Danh sách khoáng vật

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là danh sách các khoáng vật. Một số khoáng vật có nhiều tên gọi khác nhau được chú thích (nhóm khoáng vật).

A

Các dạng không được xếp

B

Các dạng không được xếp:
  • Bauxit (quặng nhôm)
  • Beckerit (nhựa tự nhiên)
  • Bixbit (một dạng của beryl đỏ)

C

Đồng tự sinh
Các dạng không được xếp:
  • Carnelian (một dạng của thạch anh)
  • Canxedon (dạng ẩn tinh của thạch anh)
  • Chrysolit (forsterit màu vàng xanh)
  • Chrysopras (nicken lục chứa canxedon)
  • Chrysotil (tên nhóm asbest serpentine)
  • Citrin (thạch anh vàng)
  • Cleveite
  • Coltan (khoáng vật thuộc nhóm columbit)
  • Crocidolit (asbest riebeckit)
  • Cymophan (một dạng của chrysoberyl)

D

Hình tám mặt của tinh thể kim cương thô ở dạng tinh đám.
  • Danburit
  • Datolit
  • Davidit
  • Dawsonit
  • Delvauxit
  • Descloizit
  • Diadochit
  • Diaspor
  • Dickit
  • Digenit
  • Diopsid
  • Dioptas
  • Djurleit
  • Dolomit
  • Domeykit
  • Dumortierit
Các dạng không được xếp:
  • Delessit (magnesian chamosit magnesi)
  • Diatomit (tảo diatomit)

Đ

E

F

Các loại không được xếp:
  • Fassait một dạng của augit
  • Ferricret trầm tích được gắn kết bở sắt oxide

G

Các dạng không được xếp:
  • Gedanit (nhưa hóa thạch)
  • Glessit (nhựa tự nhiên)

H

Khắc bằng hematit.
Các dạng không được xếp:
  • Heliodor (Beryl màu vàng lục)
  • Heliotrop (Một dạng của canxedon)
  • Hiddenit (một dạng của spodumen)
  • Hyalit (một dạng của opan)

I

J

  • Jacobsit
  • Jadarit
  • Jadeit
  • Jamesonit
  • Jarosewichit
  • Jarosit
  • Jeffersonit
  • Jerrygibbsit
  • Juonniit
  • Jurbanit
Các dạng không được xếp:
  • Jad (khoáng vật màu lục hoặc là jadeit hoặc là maphibol nephrit)
  • Jasper (một dạng của thạch anh)
  • Jet (gỗ hóa thạch)

K

  • Kimberlite
Các dạng không được xếp:
  • Keilhauit (một dạng của titan)
  • Krantzit (nhựa tự nhiên)
  • Kunzit (một dạng của spodumen)

L

Các dạng không được xếp:
  • Lapis lazuli (đá chứa chủ yếu lazurit, canxítpyrit)
  • Larimar (pectolit xanh dương)
  • Lechatelierit (thủy tinh thạch anh)
  • Lignit (một loại than)
  • Limonit -(mineraloid)
  • Lodeston (tên gọi khác của magnetit)
  • Lublinit một dạng canxít

M

Mẫu malachit được đánh bóng
Mica trắng
Các dạng không được xếp:
  • Magnesia
  • Mariposit (một dạng của mica trắng phengit)
  • Menilit (một dạng của opan)
  • Meerschaum (một dạng của sepiolit)
  • Milky quartz (thạch anh ám khói)
  • Morganit (beryl hồng)
  • Morion (tên gọi khác của thạch anh ám khói)

N

Các dạng không được xếp:

O

Opan
Các dạng không được xếp nhóm:

P

Các dạng không được xếp:
  • Palagonit (thủy tinh núi lửa đá bazan)
  • Perlit (thủy tinh núi lửa)
  • Phosphorit (apatit dạng khối lẫn tạp chất)
  • Plessit (gồm kamacit và taenit)
  • Pitchblend (unranit dạng khối lẫn tạp chất)
  • Pumicit (tên gọi khác của pumice)

Q

  • Quenstedtit

R

Các dạng không được xếp nhóm:
  • Tinh thể đá (thạch anh)
  • Thạch anh hoa hồng
  • Roumanit (hổ phách)

S

Các dạng không được xếp:
  • Sa phia (corundum có màu trừ màu đỏ)
  • Sard (một dạng của canxedon/thạch anh)
  • Satinspar (một dạng của thạch cao)
  • Smoky quartz (a brown or black variety of quartz)
  • Soapston (đá)
  • Spectrolit (một dạng của labradorit)
  • Stantienit (một dạng của hổ phách)

T

turquois dạng khối cùng với thạch anh ở Mineral Park, Arizona.
Thạch anh
Các dạng không được xếp:

U

  • Uchucchacuait
  • Uklonskovit
  • Ulexit
  • Ullmannit
  • Ulvospinl
  • Umangit
  • Umber
  • Umbite
  • Upalit
  • Uraninit
  • Uranophan
  • Uranopilit
  • Uvarovit
Các dạng không được xếp:
  • Ultramarin
  • Unakit, đá có thành phần gồm fenspat, epidot và thạch anh
  • Uralit actinolit

V

W

X

Y

  • Ye'elimit
  • Ytrialit
  • Yttrocerit
  • Yttrocolumbit

Z

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài