Danh sách nghệ sĩ âm nhạc bán đĩa nhạc chạy nhất

bài viết danh sách Wikimedia


Đây là danh sách các nghệ sĩ âm nhạc bán đĩa nhạc chạy nhất mọi thời đại. Danh sách nghệ sĩ âm nhạc bán đĩa chạy nhất sau đây bao gồm những tác phẩm âm nhạc từ thế kỷ 20 đến nay, với doanh thu từ 75 triệu đĩa trở lên trên toàn thế giới. Thông tin này không thể được liệt kê chính thức, vì không có tổ chức nào ghi nhận doanh số bán nhạc toàn cầu.

Các bảng liệt kê và doanh số cùng với tổng số đơn vị đĩa bán ra được chứng nhận độc lập xếp hạng theo thứ tự giảm dần. Nếu hai hoặc nhiều nghệ sĩ có cùng doanh số được công bố, thì họ sẽ được xếp hạng bởi các đơn vị, tổ chức được chứng nhận. Doanh số bán đĩa đã được công bố và tổng số đơn vị đĩa được chứng nhận (cho mỗi quốc gia) bao gồm doanh số bán album, đĩa đơn, album tổng hợp, video nhạc cũng như lượt tải xuống đĩa đơn và album có thời lượng đầy đủ.

Phân loại theo số lượng đĩa nhạc bán ra

Hơn 250 triệu bản

Nghệ sĩQuốc giaNăm hoạt độngNăm ra mắt của bản thu đầu tiênThể loạiTổng doanh số được chứng nhận (trên thị trường)[a]Doanh số ước tính
The BeatlesVương Quốc Anh1960–1970[1]1962[1]Rock / pop[1]&0000000000000290.200000

290.2 triệu bản
{{{2}}}
600 triệu bản[33][34]
500 triệu bản[35]
Elvis PresleyHoa Kỳ1954–1977[36]1956[36]Rock and roll / pop / country[36]&0000000000000231.000000

231 triệu bản
{{{2}}}
2 tỷ bản[46]
Michael JacksonHoa Kỳ1964–2009[47]1971[47]Pop / rock / dance / soul / R&B[47]&0000000000000276.600000

276.6 triệu bản
{{{2}}}
400 triệu bản[60]
Elton JohnVương Quốc Anh1964–nay[61]1970[61]Pop / rock[61]&0000000000000208.000000

208 triệu bản
{{{2}}}
300 triệu bản[65][66]
250 triệu bản[67][68]
QueenVương Quốc Anh1971–nay[69]1973[69]Rock[69]&0000000000000184.000000

184 triệu bản
{{{2}}}
300 triệu bản[72][73]
250 triệu bản[74]
MadonnaHoa Kỳ1979–nay[75]1983[75]Pop / dance / electronica[75]&0000000000000181.700000

181.7 triệu bản
{{{2}}}
300 triệu bản[82][83]
250 triệu bản[84]
Led ZeppelinVương Quốc Anh1968–1980[85]1969[85]Hard rock / blues rock / folk rock[85]&0000000000000142.400000

142.4 triệu bản
{{{2}}}
300 triệu bản[89][90]
200 triệu bản[91][92]
RihannaBarbados2005–nay[93]2005[93]R&B / pop / dance / hip-hop[93]&0000000000000335.300000

335.3 triệu bản
{{{2}}}
250 triệu bản[97][98]
230 triệu bản[99]
Pink FloydVương Quốc Anh1965–1996, 2005, 2012–2014[100][101]1967[100]Progressive rock / psychedelic rock[100]&0000000000000123.500000

123.5 triệu bản
{{{2}}}
250 triệu bản[105][106]
200 triệu bản[107]

200 triệu bản tới 249 triệu bản

Nghệ sĩQuốc giaNăm hoạt độngNăm ra mắt của bản thu đầu tiênThể loạiTổng doanh số được chứng nhận (trên thị trường)[a]Doanh số ước tính
EminemHoa Kỳ1996–nay[108]1999[108]Hip-hop[108]&0000000000000325.700000

325.7 triệu bản
{{{2}}}
220 triệu bản[109]
Mariah CareyHoa Kỳ1988–nay[110]1990[110]R&B / pop / soul / hip-hop[110]&0000000000000201.600000

201.6 triệu bản
{{{2}}}
220 triệu bản[114]
Taylor SwiftHoa Kỳ2006–nay[115]2006[115]Pop / country / rock / folk / alternative[116]&0000000000000246.300000

246.3 triệu bản
{{{2}}}
200 triệu bản[117]
170 triệu bản[118]
BeyoncéHoa Kỳ1997–nay[119]2002[119][120]R&B / pop[119]&0000000000000223.300000

223.3 triệu bản
{{{2}}}
200 triệu bản[124]
160 triệu bản[125]
Whitney HoustonHoa Kỳ1977–2012[126]1984[126]R&B / soul / pop / gospel[126]&0000000000000155.100000

155.1 triệu bản
{{{2}}}
200 triệu bản[130]
EaglesHoa Kỳ1971–1980, 1994–nay[131]1972[131]Rock[131]&0000000000000152.000000

152 triệu bản
{{{2}}}
200 triệu bản[133]
Celine DionCanada1981–nay[134]1981[134]Pop / Rock[134]&0000000000000137.300000

137.3 triệu bản
{{{2}}}
200 triệu bản[139]
175 triệu bản[140]
AC/DCÚc1973–nay[141]1975[141]Hard rock / blues rock / rock and roll[141]&0000000000000130.000000

130 triệu bản
{{{2}}}
200 triệu bản[143]
The Rolling StonesVương Quốc Anh1962–nay[144]1963[144]Rock / blues rock[144]&0000000000000102.700000

102.7 triệu bản
{{{2}}}
200 triệu bản[146]

120 triệu bản tới 199 triệu bản


Nghệ sĩQuốc giaNăm hoạt độngNăm ra mắt của bản thu đầu tiênThể loạiTổng doanh số được chứng nhận (trên thị trường)[a]Doanh số ước tính
DrakeCanada2001–nay[147]2009[147]Hip-hop / R&B / pop[147]&0000000000000412.700000

412.7 triệu bản
{{{2}}}
170 triệu bản[148]
Garth BrooksHoa Kỳ1989–nay[149]1989[149]Country[149]&0000000000000165.300000

165.3 triệu bản
{{{2}}}
170 triệu bản[151]
Kanye WestHoa Kỳ1996–nay[152]2003[152]Hip-hop / electronic / pop[152]&0000000000000254.300000

254.3 triệu bản
{{{2}}}
160 triệu bản[154]
Billy JoelHoa Kỳ1964–nay[155]1971[155]Pop / rock[155]&0000000000000134.400000

134.4 triệu bản
{{{2}}}
160 triệu bản[157]
Justin BieberCanada
Hoa Kỳ
2008–nay[158]2009[158]Pop / teen pop / dance pop[158]&0000000000000276.400000

276.4 triệu bản
  • US: 182 triệu bản[2]
  • JPN: 950,000[3][48]
  • GER: 5.8 triệu bản[4]
  • UK: 36.285 triệu bản[5]
  • FRA: 2.247 triệu bản[7]
  • CAN: 9.380 triệu bản[8]
  • AUS: 9.240 triệu bản[9]
  • BRA: 1 triệu bản[11]
  • ITA: 3.015 triệu bản[13]
  • SPA: 1.4 triệu bản[14]
  • SWE: 2.910 triệu bản[16][54]
  • NOR: 3.960 triệu bản[103]
  • DEN: 5.5 triệu bản[20]
  • SWI: 175,000[21]
  • MEX: 8.990 triệu bản[43]
  • BEL: 810,000[26]
  • AUT: 327,500[27]
  • POL: 870,000[28]
  • NZ: 1.275 triệu bản[30]
  • POR: 325,000[71]
{{{2}}}
150 triệu bản[159]
Ed SheeranVương Quốc Anh2004–nay[160]2011[160]Pop / folk pop[160]&0000000000000246.100000

246.1 triệu bản
  • US: 101 triệu bản[2]
  • JPN: 350,000[3][48]
  • GER: 13.150 triệu bản[4]
  • UK: 78.520 triệu bản[5]
  • FRA: 4.156 triệu bản[7]
  • CAN: 12.640 triệu bản[8]
  • AUS: 13.865 triệu bản[9]
  • BRA: 720,000[11]
  • NLD: 370,000[12]
  • ITA: 4.855 triệu bản[13]
  • SPA: 1.340 triệu bản[14]
  • SWE: 1.680 triệu bản[54]
  • NOR: 395,000[103]
  • DEN: 6.010 triệu bản[20]
  • SWI: 675,000[21]
  • MEX: 270,000[43]
  • BEL: 860,000[26]
  • AUT: 865,000[27]
  • POL: 2.320 triệu bản[28]
  • NZ: 1.785 triệu bản[30]
  • POR: 330,000[71]
{{{2}}}
150 triệu bản[161]
Bruno MarsHoa Kỳ2004–nay[162]2010[162]Pop rock / R&B[162]&0000000000000202.700000

202.7 triệu bản
{{{2}}}
150 triệu bản[165]
Bruce SpringsteenHoa Kỳ1972–nay[166]1973[166]Rock[166]&0000000000000126.800000

126.8 triệu bản
{{{2}}}
150 triệu bản[168]
U2Ireland1976–nay[169]1980[169]Rock[169]&0000000000000114.600000

114.6 triệu bản
{{{2}}}
150 triệu bản[173]
AerosmithHoa Kỳ1970–nay[174]1973[174]Hard rock[174]&0000000000000104.600000

104.6 triệu bản
{{{2}}}
150 triệu bản[176]
Phil CollinsVương Quốc Anh1980–2011, 2015–nay[177]1981[177]Rock / progressive rock / adult contemporary[177]&0000000000000099.400000

99.4 triệu bản
{{{2}}}
150 triệu bản[180]
Barbra StreisandHoa Kỳ1960–nay[181]1963[181]Pop / adult contemporary[181]&0000000000000098.400000

98.4 triệu bản
{{{2}}}
150 triệu bản[182]
ABBASweden1972–1982, 2016–nay[183]1972[183]Pop / disco[183]&0000000000000069.000000

69 triệu bản
{{{2}}}
150 triệu bản[192]
Frank SinatraHoa Kỳ1935–1971, 1973-1995[193]1940[193]Pop / swing / easy listening[193]&0000000000000040.200000

40.2 triệu bản
{{{2}}}
150 triệu bản[195]
Katy PerryHoa Kỳ2001–nay[196]2008[196]Pop[196]&0000000000000172.300000

172.3 triệu bản
{{{2}}}
143 triệu bản[197]
Chris BrownHoa Kỳ2005–nay[198]2005[198]Pop / R&B / hip-hop[198]&0000000000000198.700000

198.7 triệu bản
{{{2}}}
140 triệu bản[199]
Jay-ZHoa Kỳ1996–nay[200]1996[200]Hip-hop[200]&0000000000000136.400000

136.4 triệu bản
{{{2}}}
125 triệu bản[201]
MetallicaHoa Kỳ1981–nay[202]1983[202]Heavy metal / thrash metal[202]&0000000000000105.600000

105.6 triệu bản
{{{2}}}
125 triệu bản[204]
Lady GagaHoa Kỳ2005–nay[205]2008[205]Pop / dance / electronic[205]&0000000000000158.600000

158.6 triệu bản
{{{2}}}
124 triệu bản[206]
Lil WayneHoa Kỳ1996–nay[207]1999[207]Hip-hop[207]&0000000000000188.700000

188.7 triệu bản
  • US: 180 triệu bản[2]
  • GER: 300,000[4]
  • UK: 6.6 triệu bản[5]
  • FRA: 100,000[7]
  • CAN: 360,000[8]
  • AUS: 1.2 triệu bản[9]
  • DEN: 190,000[20]
{{{2}}}
120 triệu bản[208]
Maroon 5Hoa Kỳ1994–nay[209]2002[209]Pop rock / funk rock / dance-pop[209]&0000000000000142.600000

142.6 triệu bản
{{{2}}}
120 triệu bản[210]
AdeleVương Quốc Anh2006–nay[211]2008[211]Pop / soul[211]&0000000000000133.500000

133.5 triệu bản
{{{2}}}
120 triệu bản[212]
Red Hot Chili PeppersHoa Kỳ1983–nay[213]1987[213]Funk rock / alternative rock[213]&0000000000000099.800000

99.8 triệu bản
{{{2}}}
120 triệu bản[215]
Fleetwood MacVương Quốc Anh
Hoa Kỳ
1967–nay[216]1968[216]Rock / pop[216]&0000000000000094.200000

94.2 triệu bản
{{{2}}}
120 triệu bản[219]
Bon JoviHoa Kỳ1983–nay[220]1983[220]Hard rock / glam metal[220]&0000000000000088.700000

88.7 triệu bản
{{{2}}}
120 triệu bản[223]
Rod StewartVương Quốc Anh1964–nay[224]1969[224]Rock / pop[224]&0000000000000084.900000

84.9 triệu bản
{{{2}}}
120 triệu bản[227]
Bee GeesVương Quốc Anh
Australia[228][229]
1963–2003
2009–2012[230]
1963[230]Pop / disco[230]&0000000000000074.700000

74.7 triệu bản
{{{2}}}
120 triệu bản[233]

100 triệu bản tới 119 triệu bản

Nghệ sĩQuốc giaNăm hoạt độngNăm ra mắt của bản thu đầu tiênThể loạiTổng doanh số được chứng nhận (trên thị trường)[a]Doanh số ước tính
Nicki MinajTrinidad và Tobago2008–nay[234]2010[234]Hip-hop / pop[234]&0000000000000155.300000

155.3 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[235]
ColdplayVương Quốc Anh1996–nay[236]1999[236]Alternative rock / pop rock / pop[236]&0000000000000108.400000

108.4 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[238]
Linkin ParkHoa Kỳ1996–nay[239]2000[239]Alternative rock / nu metal / rap rock[239]&0000000000000101.800000

101.8 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[240]
George StraitHoa Kỳ1981–nay[241]1984[241]Country[241]&0000000000000099.800000

99.8 triệu bản
  • US: 99.150 triệu bản[2]
  • CAN: 745,000[8]
{{{2}}}
100 triệu bản[242]
PinkHoa Kỳ1995–nay[243]2000[243]Pop / pop rock / R&B[243]&0000000000000089.300000

89.3 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[244]
Britney SpearsHoa Kỳ1998–nay[245]1998[245]Pop / dance / dance-pop[245]&0000000000000088.700000

88.7 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[247]
B'zNhật Bản1988–nay[248]1988[248]Rock / pop rock / hard rock[248]&0000000000000086.200000

86.2 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[249]
Shania TwainCanada1993–nay[250]1993[250]Country pop[250]&0000000000000084.800000

84.8 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[251]
Guns N' RosesHoa Kỳ1985–nay[252]1987[252]Hard rock / heavy metal[252]&0000000000000080.200000

80.2 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[254]
Backstreet BoysHoa Kỳ1993–nay[255]1995[255]Pop[255]&0000000000000078.000000

78 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[259]
Eric ClaptonVương Quốc Anh1962–nay[260]1970[260]Rock / blues[260]&0000000000000071.600000

71.6 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[262]
Neil DiamondHoa Kỳ1966–nay[263]1966[263]Pop / rock[263]&0000000000000071.100000

71.1 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[265]
PrinceHoa Kỳ1976–2016[266]1978[266]Funk / R&B / pop / soul / rock[266]&0000000000000066.300000

66.3 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[267]
JourneyHoa Kỳ1973–nay[268]1975[268]Rock / soft rock[268]&0000000000000065.200000

65.2 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[270]
Paul McCartneyVương Quốc Anh1960–nay[271]1970[271]Rock[271]&0000000000000066.000000

66 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[273]
Kenny RogersHoa Kỳ1958–2020[274]1975[274]Country / pop[274]&0000000000000064.700000

64.7 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[276]
SantanaHoa Kỳ1966–nay[277]1969[277]Rock[277]&0000000000000062.800000

62.8 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[278]
Simon & GarfunkelHoa Kỳ1956–2004[279]1964[279]Folk rock[279]&0000000000000062.100000

62.1 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[280]
Janet JacksonHoa Kỳ1982–nay[281]1982[281]R&B / pop[281]&0000000000000053.300000

53.3 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[282]
George MichaelVương Quốc Anh1981–2016[283]1984[283]Pop[283]&0000000000000052.800000

52.8 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[285]
Julio IglesiasTây Ban Nha1968–nay[286]1968[286]Latin[286]&0000000000000051.700000

51.7 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[289]
Dire StraitsVương Quốc Anh1977–1995[290]1978[290]Rock[290]&0000000000000051.700000

51.7 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[291]
The DoorsHoa Kỳ1965–1973[292]1967[292]Psychedelic rock[292]&0000000000000050.500000

50.5 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[293]
ForeignerHoa Kỳ, Vương Quốc Anh1976–nay[294]1977[294]Rock / hard rock[294]&0000000000000050.400000

50.4 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[295]
ChicagoHoa Kỳ1967–nay[296]1969[296]Rock / pop[296]&0000000000000048.500000

48.5 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[298]
Bob DylanHoa Kỳ1959–nay[299]1963[299]Folk / rock[299]&0000000000000047.900000

47.9 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[300]
The CarpentersHoa Kỳ1969–1983[301]1969[301]Pop[301]&0000000000000046.700000

46.7 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[303]
Meat LoafHoa Kỳ1968–2022[304]1977[304]Rock / hard rock[304]&0000000000000046.600000

46.6 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[305]
Earth, Wind & FireHoa Kỳ1969–nay[306]1971[306]Funk / R&B / soul[306]&0000000000000044.700000

44.7 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[309]
CherHoa Kỳ1964–nay[310]1965[310]Pop / rock / dance / folk[310]&0000000000000043.100000

43.1 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[316]
Def LeppardVương Quốc Anh1977–nay[317]1979[317]Hard rock / heavy metal[317]&0000000000000042.600000

42.6 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[319]
GenesisVương Quốc Anh1967–1999
2006–nay[320]
1969[320]Progressive rock / pop rock[320]&0000000000000040.300000

40.3 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[321]
David BowieVương Quốc Anh1962–2016[322]1967[322]Art rock / glam rock / pop[322]&0000000000000041.500000

41.5 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[323]
Stevie WonderHoa Kỳ1961–nay[324]1962[324]Funk / R&B / soul[324]&0000000000000038.900000

38.9 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[325]
James TaylorHoa Kỳ1968–nay[326]1970[326]Rock / pop[326]&0000000000000036.500000

36.5 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[327]
Tina TurnerHoa Kỳ1958–2009[328]1960[329]Rock / pop[329]&0000000000000036.400000

36.4 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[330]
Olivia Newton-JohnÚc1966–2022[331]1966[331]Pop[331]&0000000000000036.100000

36.1 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[333]
Linda RonstadtHoa Kỳ1967–2011[334]1968[334]Rock / folk / country[334]&0000000000000033.200000

33.2 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[335]
The Beach BoysHoa Kỳ1961–nay[336]1962[336]Rock / pop / surf rock[336]&0000000000000032.700000

32.7 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[337]
Donna SummerHoa Kỳ1968–2012[338]1974[338]Pop / disco / R&B[338]&0000000000000031.300000

31.3 triệu bản
{{{2}}}
100 triệu bản[339]

80 triệu bản tới 99 triệu bản

Nghệ sĩQuốc giaNăm hoạt độngNăm ra mắt của bản thu đầu tiênThể loạiTổng doanh số được chứng nhận (trên thị trường)[a]Doanh số ước tính
Alicia KeysHoa Kỳ1996–nay[340]2001[340]Hip-hop / R&B / pop[340]&0000000000000085.800000

85.8 triệu bản
{{{2}}}
90 triệu bản[341]
Lionel RichieHoa Kỳ1968–nay[342]1981[342]Pop / R&B[342]&0000000000000043.000000

43 triệu bản
{{{2}}}
90 triệu bản[344]
Johnny CashHoa Kỳ1954–2003[345]1956[345]Country / rock and roll / gospel[345]&0000000000000032.200000

32.2 triệu bản
{{{2}}}
90 triệu bản[346]
Justin TimberlakeHoa Kỳ1992–nay[347]2002[347]Pop / R&B / neo soul[347]&0000000000000082.800000

82.8 triệu bản
{{{2}}}
88 triệu bản[348]
Ariana GrandeHoa Kỳ2008–nay[349]2013[349]Pop / R&B[349]&0000000000000143.200000

143.2 triệu bản
  • US: 88.5 triệu bản[2]
  • JPN: 1.3 triệu bản[3][48]
  • GER: 2.5 triệu bản[4]
  • UK: 24.6 triệu bản[5]
  • FRA: 1.974 triệu bản[7]
  • CAN: 7.320 triệu bản[8]
  • AUS: 4.695 triệu bản[9]
  • BRA: 1.560 triệu bản[11]
  • NLD: 140,000[12]
  • ITA: 1.375 triệu bản[13]
  • SPA: 380,000[53]
  • SWE: 710,000[16]
  • NOR: 3.180 triệu bản[103]
  • DEN: 1.430 triệu bản[20]
  • SWI: 460,000[21]
  • MEX: 810,000[43]
  • BEL: 270,000[26]
  • AUT: 120,000[27]
  • POL: 1.010 triệu bản[28]
  • NZ: 502,500[30]
  • POR: 185,000[71]
{{{2}}}
85 triệu bản[350]
R.E.M.Hoa Kỳ1980–2011[351]1983[351]Alternative rock[351]&0000000000000045.300000

45.3 triệu bản
{{{2}}}
85 triệu bản[352]
Post MaloneHoa Kỳ2013–nay[353]2015[353]Pop / R&B / hip-hop[353]&0000000000000174.400000

174.4 triệu bản
  • US: 122.5 triệu bản[2]
  • GER: 2.4 triệu bản[4]
  • UK: 20.4 triệu bản[5]
  • FRA: 1.533 triệu bản[7]
  • CAN: 13.440 triệu bản[8]
  • AUS: 6.545 triệu bản[9]
  • BRA: 1.2 triệu bản[11]
  • ITA: 810,000[13]
  • SWE: 900,000[16]
  • NOR: 420,000[103]
  • DEN: 2.290 triệu bản[55][20]
  • MEX: 330,000[43]
  • BEL: 235,000[26]
  • POL: 290,000[28]
  • NZ: 840,000[30]
  • POR: 295,000[71]
{{{2}}}
80 triệu bản[354]
Flo RidaHoa Kỳ2007–nay[355]2007[355]Hip-hop / hip house /EDM[355]&0000000000000085.000000

85 triệu bản
{{{2}}}
80 triệu bản[356]
UsherHoa Kỳ1991–nay[357]1994[357]R&B / pop[357]&0000000000000076.600000

76.6 triệu bản
{{{2}}}
80 triệu bản[358]
Tim McGrawHoa Kỳ1990–nay[359]1994[359]Country[359]&0000000000000082.300000

72.3 triệu bản
  • US: 80.650 triệu bản[2]
  • UK: 200,000[5]
  • CAN: 1.535 triệu bản[8]
{{{2}}}
80 triệu bản[360]
ShakiraColombia1988–nay[361]1995[361]Latin pop / pop / pop rock[361]&0000000000000070.100000

70.1 triệu bản
{{{2}}}
80 triệu bản[362]
The Black Eyed PeasHoa Kỳ1995–nay[363]1998[363]Hip-hop / R&B / dance[363]&0000000000000069.700000

69.7 triệu bản
{{{2}}}
80 triệu bản[364]
Van HalenHoa Kỳ1978–2020[365]1978[365]Hard rock / heavy metal[365]&0000000000000065.200000

65.2 triệu bản
{{{2}}}
80 triệu bản[366]
Ayumi HamasakiNhật Bản1998–nay[367]1998[367]J-pop / pop / dance / electronic[367]&0000000000000064.500000

64.5 triệu bản
{{{2}}}
80 triệu bản[368][369]
Tom PettyHoa Kỳ1976–2017[370]1977[370]Rock[370]&0000000000000036.000000

36 triệu bản
  • US: 31.750 triệu bản[2]
  • GER: 500,000[4]
  • UK: 1.860 triệu bản[5]
  • CAN: 1.7 triệu bản[8]
  • SWE: 200,000[a][16]
{{{2}}}
80 triệu bản[371]
Johnny HallydayPháp1957–2017[372]1960[372]Rock / pop[372]&0000000000000028.900000

28.9 triệu bản
{{{2}}}
80 triệu bản[374]

75 triệu bản tới 79 triệu bản

Nghệ sĩQuốc giaNăm hoạt độngNăm ra mắt của bản thu đầu tiênThể loạiTổng doanh số được chứng nhận (trên thị trường)[a]Doanh số ước tính
The WeekndCanada2010–nay[375]2013[375]Pop / R&B[375]&0000000000000199.400000

199.4 triệu bản
{{{2}}}
75 triệu bản[376]
Imagine DragonsHoa Kỳ2008–nay[377]2012[377]Pop rock / electropop / pop[377]&0000000000000124.400000

124.4 triệu bản
  • US: 87.5 triệu bản[2]
  • GER: 5.450 triệu bản[4]
  • UK: 12 triệu bản[5]
  • FRA: 3.333 triệu bản[7]
  • CAN: 4.640 triệu bản[8]
  • AUS: 3.150 triệu bản[9]
  • BRA: 750,000[11]
  • ITA: 2.375 triệu bản[13]
  • SPA: 240,000[14]
  • SWE: 1.180 triệu bản[54]
  • NOR: 555,000[103]
  • DEN: 690,000[20]
  • MEX: 510,000[43]
  • BEL: 340,000[26]
  • AUT: 572,500[27]
  • POL: 790,000[28]
  • NZ: 270,000[30]
  • POR: 140,000[71]
{{{2}}}
75 triệu bản[378]
Luke BryanHoa Kỳ2001–nay[379]2007[357]Country / country pop[357]&0000000000000084.500000

84.5 triệu bản
  • US: 82.5 triệu bản[2]
  • CAN: 2.040 triệu bản[8]
{{{2}}}
75 triệu bản[380]
Christina AguileraHoa Kỳ1993–nay[381]1998[381]R&B / pop / rock[381]&0000000000000076.600000

76.6 triệu bản
{{{2}}}
75 triệu bản[382]
Tupac ShakurHoa Kỳ1991–1996[383]1991[383]Hip-hop[383]&0000000000000059.900000

59.9 triệu bản
{{{2}}}
75 triệu bản[385]
AlabamaHoa Kỳ1972–nay[386]1980[386]Country / pop rock[386]&0000000000000058.000000

58 triệu bản
  • US: 56.8 triệu bản[2]
  • CAN: 1.2 triệu bản[8]
{{{2}}}
75 triệu bản[387]
R. KellyHoa Kỳ1989–2019[388]1991[389]R&B / soul / hip-hop[389]&0000000000000056.800000

56.8 triệu bản
  • US: 46.9 triệu bản[2]
  • GER: 1.4 triệu bản[4]
  • UK: 6.520 triệu bản[5]
  • FRA: 825,000[7]
  • CAN: 300,000[8]
  • AUS: 140,000[9]
  • NLD: 365,000[12]
  • SWI: 100,000[21]
  • BEL: 275,000[25][26]
{{{2}}}
75 triệu bản[390]
NirvanaHoa Kỳ1987–1994[391]1990[391]Grunge / alternative rock[391]&0000000000000056.000000

56 triệu bản
{{{2}}}
75 triệu bản[394]
Robbie WilliamsVương Quốc Anh1990–nay[395]1996[395]Pop rock[395]&0000000000000055.800000

55.8 triệu bản
{{{2}}}
75 triệu bản[396]
Bob SegerHoa Kỳ1961–nay[397]1967[397]Rock / Hard rock/ Pop rock[397]&0000000000000055.300000

55.3 triệu bản
  • US: 52.5 triệu bản[2]
  • UK: 260,000 triệu bản[a][5]
  • FRA: 2.6 triệu bản[6][7]
  • CAN: 2.560 triệu bản[a][8]
{{{2}}}
75 triệu bản[398]
Kenny GHoa Kỳ1982–nay[399]1984[399]Smooth jazz[399]&0000000000000053.900000

53.9 triệu bản
{{{2}}}
75 triệu bản[400]
Green DayHoa Kỳ1987–nay[401]1994[363]Punk rock / pop punk / alternative rock[401]&0000000000000052.800000

52.8 triệu bản
{{{2}}}
75 triệu bản[403]
EnyaIreland1982–nay[404]1987[404]New-age / Celtic[404]&0000000000000051.900000

51.9 triệu bản
{{{2}}}
75 triệu bản[407]
Bryan AdamsCanada1979–nay[408]1979[408]Rock[408]&0000000000000049.900000

49.9 triệu bản
{{{2}}}
75 triệu bản[410]
Bob MarleyJamaica1962–1981[411]1975[411]Reggae[411]&0000000000000046.300000

46.3 triệu bản
{{{2}}}
75 triệu bản[414]
The PoliceVương Quốc Anh1977–1986
2007–2008[415]
1978[415]Pop / rock[415]&0000000000000042.200000

42.2 triệu bản
{{{2}}}
75 triệu bản[418]
Gloria EstefanHoa Kỳ1975–nay[419]1984[419]Latin pop / dance pop[419]&0000000000000037.600000

37.6 triệu bản
{{{2}}}
75 triệu bản[421]
Barry ManilowHoa Kỳ1973–nay[422]1973[422]Pop / soft rock[422]&0000000000000036.700000

36.7 triệu bản
  • US: 33.3 triệu bản[2]
  • UK: 3.225 triệu bản[5]
  • CAN: 400,000[a][8]
{{{2}}}
75 triệu bản[423]
KissHoa Kỳ1972–nay[424]1974[424]Hard rock / heavy metal[424]&0000000000000028.700000

28.7 triệu bản
{{{2}}}
75 triệu bản[425]
Aretha FranklinHoa Kỳ1956–2018[426]1961[426]Soul / jazz / blues / R&B[426]&0000000000000026.600000

26.6 triệu bản
{{{2}}}
75 triệu bản[427]

Ghi chú

Chú thích