues SC |
11 | HV | Kate Wiesner | 11 tháng 2, 2001 (15 tuổi) | Slammers FC |
12 | TM | Meagan McCelland | 5 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | PDA |
13 | HV | Isabel Rodriguez | 13 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | Michigan Hawks |
14 | TĐ | Civana Kuhlmann | 14 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | Colorado Rush |
15 | HV | Kennedy Wesley | 8 tháng 3, 2001 (15 tuổi) | So Cal Blues SC |
16 | TV | Sydney Zandi | 28 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | Penn Fusion |
17 | TV | Lia Godfrey | 8 tháng 11, 2001 (14 tuổi) | Jacksonville Armada |
18 | TV | Jaelin Howell | 21 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | Real Colorado |
19 | TĐ | Adrienne Richardson | 22 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Minnesota Thunder |
20 | TV | Frankie Tagliaferri | 18 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | PDA |
21 | TM | Hillary Beall | 27 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | So Cal Blues SC |
Paraguay
Huấn luyện viên: Nelson Basualdo
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Heidi Salas | 20 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | Club Cerro Porteño |
2 | HV | Dirse Alcaraz | 28 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | Club Olimpia |
3 | HV | Maria Martínez | 24 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | CD Capiatá |
4 | HV | Daysy Bareiro | 19 tháng 1, 2001 (15 tuổi) | Club Cerro Porteño |
5 | HV | Limpia Fretes | 24 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Club Cerro Porteño |
6 | TV | Cinthia Arevalo | 16 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | Club Atlético Ciudad Nueva |
7 | TV | Fabiola Sandoval | 27 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | Club Sportivo Luqueno |
8 | TV | Rosa Miño | 13 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | Club Cerro Porteño |
9 | TĐ | Maria Segovia | 7 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Club Cerro Porteño |
10 | TĐ | Jessica Martínez | 14 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | Club Olimpia |
11 | TĐ | Dahiana Bogarin | 13 tháng 11, 2000 (15 tuổi) | Club Cerro Porteño |
12 | TM | Andrea Benkenstein | 12 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Unión de Caronay |
13 | TV | Deisy Ojeda | 3 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Club Olimpia |
14 | HV | Yessica Cabañas | 16 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | Club Sportivo Limpeno |
15 | TV | Jennifer González | 9 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | Universidad Autonoma de Asuncion |
16 | HV | Vanessa Arce | 27 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Club Cerro Porteño |
17 | TV | Graciela Martínez | 24 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | Club Cerro Porteño |
18 | TV | Natalia Villasanti | 10 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Universidad Autonoma de Asuncion |
19 | TĐ | Lourdes Oliveira | 16 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | Club Atlético Ciudad Nueva |
20 | TV | Katia Martínez | 7 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | Club Derecho UNA |
21 | TM | Natasha Martínez | 17 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Universidad Autonoma de Asuncion |
Ghana
Huấn luyện viên: Evans Adotey
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Kayza Massey | 2 tháng 2, 2001 (15 tuổi) | Soccer United |
2 | HV | Joyce Asamoah | 14 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Fabulous Ladies FC |
3 | TV | Nina Norshie | 14 tháng 9, 2001 (15 tuổi) | Valued Girls FC |
4 | HV | Uwaisa Mawia | 20 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Ampem Darko Ladies |
5 | HV | Linda Amoako | 7 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | Soccer Intellectual Ladies |
6 | TV | Grace Asantewaa | 5 tháng 12, 2000 (15 tuổi) | Ampem Darko Ladies |
7 | TĐ | Rafia Kulchirie | 20 tháng 12, 2001 (14 tuổi) | Hasaacas Ladies FC |
8 | TV | Grace Acheampong | 6 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Bafana Ladies |
9 | TV | Gifty Acheampong | 5 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | Immigration FC |
10 | TĐ | Sandra Owusu-Ansah | 29 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | Supreme Ladies |
11 | TV | Mary Entoah | 27 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | Police Ladies |
12 | HV | Cecilia Hagan | 7 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Bafana Ladies |
13 | TV | Olivia Anokye | 1 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | Bafana Ladies |
14 | HV | Philicity Asuako | 25 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | Samaria Ladies |
15 | TĐ | Adizatu Mustapha | 4 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | Soccer Intellectual Ladies |
16 | TM | Martha Annan | 2 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | Bafana Ladies |
17 | TV | Fuseina Mumuni | 2 tháng 4, 2001 (15 tuổi) | Lepo Stars Ladies FC |
18 | HV | Blessing Agbomadzi | 11 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | Sport Academy |
19 | TĐ | Sylvian Amankwah | 20 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | Prison Ladies |
20 | TĐ | Vivian Adjei | 14 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | Sport Academy |
21 | TM | Selina Amusilie | 23 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | Soccer Intellectual Ladies |
Nhật Bản
Huấn luyện viên: Kusunose Naoki
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Tanaka Momoko | 17 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | NTV Menina |
2 | HV | Ono Nana | 1 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | NTV Menina |
3 | HV | Wakisaka Reina | 2 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | Cerezo Osaka Sakai Ladies |
4 | HV | Takahira Miyu | 4 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | JFA Academy Fukushima |
5 | HV | Ushijima Riko | 12 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | Hinomoto Gakuen |
6 | HV | Kanekatsu Rio | 11 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | Urawa Red Diamonds Ladies |
7 | TV | Takarada Saori | 27 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | Cerezo Osaka Sakai Ladies |
8 | TV | Miyazawa Hinata | 28 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | Seiwa Gakuen |
9 | TĐ | Ueki Riko | 30 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | NTV Menina |
10 | TV | Nagano Fuka | 9 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | Urawa Red Diamonds Ladies |
11 | TĐ | Takahashi Hana | 19 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Urawa Red Diamonds Ladies |
12 | TM | Kogure Chiaki | 12 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | Maebashi Ikuei |
13 | TV | Karahashi Mayu | 4 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | Albirex Niigata Ladies |
14 | TĐ | Kojima Seira | 5 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Urawa Red Diamonds Ladies |
15 | TV | Chiba Remina | 30 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | Fujieda Junshin |
16 | TĐ | Endo Jun | 24 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | JFA Academy Fukushima |
17 | TV | Kanno Oto | 30 tháng 10, 2000 (15 tuổi) | NTV Menina |
18 | TM | Mizuguchi Mayu | 11 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | Yamato Sylphid |
19 | HV | Tomita Miyu | 5 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | Okamyama Sakuyo |
20 | TV | Kitamura Nanami | 25 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | Cerezo Osaka Sakai Ladies |
21 | TV | Nojima Sakura | 25 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | Cerezo Osaka Sakai Ladies |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCLương CườngTrang ChínhTrương Thị MaiLê Minh HưngBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐặc biệt:Tìm kiếmBùi Thị Minh HoàiTô LâmNguyễn Trọng NghĩaThường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLương Tam QuangĐỗ Văn ChiếnLê Minh HươngBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhan Văn GiangTrần Quốc TỏChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Phú TrọngNguyễn Duy NgọcSlovakiaPhan Đình TrạcTrần Thanh MẫnLê Thanh Hải (chính khách)Đài Truyền hình Việt NamTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamViệt NamCleopatra VIITrần Cẩm TúBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHồ Chí MinhThích Chân QuangChủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamLê Minh Hùng (Hà Tĩnh)Lễ Phật ĐảnChiến dịch Điện Biên PhủẤm lên toàn cầuTrưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhạm Minh Chính