Danh sách cầu thủ tham dự môn bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 - Nữ
Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự môn bóng đá nữ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Bảng A
Việt Nam
Huấn luyện viên : Mai Đức Chung
Philippines
Huấn luyện viên : Alen Stajcic
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Palacios, InnaInna Palacios | 8 tháng 2, 1994 | 48 | 0 | Kaya–Iloilo |
23 | TM | McDaniel, OliviaOlivia McDaniel | 14 tháng 10, 1997 | 8 | 0 | Cầu Thủ Tự do |
25 | TM | Fontanilla, KiaraKiara Fontanilla | 1 tháng 7, 2000 | 2 | 0 | Westcliff University |
2 | HV | Cesar, MaleaMalea Cesar | 9 tháng 12, 2003 | 8 | 1 | Sunset Apollos |
3 | HV | Randle, DominiqueDominique Randle | 10 tháng 12, 1994 | 9 | 1 | Cầu Thủ Tự do |
4 | HV | Shelton, TaraTara Shelton | 26 tháng 6, 2001 | 11 | 0 | DLSU Lady Booters |
5 | HV | Long, HaliHali Long | 21 tháng 1, 1995 | 48 | 14 | Kaya–Iloilo |
13 | HV | Maniti, ChantelleChantelle Maniti | 3 tháng 1, 2005 | 4 | 0 | Football NSW Institute |
14 | HV | Flanigan, IsabellaIsabella Flanigan | 22 tháng 2, 2005 | 5 | 1 | Montverde Eagles |
16 | HV | Harrison, SofiaSofia Harrison | 16 tháng 2, 1999 | 10 | 2 | Cầu Thủ Tự do |
19 | HV | Madarang, EvaEva Madarang | 13 tháng 9, 1997 | 26 | 9 | CD Pozoalbense |
22 | HV | Isabella Hosking | 9 tháng 1, 2003 | 0 | 0 | Cầu Thủ Tự do |
HV | Maya Alcantara | 0 | 0 | Saint Mary's College | ||
6 | TV | Annis, TahnaiTahnai Annis (captain) | 20 tháng 6, 1989 | 14 | 7 | Cầu Thủ Tự do |
7 | TV | Rodriguez, CamilleCamille Rodriguez | 27 tháng 12, 1994 | 37 | 11 | Kaya–Iloilo |
9 | TV | Miclat, JessicaJessica Miclat | 8 tháng 10, 1998 | 14 | 1 | Aris Limassol |
10 | TV | Bugay, RyleyRyley Bugay | 23 tháng 1, 1996 | 14 | 0 | 1. FC Saarbrücken |
11 | TV | Castañeda, AnickaAnicka Castañeda | 16 tháng 12, 1999 | 19 | 8 | DLSU Lady Booters |
12 | TV | Hawkinson, KayaKaya Hawkinson | 17 tháng 4, 2000 | 2 | 0 | Cal State Fullerton |
21 | TV | Guillou, KatrinaKatrina Guillou | 13 tháng 12, 1993 | 7 | 4 | Piteå IF |
24 | TV | Sawicki, JaclynJaclyn Sawicki | 14 tháng 11, 1992 | 1 | 0 | Cầu Thủ Tự do |
TV | Carla Portillo | 12 tháng 7, 1996 | 0 | 0 | Cầu Thủ Tự do | |
15 | TĐ | Frilles, CarleighCarleigh Frilles | 11 tháng 4, 2002 | 8 | 8 | Coastal Carolina Chanticleers |
17 | TĐ | del Campo, AlishaAlisha del Campo | 20 tháng 9, 1999 | 21 | 11 | DLSU Lady Booters |
20 | TĐ | Quezada, QuinleyQuinley Quezada | 7 tháng 4, 1997 | 23 | 13 | JEF United Chiba Ladies |
TĐ | Karli White | 13 tháng 11, 1996 | 0 | 0 | PEC Zwolle |
Indonesia
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Nurhalimah | 14 tháng 8, 1997 | 1 | 0 | Asprov Jabar |
19 | TM | Fani Supriyanto | 30 tháng 5, 2004 | 4 | 0 | Asprov Jateng |
21 | TM | Riska Aprilia | 19 tháng 4, 1999 | 2 | 0 | PSS Putri |
2 | HV | Remini Chere | 20 tháng 1, 2000 | 2 | 0 | Toli |
4 | HV | Shalika Aurelia | 1 tháng 8, 2003 | 11 | 0 | Roma Calcio Femminile |
9 | HV | Ade Mustikiana (Captain) | 3 tháng 10, 1999 | 27 | 2 | PS Bangka |
14 | HV | Diah Tri Lestari | 7 tháng 9, 1995 | 1 | 0 | Pusaka Angel |
18 | HV | Tia Darti Septiawati | 24 tháng 9, 1993 | 6 | 0 | Asprov Jabar |
3 | TV | Rosdilah Siti | 20 tháng 1, 1999 | 1 | 0 | PS Bangka |
5 | TV | Sabrina Mutiara | 6 tháng 12, 1999 | 7 | 0 | Arema Putri |
6 | TV | Pani Tri Oktavianti | 12 tháng 1, 2002 | 3 | 0 | Asprov Jabar |
7 | TV | Octavianti Dwi | 1 tháng 7, 1998 | 13 | 1 | Putri BMIFA |
8 | TV | Maulina Novryliani | 14 tháng 11, 1987 | 4 | 0 | Persiba Putri |
10 | TV | Rani Mulyasari | 4 tháng 3, 1993 | 11 | 1 | Persiba Putri |
15 | TV | Helsya Maeisyaroh | 7 tháng 5, 2005 | 5 | 0 | Arema Putri |
20 | TV | Viny Silfianus | 3 tháng 7, 2002 | 3 | 0 | PS Bangka |
23 | TV | Reva Octaviani | 8 tháng 10, 2003 | 1 | 0 | PS Bangka |
11 | TĐ | Baiq Amiatun | 16 tháng 7, 1991 | 11 | 3 | Asprov NTB |
12 | TĐ | Zahra Muzdalifah | 4 tháng 4, 2001 | 22 | 3 | Asprov Banten |
13 | TĐ | Marsela Yuliana | 10 tháng 5, 2003 | 2 | 0 | Toli |
16 | TĐ | Carla Bio | 9 tháng 8, 2002 | 3 | 0 | PS Bangka |
17 | TĐ | Vivi Oktavia | 7 tháng 3, 1997 | 24 | 2 | Asprov Babel |
22 | TĐ | Insyafadya Salsabillah | 10 tháng 3, 2002 | 3 | 0 | Pusaka Angel |
Bảng B
Singapore
Huấn luyện viên : Stephen Ng Heng Seng
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ|- class="nat-fs-player" | 1 | TM | Noor Kusumawati | 29 tháng 9, 1990 | 37 | Lion City Sailors | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
22 | TM | Beatrice Tan Li Bin | 29 tháng 6, 1992 | 5 | Lion City Sailors | ||||||||
2 | HV | Nur Syazwani Ruzi | 20 tháng 12, 2001 | 11 | 0 | Lion City Sailors | |||||||
3 | HV | Nurhidayu Naszri | 16 tháng 3, 2004 | 4 | Bussorah Youth Sports Club | ||||||||
5 | HV | Fatin Aqillah | 11 tháng 6, 1994 | 3 | Lion City Sailors | ||||||||
14 | HV | Khairunnisa Anwar | 21 tháng 2, 2003 | 2 | Lion City Sailors | ||||||||
15 | HV | Umairah Hamdan | 11 tháng 3, 2002 | 11 | 0 | Lion City Sailors | |||||||
HV | Siti Rosnani Azman | 22 tháng 5, 1997 | 28 | Kibi International University | |||||||||
HV | Dhaniyah Qasimah | 7 tháng 7, 2004 | 9 | Hougang United}} | |||||||||
6 | TV | Nur Farhanah Ruhaizat | 26 tháng 7, 1998 | 20 | Still Aerion Women | ||||||||
10 | TV | Nur Izzati Rosni | 24 tháng 5, 1999 | 14 | Lion City Sailors | ||||||||
11 | TV | Putri Syaliza Sazali | 17 tháng 3, 2003 | 8 | 0 | Eastern Florida State | |||||||
12 | TV | Ho Huixin | 23 tháng 4, 1992 | 26 | Lion City Sailors | ||||||||
13 | TV | Ernie Sulastri | 24 tháng 11, 1988 | 44 | Lion City Sailors | ||||||||
20 | TV | Dorcas Chu | 29 tháng 7, 2002 | 9 | 1 | Lion City Sailors | |||||||
21 | TV | Venetia Lim | 14 tháng 10, 2003 | 6 | Lion City Sailors | ||||||||
TV | Mastura Jeilani | 10 tháng 7, 1992 | 11 | Balestier Khalsa | |||||||||
4 | TĐ | Stephanie Gigette A Dominguez | 27 tháng 9, 1998 | 17 | 2 | Still Aerion FC | |||||||
8 | TĐ | Danelle Tan | 25 tháng 10, 2004 | 7 | 3 | Mill Hill School | |||||||
TĐ | Nicole Lim Yan Xiu | 10 tháng 4, 2002 | 0 | University of Edinburgh |
Thái Lan
Huấn luyện viên : Miyo Okamoto
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Boonsing, WarapornWaraporn Boonsing | 16 tháng 2, 1990 (31 tuổi) | 155 | 0 | BG Bundit Asia |
2 | TV | Saengkoon, KanjanapornKanjanaporn Saengkoon | 18 tháng 7, 1996 (25 tuổi) | 24 | 0 | BG Bundit Asia |
3 | TĐ | Makris, IrravadeeIrravadee Makris | 20 tháng 1, 1992 (30 tuổi) | 5 | 4 | MH Nakhon Si Lady |
4 | HV | Philawan, PhornphirunPhornphirun Philawan | 8 tháng 4, 1999 (22 tuổi) | 10 | 0 | BG Bundit Asia |
5 | HV | Utchai, AmornratAmornrat Utchai | 4 tháng 9, 1994 (27 tuổi) | 1 | 0 | BG Bundit Asia |
6 | TV | Khueanpet, PikulPikul Khueanpet | 20 tháng 9, 1988 (33 tuổi) | 115 | 2 | BG Bundit Asia |
7 | TV | Intamee, SilawanSilawan Intamee (captain) | 22 tháng 1, 1994 (27 tuổi) | 85 | 15 | Chonburi FC |
8 | TV | Panyosuk, NipawanNipawan Panyosuk | 15 tháng 3, 1995 (26 tuổi) | 20 | 2 | Chonburi FC |
9 | TV | Phetwiset, WaruneeWarunee Phetwiset | 13 tháng 12, 1990 (31 tuổi) | 100 | 0 | MH Nakhon Si Lady |
10 | HV | Srangthaisong, SunisaSunisa Srangthaisong | 6 tháng 5, 1988 (33 tuổi) | 152 | 15 | BG Bundit Asia |
11 | TĐ | Chaiyarak, JaruwanJaruwan Chaiyarak | 23 tháng 4, 1990 (31 tuổi) | 10 | 3 | Chonburi FC |
12 | TV | Pram-nak, NutwadeeNutwadee Pram-nak | 9 tháng 10, 2000 (21 tuổi) | 12 | 2 | Bangkok |
13 | TĐ | Chetthabutr, KanyanatKanyanat Chetthabutr | 24 tháng 9, 1999 (22 tuổi) | 17 | 7 | BG Bundit Asia |
14 | TĐ | Pengngam, SaowalakSaowalak Pengngam | 30 tháng 11, 1996 (25 tuổi) | 20 | 10 | Chonburi FC |
15 | TV | Waenngoen, OrapinOrapin Waenngoen | 7 tháng 10, 1995 (26 tuổi) | 22 | 6 | BG Bundit Asia |
16 | HV | Yongkul, UraipornUraiporn Yongkul | 17 tháng 8, 1998 (23 tuổi) | 1 | 0 | BG Bundit Asia |
17 | TĐ | Dangda, TaneekarnTaneekarn Dangda | 15 tháng 12, 1992 (29 tuổi) | 71 | 19 | MH Nakhon Si Lady |
18 | TM | Thongmongkol, ChotmaneeChotmanee Thongmongkol | 12 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | 1 | 0 | Chonburi FC |
19 | TĐ | Sornsai, PitsamaiPitsamai Sornsai | 19 tháng 1, 1989 (33 tuổi) | 120 | 11 | Taichung Blue Whale |
20 | TV | Boothduang, WilaipornWilaiporn Boothduang | 25 tháng 6, 1987 (34 tuổi) | 98 | 28 | Royal Thai Air Force |
21 | HV | Rodthong, ChatchawanChatchawan Rodthong | 22 tháng 6, 2002 (19 tuổi) | 2 | 0 | Bangkok |
22 | TM | Sornpao, TiffanyTiffany Sornpao | 22 tháng 5, 1998 (23 tuổi) | 4 | 0 | Keflavík |
23 | TĐ | Nild, MirandaMiranda Nild | 1 tháng 4, 1997 (24 tuổi) | 20 | 15 | Kristianstads |
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCLương CườngTrang ChínhTrương Thị MaiLê Minh HưngBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐặc biệt:Tìm kiếmBùi Thị Minh HoàiTô LâmNguyễn Trọng NghĩaThường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLương Tam QuangĐỗ Văn ChiếnLê Minh HươngBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhan Văn GiangTrần Quốc TỏChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Phú TrọngNguyễn Duy NgọcSlovakiaPhan Đình TrạcTrần Thanh MẫnLê Thanh Hải (chính khách)Đài Truyền hình Việt NamTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamViệt NamCleopatra VIITrần Cẩm TúBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHồ Chí MinhThích Chân QuangChủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamLê Minh Hùng (Hà Tĩnh)Lễ Phật ĐảnChiến dịch Điện Biên PhủẤm lên toàn cầuTrưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhạm Minh Chính