Danh sách cầu thủ vô địch Giải bóng đá Ngoại hạng Anh
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh là một giải đấu bóng đá thuộc hạng đấu cao nhất trong hệ thống bóng đá Anh. Giải đấu được thành lập vào năm 1992 khi các câu lạc bộ của First Division quyết định ly khai khỏi Football League[1] nhằm giành lấy quyền tự chủ hoàn toàn về mặt tài chính trong việc đàm phán các hợp đồng phát sóng và tài trợ.[2]
Kể từ mùa giải 2012–13, một cầu thủ cần phải thi đấu tối thiểu 5 trận thì mới đủ điều kiện nhận huy chương vô địch cùng đội.[3] Điều lệ này đã hạ bớt so với mức tiêu chuẩn 10 trận đá trước kia.[4] Theo quyết định của ban tổ chức Ngoại hạng Anh, các cầu thủ chơi từ 5 trận trở xuống có thể được trao huy chương bổ sung.[5] Điều lệ đặc biệt này thường được đặc cách cho những thủ môn và cầu thủ dự bị không ra sân đủ tối thiểu 5 trận do chấn thương.[6][7] Trong mùa bóng đầu tiên, các cầu thủ đã nhận được một chiếc cúp phiên bản mini thay cho tấm huấn chương.[8]
Tính đến cuối mùa 2019–20, đã có 7 câu lạc bộ từng đăng quang giải đấu - Manchester United, Blackburn Rovers, Arsenal, Chelsea, Manchester City, Leicester City và Liverpool -[9] với 529 tấm huy chương chia cho 282 cầu thủ. Với cả thảy 13 chức vô địch Ngoại hạng Anh, Manchester United sở hữu nhiều cầu thủ giành chức vô địch nhất, hơn bất kỳ đội bóng nào khác với 86 cầu thủ nhận được 247 tấm huy chương. Người đã dành trọn sự nghiệp chơi trong màu áo United,[10] Ryan Giggs là cầu thủ giành nhiều chức vô địch hơn bất kì đồng nghiệp nào khác với 13 tấm huy chương. Các cầu thủ Anh được trao tới một phần ba tổng số huy chương, xếp kế tiếp là các nhà vô địch có quốc tịch Pháp và Brasil.
Danh sách chi tiết
- Tính đến cuối mùa 2022–23
Mục lục |
---|
5 chức vô địch trở lên · 3–4 chức vô địch · 1–2 chức vô địch |
TM | Thủ môn |
---|---|
HV | Hậu vệ |
TV | Tiền vệ |
TĐ | Tiền đạo |
Theo quốc gia
Quốc tịch | Cầu thủ | Số chức vô địch |
---|---|---|
Anh | 95 | 202 |
Pháp | 26 | 54 |
Brasil | 19 | 39 |
Tây Ban Nha | 20 | 32 |
Bồ Đào Nha | 10 | 27 |
Hà Lan | 15 | 26 |
Ireland | 5 | 22 |
Argentina | 10 | 18 |
Wales | 4 | 17 |
Bỉ | 7 | 16 |
Đức | 7 | 14 |
Serbia | 6 | 14 |
Na Uy | 4 | 13 |
Scotland | 5 | 12 |
Na Uy | 4 | 13 |
Bờ Biển Ngà | 4 | 10 |
Đan Mạch | 3 | 7 |
Cộng hòa Séc | 3 | 6 |
Cameroon | 3 | 5 |
Nigeria | 3 | 5 |
Ukraine | 2 | 5 |
Algeria | 1 | 5 |
Ghana | 3 | 4 |
Nga | 3 | 4 |
Thụy Điển | 3 | 4 |
Bắc Ireland | 2 | 4 |
Hàn Quốc | 1 | 4 |
Nhật Bản | 3 | 3 |
Thụy Sĩ | 3 | 3 |
Bosnia và Herzegovina | 2 | 3 |
Ba Lan | 1 | 3 |
Trinidad và Tobago | 1 | 3 |
Úc | 2 | 2 |
Áo | 2 | 2 |
Jamaica | 2 | 2 |
Montenegro | 2 | 2 |
Bulgaria | 1 | 2 |
Ecuador | 1 | 2 |
Iceland | 1 | 2 |
Mexico | 1 | 2 |
Chile | 1 | 1 |
Croatia | 1 | 1 |
Colombia | 1 | 1 |
Ai Cập | 1 | 1 |
Guinea | 1 | 1 |
Ý | 1 | 1 |
Latvia | 1 | 1 |
Liberia | 1 | 1 |
Romania | 1 | 1 |
Senegal | 1 | 1 |
Nam Phi | 1 | 1 |
Uruguay | 1 | 1 |
Theo câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Cầu thủ | Số huy chương |
---|---|---|
Manchester United | 86 | 247 |
Manchester City | 65 | 149 |
Chelsea | 60 | 99 |
Arsenal | 42 | 63 |
Liverpool | 23 | 23 |
Leicester City | 19 | 19 |
Blackburn Rovers | 15 | 15 |
Ghi chú
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Thống kê cho các cầu thủ Arsenal từ: “Season by Season Statistics”. Gunnermania. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016.
- Thống kê cho các cầu thủ Chelsea từ: “Chelsea player appearances”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016.
- Thống kê cho các cầu thủ United từ: “RedStat – Manchester United Statistics 1970–2007”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016.