Danh sách nước chư hầu thời Chu

bài viết danh sách Wikimedia

Bản đồ các nước chư hầu của Nhà Chu.

Danh sách nước chư hầu thời Chu bao gồm các nước chư hầu của nhà Chu tồn tại từ thời Tây Chu đến thời Xuân ThuChiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Các nước chư hầu thời kỳ Xuân Thu Chiến Quốc bằng với họ của các nước chư hầu, vị trí, tước vị, và niên biểu từ lúc bắt đầu cho tới diệt vong, đồng thời là bản tóm tắt dữ liệu biên soạn từ nguồn tài liệu và nước tiêu diệt.

Các nước chư hầu thời Tây Chu, Xuân Thu

Nhà Chu

Tên nướcHán tựHọKhu vực hiện tạiTước vịNăm bắt đầu và kết thúcNước tiêu diệt
Tây Chu西周Thủ đô hoàng tộc nhà Chu nay thuộc Tây An Tỉnh Thiểm Tây và Lạc Ấp nay là Lạc Dương tỉnh Hà NamVương1046 TCN771 TCNKhuyển Nhung
Đông Chu東周Lạc Ấp (nay là thành phố Lạc Dương tỉnh Hà Nam)Vương770 TCN256 TCNNước Tần

Các nước chư hầu quan trọng

Tên nướcHán tựHọKhu vực hiện tạiTước vịNăm bắt đầu và kết thúcNước tiêu diệt
Tần秦国DoanhMiền trung tỉnh Thiểm Tây, vùng phía đông tỉnh Cam TúcKhoảng 900 TCN206 TCNTây Sở, Nhà Hán
Tề齊国KhươngMiền đông tỉnh Sơn Đông, vùng phía đông tỉnh Hà BắcHầuTK 11 TCN-379 TCNĐiền Tề
Lỗ魯国Khúc Phụ tỉnh Sơn ĐôngHầuTK 11 TCN-256 TCNSở
Trịnh鄭国Huyện Hoa tỉnh Thiểm Tây
Sau dời qua Tân Trịnh tỉnh Hà Nam
806 TCN375 TCNHàn
Tống宋国TửThương Khâu Tỉnh Hà Nam, khu vực thuộc huyện Thông HứaCôngTK 11 TCN-286 TCNĐiền Tề
Vệ衞国Huyện Kỳ tỉnh Hà Nam, khu vực thành phố Bộc DươngHầuTK 11 TCN-209 TCNTần
Trần陳国QuyHuyện Hoài Dương tỉnh Hà NamHầuTK 11 TCN-478 TCNSở
Sái蔡国Huyện Tân Sái tỉnh Hà NamHầuTK 11 TCN-447 TCNSở
Ngô吳国Tỉnh Giang Tô vùng phía đông tỉnh An HuyTử, VươngTK 11 TCN-473 TCNViệt
Việt越国TựKhu vực tỉnh Chiết GiangTử, VươngTK 20 TCN-306 TCN222 TCN110 TCNSở[1]
Đường唐国Khu vực tỉnh Sơn Tây miền bắc tỉnh Hà Nam miền đồng tỉnh Thiểm Tây miền tây tỉnh Hà BắcHầuTK 11 TCN-349 TCNTấn
Sở楚国MịTỉnh Hồ Bắc, miền nam tỉnh Hà Nam sau mở rộng tới An Huy, Giang Tây, Hồ Nam, Giang TôTử (sau tự xưng là Vương)Dựng nước từ thời Thương, được phong vào TK 11 TCN - 223 TCNTần
Tào曹国Tây nam huyện Định Đào tỉnh Sơn ĐôngTK 11 TCN-478 TCNTống
Hứa許国KhươngHứa Xương tỉnh Hà Nam, sau dời qua huyện DiệpNamTK 11 TCN-375 TCNSở

Thái ấp con cháu quan khanh nhà Chu hoặc các nước chư hầu trong lãnh thổ nhà Chu

Tên nướcHán tựHọKhu vực hiện tạiTước vịNăm bắt đầu và kết thúcNước tiêu diệt
Phong酆国Phía đông huyện Hộ tỉnh Thiểm TâyHầuTK 11 TCN - Năm thứ 19 Thành VươngNhà Chu
Ôn溫国KỷTây nam huyện Ôn tỉnh Hà NamNam? - 650 TCNĐịch
Lưu劉国Tây nam trấn Câu Dân, Yển Sư tỉnh Hà Nam712 TCN - 455 TCNNhà Chu
Vinh榮国Củng Nghĩa tỉnh Hà NamCông 
Cam甘国Huyện Nguyên Dương tỉnh Hà NamCôngThời Chu Tương Vương lập
Phàn[2]樊国Trọng 
Doãn[3]尹国Công 
Chu周国Huyện Phụng Tường, Bảo Kê tỉnh Thiểm TâyCôngTK 11 TCN - ?
Vương Thúc王叔国CôngThời Chu Tương Vương lập
Thành成国Bên trong tỉnh Thiểm Tây
một bộ phận khác dời vào bên trong tỉnh Sơn Đông
Công 
Nguyên原国Công 
Triệu[4]召国Tây nam huyện Kỳ Sơn tỉnh Thiểm TâyCôngTK 11 TCN - ?
蘇国Huyện Ôn, Tiêu Tác tỉnh Hà NamCông 
Đơn[5]單国Đông nam Tế Nguyên tỉnh Hà Nam Nhà Chu
Chiêm詹国 
Củng鞏国Làng Tây Khang Điếm thị trấn Hiếu Nghĩa thành phố Củng Nghĩa tỉnh Hà Nam? - 516 TCNTấn
Mao毛国Khu vực huyện Phù Phong, huyện Kỳ Sơn tỉnh Thiểm Tây
sau dời qua huyện Nghi Dương tỉnh Hà Nam
TK 11 TCN - 516 TCNTấn
Tất畢国Hàm Dương tỉnh Thiểm TâyCôngTK 11 TCN - giai đoạn đầu thời Xuân ThuTây Nhung
Ứng應国Bình Đính tỉnh Hà NamCông
Minh明国 Công
Liễm溓国 Công
Ích益国 Công
Mục穆国 Công
Tỉnh井国 Công
[6]武国 Công

Các nước chư hầu tại tỉnh Sơn Đông

Tên nướcHán tựHọKhu vực hiện tạiTước vịNăm bắt đầu và kết thúcNước tiêu diệt
Chúc祝国Thành cổ Chúc A đông bắc quận Trường Thanh, Tế Nam tỉnh Sơn Đông? - 768 TCNTề
Nhiếp聶国KhươngPhía tây huyện Trì Bình tỉnh Sơn Đông
Kỷ紀国KhươngPhía nam Thọ Quang tỉnh Sơn ĐôngHầu? - 690 TCNTề
鄅国VânKhu vực thuộc huyện Nghi Nam, huyện Thương Sơn, Lâm Nghi tỉnh Sơn ĐôngTửLỗ
Chu[7]邾国TàoTrâu Thành tỉnh Sơn ĐôngTửTK 11 TCN - 281 TCNSở
Cử莒国Kỷ[8]Huyện Cử thành phố Giao Châu tỉnh Sơn ĐôngTửTK 11 TCN - 431 TCNSở
Hướng向国KhươngTây nam huyện Cử tỉnh Sơn ĐôngTử? - 721 TCNCử
Cực極国? - 721 TCNLỗ
Thi邿国NhậmĐông nam Tế Ninh tỉnh Sơn Đông? - 560 TCNLỗ
Đằng滕国Đằng Châu tỉnh Sơn ĐôngHầu
còn gọi là Tử
TK 11 TCN - 297 TCNTống
Tiết薛国NhiệmĐằng Châu tỉnh Sơn ĐôngHầuNhà Hạ - 322 TCNHọ Điền Nước Tề
Tiểu Chu[9]小邾NhanPhía đông Đằng Châu tỉnh Sơn ĐôngTửSở
Lạm濫国Lỗ
Đàm[10]郯国KỷTây nam huyện Đàm Thành tỉnh Sơn ĐôngTử? - 414 TCNSở (có thuyết nói là Việt)
Chuyên鄟国Đông bắc huyện Đàm Thành tỉnh Sơn Đông? - 585 TCNLỗ
Thành[11]郕国phía bắc huyện Vấn Thượng tỉnh Sơn ĐôngTK 11 TCN - 408 TCNTề (có thuyết nói là Sở)
Túc宿国PhongTây nam huyện Đông Bình tỉnh Sơn ĐôngNamTề
Đàm譚国TửĐông nam Tế Nam tỉnh Sơn ĐôngTửTK 11 TCN - 684 TCNTề
Toại遂国QuyTây bắc huyện Ninh Dương tỉnh Sơn ĐôngNhà Hạ - 681 TCNTề
Tu Cú須句Phongthành Tu Cú Phía tây huyện Đông Bình tỉnh Sơn ĐôngTử? - 639 TCNChu
Tằng[12]鄫国TựPhía đông Tảo Trang tỉnh Sơn ĐôngTửNhà Hạ - 567 TCNCử
Chương鄣国KhươngHuyện Bình Âm tỉnh Sơn ĐôngTK 11 TCN - 664 TCNTề
Châu州国KhươngAn Khâu tỉnh Sơn ĐôngCôngKỷ
Thuần Vu淳于国KhươngĐông bắc An Khâu tỉnh Sơn ĐôngCôngKỷ
Cáo郜国Đông nam huyện Thành Vũ tỉnh Sơn ĐôngTửTK 11 TCN - ?Tống
Mâu茅国Huyện Kim Hương tỉnh Sơn ĐôngTK 11 TCN - ?Chu
Nhiệm任国PhongTế Ninh tỉnh Sơn ĐôngTề
Bi邳国NhiệmĐông bắc Bi Châu tỉnh Giang Tô, phía nam Đằng Châu tỉnh Sơn ĐôngSở
Mưu牟国Lai Vu tỉnh Sơn Đông
Ư Dư Khâu於餘邱Huyện Lâm Thuật tỉnh Sơn Đông
Căn Mưu根牟国KhươngHuyện Cử tỉnh Sơn Đông? - 600 TCNLỗ
Bức Dương[13]偪陽VânTảo Trang tỉnh Sơn ĐôngTử? - 563 TCNTấn
Hình邢国Hình Đài tỉnh Hà Bắc
sau dời qua tây nam thành phố Liêu Thành tỉnh Sơn Đông
CôngTK 11 TCN - 563 TCNTấn
Quách郭国Đông bắc phủ Đông Xương tỉnh Sơn Đông
Chuyên Du顓臾Phonghuyện Phí tỉnh Sơn Đông
Chú鑄国KỳLàng Giới Chi Chú huyện Ninh Dương, Phì Thành tỉnh Sơn ĐôngTề
Dương陽国Huyện Nghi Thủy tỉnh Sơn ĐôngHầu

Các nước chư hầu tại tỉnh Hà Nam

Tên nướcHán tựHọKhu vực hiện tạiTước vịNăm bắt đầu và kết thúcNước tiêu diệt
Ân殷国TửAn Dương tỉnh Hà NamHầuGiai đoạn đầu Tây ChuNhà Chu
Nam Yên南燕CậtĐông bắc huyện Duyên Tân tỉnh Hà Nam
Yên[14]鄢国Tây bắc huyện Yên Lăng tỉnh Hà Nam
蘇国Nay thuộc huyện Ôn, Tiêu Tác tỉnh Hà Nam
Mật密国Tân Mật tỉnh Hà NamTrịnh
Hồ胡国Nay thuộc huyện Vũ Dương, quận Yển Thành thành phố Tháp Hà tỉnh Hà Nam? - 763 TCNTrịnh
Tiêu焦国Nay thuộc phố Tây Thập Lý thành phố Tam Môn Hạp tỉnh Hà Nam?-775 TCNTây Quắc
Cộng共国Tây bắc Huy Huyện tỉnh Hà Nam
(có thuyết nói huyện Kính Xuyên tỉnh Cam Túc
Hàn
Phàm凡国Tây nam Huy Huyện tỉnh Hà NamTK 11 TCN-716 TCNBắc Nhung
Cát葛国DoanhHuyện Tu Vũ tỉnh Hà NamTống
Ư於国Tây bắc Thấm Dương tỉnh Hà NamThúcTrịnh
Đông Quắc東虢Huỳnh Dương tỉnh Hà NamTK 11 TCN - 767 TCNTrịnh
Kỷ杞国TựHuyện Kỷ tỉnh Hà Nam
sau dời qua huyện Xương Lạc tỉnh Sơn Đông
rồi dời qua An Khâu tỉnh Sơn Đông

Hầu
Tử
Nhà Thương - 445 TCNSở
Thân申国KhươngNam Dương tỉnh Hà NamHầu? - 668 TCNSở
呂国KhươngNam Dương tỉnh Hà NamHầuSở
Cối鄶国Đông bắc Tân Mật tỉnh Hà Nam? - 769 TCNTrịnh
Đái戴国TửHuyện Lan Khảo tỉnh Hà NamCông? - 713 TCNTống
Tức[15]息国Huyện Tức tỉnh Hà NamHầu? - 680 TCNSở
Hoàng黃国DoanhHuyện Hoàng Xuyên tỉnh Hà NamTử? - 648 TCNSở
Liệu蓼国[16]Huyện Đường Hà tỉnh Hà Nam? - 622 TCNSở
Phan潘国KỷHuyện Ôn tỉnh Hà Nam? - 504 TCNNgô
Quang光国
Bức偪国CậtNgô
Huyền弦国NgỗiRanh giới huyện Hoàng Xuyên, Quang Sơn tỉnh Hà NamTử? - 655 TCNSở
Hoạt滑国Thành Nam Câu Dân thành phố Yển Sư tỉnh Hà Nam? - 627 TCNTần
Nguyên原国Tế Nguyên tỉnh Hà NamTK 11 TCN - 635TCNTấn
Giang江国DoanhKhu vực thuộc huyện Tức huyện Chính Dương tỉnh Hà Nam? - 623 TCNSở
Vu邘国Làng Vu Thai thị trấn Vạn, tây bắc Bí Dương tỉnh Hà Nam
(có thuyết nói huyện My tỉnh Thiểm Tây)

Ứng應国Thị trấn Nguyên Xuy Dương làng Tảo Trang ngoại ô phía tây Bình Đỉnh tỉnh Hà NamTK 11 TCN - ?Sở
Tưởng蔣国Huyện Cố Thủy tỉnh Hà NamTK 11 TCN - 617 TCNSở
Bội邶国Đông nam huyện Thang Âm tỉnh Hà Nam
Sái祭国Làng Sái Thành đông bắc Trịnh Châu tỉnh Hà NamTK 11 TCN - 769 TCNTrịnh
Thẩm沈国Huyện Bình Dư tỉnh Hà Nam, khu vực thuộc huyện Lâm Tuyền tỉnh An HuyTử? - 506 TCNSái
Quá過国
Đạo道国Huyện Hoặc Tức và huyện Xác Sơn tỉnh Hà NamSở
Bách柏国Ranh giới huyện Tây Bình, Vũ Dương tỉnh Hà NamSở
Phiền樊国Tế Nguyên tỉnh Hà NamHầu? - 664 TCNNhà Chu
Tạc胙国Thành Cổ Tạc phía bắc huyện Duyên Tân tỉnh Hà NamTK 11 TCN - ?
Ung雍国Huyện Tu Vũ tỉnh Hà NamTK 11 TCN - ?Tấn
Hạng項国Đỉnh Thành tỉnh Hà Nam? - 643 TCNLỗ
Đốn頓国Ranh giới Thương Thủy, Đỉnh Thành tỉnh Hà NamTử? - 496 TCNSở
Quản管国Trịnh Châu tỉnh Hà NamDiệt vọng từ giai đoạn đầu Tây Chu
Đàn檀国Tế Nguyên tỉnh Hà Nam
Tự姒国Tấn
Nhục蓐国Tấn
Phòng房国Huyện Toại Bình tỉnh Hà Nam
sau dời qua nước Sở
Sở

Các nước chư hầu tại tỉnh Sơn Tây

Tên nướcHán tựHọKhu vực hiện tạiTước vịNăm bắt đầu và kết thúcNước tiêu diệt
Tây Quắc[17]西虢Huyện Bình Lục tỉnh Sơn TâyCôngTK 11 TCN - 655 TCNTấn
Bắc Quắc北虢Giai đoạn đầu thời Xuân Thu - ?
Tuân荀国[18]Đông bắc huyện Tân Giáng tỉnh Sơn TâyHầuTK 11 TCN - giai đoạn đầu và giữa Xuân ThuTấn
Ngu虞国Khu vực thuộc huyện Hạ, huyện Bình Lục tỉnh Sơn TâyCôngTK 11 TCN - 655 TCNTấn
Ngụy魏国Huyện Nhuế Thành tỉnh Sơn TâyTK 11 TCN - 661 TCNTấn
Giả賈国Tây nam huyện Dung Thành tỉnh Sơn Tây
(có thuyết nói phía đông huyện Tương Phần tỉnh Sơn Tây
TK 11 TCN - 678 TCNTấn
Hoắc霍国Tây nam Hoắc Châu tỉnh Sơn TâyHầuTK 11 TCN - 661 TCNTấn
Cảnh耿国Thành Cảnh, Hà Tân tỉnh Sơn Tây? - 661 TCNTấn
Dương楊国Đông nam huyện Hồng Động tỉnh Sơn TâyHầu 
Cừu Do仇由Tấn
Bằng倗国thôn Đại Hà Khẩu huyện Dực Thành, tỉnh Sơn Tây
冀国Nay thuộc Cựu Ký, Hà Tân tỉnh Sơn Tây
Lộ潞国KhươngNay thuộc khu vực Lộ Thành tỉnh Sơn TâyTửTK 11 TCN - 594 TCNTấn
黎国Đông bắc huyện Lê Thành tỉnh Sơn TâyHầu
[19]霸国thôn Đại Hà Khẩu huyện Dực Thành, tỉnh Sơn TâyTK 11 TCN - đầu thời Xuân Thu

Các nước chư hầu tại tỉnh Thiểm Tây

Tên nướcHán tựHọKhu vực hiện tạiTước vịNăm bắt đầu và kết thúcNước tiêu diệt
Lương梁国DoanhPhía nam Hàn Thành tỉnh Thiểm Tây? - 641 TCNTấn
Nhuế芮国Thành Cựu Nhuế phía nam trấn Triều Ấp huyện Đại Lệ tỉnh Thiểm Tây
có thuyết nói huyện Nhuế Thành tỉnh Sơn Tây
Giai đoạn đầu Tây Chu - 640 TCNTấn
Tiểu Quắc小虢Giai đoạn đầu Xuân Thu - 687 TCNTấn
Sùng崇国Phía đông huyện Hộ tỉnh Thiểm Tây
Hàn韓国Hàn Thành tỉnh Thiểm Tây
có thuyết nói huyện Cố An tỉnh Hà Bắc
Hầu? - Giai đoạn đầu Xuân ThuTấn
Đỗ杜国KỳĐông nam quận Trường An thành Tây An tỉnh Thiểm Tây

Các nước chư hầu tại tỉnh Hồ Bắc

Tên nướcHán tựHọKhu vực hiện tạiTước vịNăm bắt đầu và kết thúcNước tiêu diệt
Nhược鄀国Huyện Nội Hương tỉnh Hà Nam
sau dời qua đông nam Nghi Thành tỉnh Hồ Bắc
Sở
Chẩn軫国Phía tây Ưng Thành tỉnh Hồ BắcSở
Ngạc鄂国Sở
Tùy隨国Tùy Châu tỉnh Hồ BắcHầuSở
Tằng[20]曾国Tảo Dương tỉnh Hồ BắcHầu
Quỳ[21]夔国MịHuyện Tỷ Quy tỉnh Hồ BắcTử? - 634 TCNSở
La羅国Nghi Thành tỉnh Hồ BắcSở
Đặng鄧国MạnPhía bắc Tương Dương tỉnh Hồ Bắc
có thuyết nói Đặng Châu tỉnh Hà Nam
Hầu? - 678 TCNSở
Quyền權国Tử
Tác Mị
Đông nam Đương Dương tỉnh Hồ BắcCôngSở
Vân鄖国Huyện An Lục tỉnh Hồ BắcTửSở
Giảo絞国Tây bắc huyện Vân tỉnh Hồ BắcSở
Lại[22]賴国KhươngĐông bắc Tùy Châu tỉnh Hồ Bắc
có thuyết nói huyện Thương Thành hoặc huyện Lộc Ấp tỉnh Hà Nam
TK 11 TCN - 538 TCNSở
Tích析国
Ưu鄾国Đông bắc quận Tương Châu, Tương Dương tỉnh Hồ BắcTử
Lẫm廩国Sở
Cốc穀国DoanhTây bắc huyện Cốc Thành tỉnh Hồ BắcSở
Nhị貳国Quảng Thủy tỉnh Hồ BắcSở
Tây Châu西州Thành Châu Lăng phía đông huyện Giám Lợi tỉnh Hồ bắcSở
Dung庸国Thành Dung Hồ trên huyện Trúc Sơn tỉnh Hồ Bắc? - 611 TCNSở
Đường唐国KỳKhu vực thuộc Tảo Dương, huyện Tùy tỉnh Hồ Bắc
Hầu? - 505 TCNSở
Nam Thẩm南沈
Khuân麇国Huyện Vân tỉnh Hồ BắcTửSở
Đam聃国Kinh Môn tỉnh Hồ Bắc
có thuyết nói ở Khai Phong tỉnh Hà Nam
TK 11 TCN - ?Sở
卢国

Các nước chư hầu tại tỉnh An Huy

Tên nướcHán tựHọKhu vực hiện tạiTước vịNăm bắt đầu và kết thúcNước tiêu diệt
Lục六国YểnLục An tỉnh An Huy? - 622 TCNSở
Anh英国Lục An tỉnh An Huy? - 646 TCNSở
Chung Ly鍾離Phía đông Nghi Giang tỉnh An HuySở
Thư舒国YểnHuyện Thư Thành tỉnh An HuyTửSở
Thư Dung舒庸YểnHuyện Thư Thành tỉnh An Huy? - 574 TCNSở
Thư Cưu舒鳩YểnHuyện Thư Thành tỉnh An HuyTửSở
Thư Lục舒蓼YểnHuyện Hoắc Khâu tỉnh An Huy và huyện Cố Thủy tỉnh Hà Nam? - 601 TCNSở
Thư Long舒龍Sở
Thư Cung舒龔Sở
Thư Bảo舒鮑Sở
Đồng桐国YểnĐồng Thành tỉnh An HuySở
Dạng養国? - 528 TCNSở
Sào巢国Sào Hồ tỉnh An Huy? - 518 TCNNgô
Từ徐国DoanhTử? - 512 TCNNgô
Tông宗国Huyện Lư Giang và huyện Thư Thành tỉnh An HuySở
Tiêu蕭国TửTây bắc huyện Tiêu tỉnh An HuyHầu? - 579 TCNSở
Hoàn皖国Sở
Tuyền泉国
Phân妢国
Tỷ妣国
廬国
Châu Lai州來Huyện Phụng Đài tỉnh An Huy
Nam Hồ南胡QuyPhụ Dương tỉnh An HuyTử? - 496 TCNSở

Các nước chư hầu tại tỉnh Hà Bắc

Tên nướcHán tựHọKhu vực hiện tạiTước vịNăm bắt đầu và kết thúcNước tiêu diệt
Phì肥国? - 530 TCNTấn
Cổ鼓国? - 527 TCNTấn
Bắc Yên北燕国Phía bắc tỉnh Hà Bắc, Thiên Tân, Bắc Kinh, phía nam tỉnh Liêu NinhHầuTK 11 TCN - 222 TCNTần
Hình邢国Hình Đài tỉnh Hà BắcCôngTK 11 TCN- 635 TCNTấn
Cam甘国Phía nam huyện Hộ tỉnh Thiểm TâyTK 11 TCN - ?

Các nước chư hầu tại tỉnh Tứ Xuyên

Tên nướcHán tựHọKhu vực hiện tạiTước vịNăm bắt đầu và kết thúcNước tiêu diệt
Thục[23]蜀国Miền trung tỉnh Tứ XuyênKhông thần phục vương triều ở Trung Nguyên, nên không có tước vị. Các đời vua sau xưng là Đế.? - 316 TCNTần
Ba巴国Phía đông tỉnh Tứ XuyênTử? - 316 TCNTần
Đô都国Sở
Tây Hoàng西黃Sở

Các nước chư hầu tại tỉnh Giang Tô

Tên nướcHán tựHọKhu vực hiện tạiTước vịNăm bắt đầu và kết thúcNước tiêu diệt
Hàn邗国Đông nam Dương Châu tỉnh Giang Tô
Chung Ngô鍾吾国Nay thuộc Túc Thiên tỉnh Giang TôTử? - 518 TCNNgô

Bộ tộc và quốc gia Tứ Duệ (Nhung Địch Man Di)

Tên nướcHán tựHọKhu vực hiện tạiTước vịNăm bắt đầu và kết thúcNước tiêu diệt
Lai[24]萊国KhươngThành Lai Tử đông nam Long Khẩu tỉnh Sơn ĐôngTử? - 567 TCNTề
Di夷国VânThanh Đảo tỉnh Sơn Đông
Tiên Ngu鮮虞
Nghĩa Cừ義渠Nhà Thương - 272 TCNTần
Ly Nhung驪戎Tấn
Yên Kinh Nhung燕京戎Nay thuộc Giới Hưu, huyện Kỳ, huyện Tĩnh Lạc tỉnh Sơn Tây
Miên Chư綿諸
Sơn Nhung山戎
Khuyển Nhung犬戎
Tây Nhung西戎
Nhung Man戎蠻
Bạch Địch白狄
Xích Địch赤狄
Trường Địch長狄
Sưu Man鄋瞒
Trạch
Đông Bất Canh東不羹Phía bắc huyện Vũ Dương tỉnh Hà NamSở
Tây Bất Canh西不羹Đông nam huyện Tương Thành tỉnh Hà NamSở
Hộ Nhung戶戎Sở
Lục Hỗn Nhung陸渾戎Sở
Vô Chung無終
Lệnh Chi令支Yên
Cô Trúc孤竹Mặc ThaiTây nam Triều Dương tỉnh Liêu NinhHầu? - 660 TCNYên, Tề

Các nước chư hầu thời Chiến Quốc

Nhà Chu

Tên nướcHán tựHọKhu vực hiện tạiTước vịNăm bắt đầu và kết thúcNước tiêu diệt
Đông Chu東周Mang danh nghĩa trị vì toàn quốc nhưng chỉ kiểm soát thủ đô tông tộc nhà Chu [25] và Đông Đô Lạc Ấp[26] và các khu vực lớn xung quanhVua (Thiên Tử)770 TCN - 256 TCNTần

Các nước chư hầu chủ yếu

Tên nướcHán tựHọKhu vực hiện tạiTước vịNăm bắt đầu và kết thúcNước tiêu diệt
Điền Tề齊国ĐiềnNay thuộc miền nam tỉnh Hà Bắc, miền đông tỉnh Sơn ĐôngHầu, Vương386 TCN - 221 TCNTần
Sở楚国MịNay thuộc miền nam tỉnh Hà Nam, miền tây tỉnh Giang Tây, miền tây tỉnh An Huy, miền bắc tỉnh Hồ Nam, Hồ BắcVươngTK 11 TCN - 223 TCNTần
Tần秦国DoanhNay thuộc miền đông tỉnh Cam Túc, miền trung tỉnh Thiểm TâyBá, Vương, Hoàng ĐếKhoảng 900 TCN - 206 TCNTây SởTây Hán
Việt越国TựMiền bắc tỉnh Phúc Kiến và miền nam tỉnh Sơn Đông, từng là trung tâm tỉnh Chiết GiangVươngTK 20 TCN - 306 TCNSở
Yên燕国Nay thuộc miền bắc tỉnh Hà Bắc, thành phố Thiên Tân, Bắc Kinh, miền nam tỉnh Liêu NinhHầu, VươngTK 11 TCN - 222 TCNTriệu
Triệu趙国TriệuNay thuộc miền nam khu tự trị Nội Mông Cổ, miền bắc tỉnh Sơn Tây, miền tây tỉnh Hà BắcHầu, Vương403 TCN - 222 TCNthu lại
Ngụy魏国NgụyKhu vực thuộc tỉnh Hà Bắc, miền đông Thiểm Tây và miền bắc tỉnh Hà Nam, miền bắc tỉnh Sơn TâyHầu, Vương403 TCN - 225 TCNTần
Hàn韓国HànNay thuộc tỉnh Hà NamHầu, Vương403 TCN - 230 TCNTần

Các nước chư hầu khác

Tên nướcHán tựHọKhu vực hiện tạiTước vịNăm bắt đầu và kết thúcNước tiêu diệt
Đông Chu東周Tây nam thành phố Củng Nghĩa tỉnh Hà NamVua367 TCN - 249 TCNTần
Tây Chu西周Khu vực tỉnh Hà NamVua440 TCN - 256 TCNTần
Khương Tề姜齊KhươngNay thuộc miền nam tỉnh Hà Bắc, miền đông tỉnh Sơn ĐôngHầuTK 11 TCN - 379 TCNĐiền Tề
Tấn晉国Nay thuộc miền đông tỉnh Hà Bắc miền đồng tỉnh Thiểm Tây, miền bắc tỉnh Hà Nam, tỉnh Sơn TâyHầuTK 11 TCN - 349 TCNBa nhà chia Tấn
Lỗ魯国Nay thuộc Khúc Phụ tỉnh Sơn ĐôngHầu1043 TCN - 256 TCNSở
Trịnh鄭国Nay thuộc Tân Trịnh tỉnh Hà Nam806 TCN - 375 TCNHàn
Tống宋国TửNay thuộc huyện Thông Hứa, thành phố Thương Khâu tỉnh Hà NamCông, VươngTK 11 TCN - 286 TCNTề
Vệ衞国Nay thuộc Bộc Dương, huyện Kỳ tỉnh Hà NamHầu, Tử, VuaTK 11 TCN - 209 TCNTần
Hứa許国KhươngVùng lân cận Bạc Châu, tỉnh An HuyHứa Xương tỉnh Hà NamNamTK 11 TCN - Giai đoạn đầu thời Chiến QuốcSở
Sái蔡国Nay thuộc huyện Thượng Sái, huyện Tân Sái tỉnh Hà NamHầuTK 11 TCN - 447 TCNSở
Chu[27]邾国TàoNay thuộc Trâu Thành tỉnh Sơn ĐôngTửTK 11 TCN - 281 TCNSở
Đằng滕国Nay thuộc Đằng Châu tỉnh Sơn ĐôngHầu
sau xưng là Tử
TK 11 TCN - Giai đoạn đầu thời Chiến QuốcTốngViệt
Kỷ杞国TựHuyện Kỷ tỉnh Hà NamTK 11 TCN - 445 TCNSở
Đàm郯国KỷTây nam huyện Đàm Thành tỉnh Sơn ĐôngTử? - 414 TCNSởViệt
Nhiệm任国Nay thuộc Tế Ninh tỉnh Sơn Đông
Tiết薛国NhiệmNay thuộc Đằng Châu tỉnh Sơn ĐôngHầu- 322 TCNĐiền Tề
Phí費国QuýThời Kỳ Lỗ Mục Công - ?
Tiểu Chu[9]小邾NhanPhía đông Đằng Châu tỉnh Sơn ĐôngTửSở
Tằng鄫国Cử
Bi邳国Sở
Trung Sơn中山Vương? - 296 TCNTriệu
Thục蜀国Nay thuộc miền trung tỉnh Tứ XuyênVề sau xưng Đế? - 316 TCNTần
Ba巴国Nay thuộc miền đông tỉnh Tứ XuyênTử? - 316 TCNTần
Tra[28]苴国
Dương楊国Hầu
An Lục安陵Hầu

Bộ tộc và quốc gia Tứ Duệ (Nhung Địch Man Di)

Tên nướcHán tựHọKhu vực hiện tạiTước vịNăm bắt đầu và kết thúcNước tiêu diệt
Nhung Địch戎翟KhươngTây nam thành phố Củng Nghĩa tỉnh Hà NamVua367 TCN - 249 TCNTần
Y Lạc Âm Nhung伊洛陰戎Nay thuộc lưu vực Lạc Hà tỉnh Hà Nam
Đại Nhung代戎Huyện Uý tỉnh Hà BắcTriệu
Hà Tông Thị河宗氏Phía nam Hoàng Hà thuộc Nội Mông Cổ
Túc Thận肅慎Nay là phía bắc núi Trường Bạch
Đông Hồ東胡Nay thuộc thượng lưu Liêu Hà
Hung Nô匈奴Nay thuộc cao nguyên Mông Cổ
Lâu Phiền樓煩Tây bắc Hà Bắc, Nội Mông Cổ, miền bắc tỉnh Sơn Tây
Lâm Hồ林胡Nay thuộc Nội Mông Cổ, phía đông bắc tỉnh Thiểm Tây
Dạ Lang夜郎Phía bắc và tây tỉnh Quý Châu
Thả Lan且蘭Nay thuộc Quý Dương tỉnh Quý Châu
ĐiềnNay thuộc Đất Điền tỉnh Vân Nam
Côn Minh昆明Tây bắc tỉnh Vân Nam
Âu Việt甌越Nay thuộc Ôn Châu, Chiết Giang
Mân Việt閩越Nay thuộc Phúc Châu, Phúc Kiến, miền nam Chiết Giang
Nam Việt南越Nay thuộc Quảng Đông, Quảng Tây? - 214 TCNNhà Tần
Hoài Di淮夷Sở
Nghĩa Cừ義渠Miền bắc tỉnh Cam Túc, tỉnh Thiểm TâyThời Thương - 272 TCNTần
Đại Lệ大荔Đông nam huyện Đại Lệ tỉnh Thiểm TâyTần
Miên Chư緜諸Phía đông quận Mạch Tích thành phố Thiên Thủy, tỉnh Cam Túc
Nguyên?豲?Đông nam huyện Lũng Tây tỉnh Cam Túc

Xem thêm

Chú thích

Tham khảo

  • Tả Truyện - Lỗ Ai công thập thất niên, Lỗ Ẩn công nhị niên
  • Tư Mã Thiên: Sử ký - Chu bản kỷ, Tần bản kỷ, Tần Thủy Hoàng bản kỷ, Tề thế gia, Lỗ thế gia, Trịnh thế gia, Tống thế gia, Vệ thế gia, Trần Kỷ thế gia, Quản Sái thế gia, Ngô thế gia, Câu Tiễn thế gia, Tấn thế gia và Sở thế gia
  • Dương Bá Tuấn: Xuân Thu Tả truyện chú, Trung Hoa Thư Cục
  • Dương Khoan: Chiến Quốc sử,Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng, Tây Chu sử, Đài Loan Thương Vụ Ấn Thư Quán
  • Hứa Trác Vân: Tây Chu sử", Nhà Xuất Bản Công ty Liên Kinh
  • Phương Thi Minh: Trung Quốc lịch sử ký niên biểu, Thượng Hải Nhân dân Xuất Bản Xã
  • Vương Quý Dân: Xuân Thu hội yếu, Trung Hoa Thư Cục