Danh sách quốc gia theo dân số

danh sách quốc gia và vùng lãnh thổ
Bài này nằm trong loạt bài
Danh sách quốc gia
theo số dân
theo GDP
theo GDP (PPP)
theo lục địa
theo mật độ dân số
theo diện tích
theo biên giới trên bộ
không còn tồn tại

Danh sách quốc kỳ
Danh sách quốc ca

Đây là danh sách quốc gia theo dân số.

Danh sách này dựa trên cách gọi tên dùng trong danh sách nước trên thế giới. Lưu ý là bài này không chủ ý nói về tình trạng của các lãnh thổ.

Một số lãnh thổ cũng được đề cập để tiện so sánh. Chúng được in nghiêng.

Bản đồ dân số thế giới.
Biểu đồ tỉ lệ dân số thế giới (2018)

Danh sách các nước

STTQuốc gia / Lãnh thổDân sốThời điểm thống kê% so với dân số thế giớiNguồn ước tính
-Thế giới8,031,741,78031 tháng 12, 2022100%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
1  Ấn Độ1,453,000,0002 tháng 5, 202317,79%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
2  Trung Quốcn21,451,528,7202 tháng 5, 202317,59%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
3  Hoa Kỳ335,745,31531 tháng 12, 20224,20%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
4  Indonesia280,493,60031 tháng 12, 20223,51%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
5  Pakistan231,630,08831 tháng 12, 20222,90%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
6  Nigeria219,474,82531 tháng 12, 20222,75%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
7  Brasil215,999,71031 tháng 12, 20222,70%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
8  Bangladesh168,658,61931 tháng 12, 20222,11%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
9  Nga145,717,31131 tháng 12, 20221,82%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
10  México132,198,23431 tháng 12, 20221,65%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
11  Nhật Bản125,333,22931 tháng 12, 20221,57%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
12  Ethiopia122,297,51531 tháng 12, 20221,53%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
13  Philippines113,236,32131 tháng 12, 20221,42%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
14  Ai Cập107,093,60931 tháng 12, 20221,34%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
15  Việt Nam100,020,00014 tháng 4, 20231,24%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
16  CHDC Congo98,396,39231 tháng 7, 20231,22%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
17  Iran86,501,03031 tháng 12, 20221,08%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
18  Thổ Nhĩ Kỳ85,760,29631 tháng 12, 20221,07%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
19  Đức83,829,10131 tháng 12, 20221,05%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
20  Thái Lan70,130,48331 tháng 12, 20220,88%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
21  Vương quốc Anh68,631,81831 tháng 12, 20220,86%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
22  Phápn365,665,12231 tháng 12, 20220,82%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
23  Tanzania64,222,42531 tháng 12, 20220,80%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
24  Nam Phi61,104,32631 tháng 12, 20220,76%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
25  Ý60,204,95631 tháng 12, 20220,75%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
26  Kenya56,839,36631 tháng 12, 20220,71%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
27  Myanmar55,445,20231 tháng 12, 20220,69%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
28  Colombia51,592,79431 tháng 12, 20220,65%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
29  Hàn Quốc51,336,96231 tháng 12, 20220,64%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
30  Uganda49,069,03231 tháng 12, 20220,61%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
31  Tây Ban Nha46,699,10531 tháng 12, 20220,58%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
32  Sudan46,543,63431 tháng 12, 20220,58%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
33  Argentina46,209,65331 tháng 12, 20220,58%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
34  Algérie45,703,09931 tháng 12, 20220,57%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
35  Ukraina43,051,21831 tháng 12, 20220,54%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
36  Iraq42,667,84831 tháng 12, 20220,53%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
37  Afghanistan41,217,77431 tháng 12, 20220,52%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
38  Canada38,547,04331 tháng 12, 20220,48%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
39  Maroc37,983,90431 tháng 12, 20220,48%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
40  Ba Lan37,706,93031 tháng 12, 20220,47%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
41  Ả Rập Saudi36,087,07231 tháng 12, 20220,45%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
42  Angola35,590,04631 tháng 12, 20220,45%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
43  Uzbekistan34,596,46731 tháng 12, 20220,43%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
44  Mozambique33,563,68631 tháng 12, 20220,42%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
45  Peru33,825,93031 tháng 12, 20220,42%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
46  Malaysia33,380,15031 tháng 12, 20220,42%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
47  Ghana32,729,01731 tháng 12, 20220,41%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
48  Yemen31,487,69831 tháng 12, 20220,39%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
49    Nepal30,498,45431 tháng 12, 20220,38%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
50  Venezuela29,643,14131 tháng 12, 20220,37%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
51  Madagascar29,561,51331 tháng 12, 20220,37%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
52  Cameroon28,261,11831 tháng 12, 20220,35%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
53  Bờ Biển Ngà28,093,23031 tháng 12, 20220,35%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
54  Niger27,577,1977 tháng 3, 20230,33%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
55  Úcn526,206,35731 tháng 12, 20220,33%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
56  CHDCND Triều Tiên26,040,41531 tháng 12, 20220,33%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
57  Đài Loann423,903,23231 tháng 12, 20220,30%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
58  Burkina Faso22,412,80831 tháng 12, 20220,28%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
59  Mali21,790,92831 tháng 12, 20220,27%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
60  Sri Lanka21,612,41531 tháng 12, 20220,27%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
61  Malawi20,455,51631 tháng 12, 20220,26%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
62  Syria20,001,54431 tháng 12, 20220,25%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
63  Zambia19,752,57831 tháng 12, 20220,25%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
64  Chile19,249,77031 tháng 12, 20220,24%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
65  Kazakhstan19,305,99331 tháng 12, 20220,24%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
66  România18,987,57731 tháng 12, 20220,24%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
67  Guatemala18,751,38731 tháng 12, 20220,23%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
68  Ecuador18,219,13631 tháng 12, 20220,23%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
69  Sénégal17,885,00131 tháng 12, 20220,22%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
70  Tchad17,668,31331 tháng 12, 20220,22%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
71  Campuchia17,277,08431 tháng 12, 20220,22%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
72  Hà Lan17,230,41931 tháng 12, 20220,22%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
73  Somalian717,090,46031 tháng 12, 20220,21%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
74  Zimbabwe15,456,15231 tháng 12, 20220,19%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
75  Guinée14,052,89531 tháng 12, 20220,18%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
76  Rwanda13,763,08831 tháng 12, 20220,17%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
77  Bénin12,955,16131 tháng 12, 20220,16%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
78  Burundi12,811,89231 tháng 12, 20220,16%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
79  Tunisia12,099,08931 tháng 12, 20220,15%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
80  Bolivia12,072,62331 tháng 12, 20220,15%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
81  Nam Sudann1611,755,21831 tháng 12, 20220,15%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
82  Haiti11,749,33531 tháng 12, 20220,15%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
83  Bỉ11,683,83731 tháng 12, 20220,15%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
84  Cuba11,298,51731 tháng 12, 20220,14%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
85  Cộng hòa Dominica11,106,33431 tháng 12, 20220,14%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
86  Cộng hòa Séc10,741,33531 tháng 12, 20220,13%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
87  Hy Lạp10,289,09931 tháng 12, 20220,13%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
88  Azerbaijan10,335,45631 tháng 12, 20220,13%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
89  Jordan10,306,61131 tháng 12, 20220,13%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
90  Thụy Điển10,247,39031 tháng 12, 20220,13%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
91  Bồ Đào Nha10,127,30031 tháng 12, 20220,13%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
92  Honduras10,300,17931 tháng 12, 20220,13%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
93  UAE10,123,61531 tháng 12, 20220,13%Official estimate
94  Tajikistan10,059,49131 tháng 12, 20220,13%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
95  Hungary9,591,51131 tháng 12, 20220,12%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
96  Belarus9,426,12631 tháng 12, 20220,12%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
97  Papua New Guinea9,379,59131 tháng 12, 20220,12%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
98  Áo9,073,94631 tháng 12, 20220,11%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
99  Israeln88,989,23031 tháng 12, 20220,11%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
100  Thụy Sĩ8,801,57731 tháng 12, 20220,11%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
101  Togo8,784,30331 tháng 12, 20220,11%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
102  Serbian68,629,00831 tháng 12, 20220,11%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
103  Sierra Leone8,389,32631 tháng 12, 20220,10%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
104  Hồng Kông7,628,85131 tháng 12, 20220,10%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
105  Lào7,588,16329 tháng 7, 20230,09%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
106  Paraguay7,348,42631 tháng 12, 20220,09%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
107  Libya7,079,84731 tháng 12, 20220,09%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
108  Bulgaria6,818,41031 tháng 12, 20220,09%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
109  Nicaragua6,817,26731 tháng 12, 20220,09%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
110  Kyrgyzstan6,776,39231 tháng 12, 20220,08%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
111  Liban6,634,70431 tháng 12, 20220,08%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
112  El Salvador6,566,15331 tháng 12, 20220,08%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
113  Turkmenistan6,242,79631 tháng 12, 20220,08%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
114  Singapore5,966,99331 tháng 12, 20220,07%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
115  Cộng hòa Congo5,869,49731 tháng 12, 20220,07%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
116  Đan Mạch5,845,98131 tháng 12, 20220,07%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
117  Phần Lann95,557,80131 tháng 12, 20220,07%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
118  Na Uyn105,534,77631 tháng 12, 20220,07%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
119  Slovakia5,459,14631 tháng 12, 20220,07%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
120  Palestine5,407,66831 tháng 12, 20220,07%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
121  Liberia5,368,66331 tháng 12, 20220,07%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
122  Oman5,368,39731 tháng 12, 20220,07%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
123  Costa Rica5,203,23731 tháng 12, 20220,07%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
124  Cộng hòa Trung Phi5,067,90531 tháng 12, 20220,06%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
125  Ireland5,035,96531 tháng 12, 20220,06%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
126  Mauritanie4,966,32531 tháng 12, 20220,06%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
127  New Zealand4,916,57831 tháng 12, 20220,06%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
128  Panama4,479,08731 tháng 12, 20220,06%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
129  Kuwait4,404,06831 tháng 12, 20220,06%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
130  Croatia4,048,49631 tháng 12, 20220,05%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
131  Moldovan124,007,26231 tháng 12, 20220,05%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
132  Gruzian113,962,53731 tháng 12, 20220,05%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
133  Eritrea3,695,07331 tháng 12, 20220,05%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
134  Uruguay3,501,21431 tháng 12, 20220,04%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
135  Mông Cổ3,401,46431 tháng 12, 20220,04%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
136  Bosna và Hercegovina3,243,16331 tháng 12, 20220,04%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
137  Qatar3,004,50531 tháng 12, 20220,04%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
138  Jamaica2,990,56431 tháng 12, 20220,04%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
139  Armenia2,973,36931 tháng 12, 20220,04%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
140  Albania2,862,38431 tháng 12, 20220,04%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
141  Puerto Rico2,841,97931 tháng 12, 20220,04%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
142  Namibia2,657,25631 tháng 12, 20220,03%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
143  Litva2,649,23431 tháng 12, 20220,03%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
144  Gambia2,595,00731 tháng 12, 20220,03%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
145  Botswana2,462,45331 tháng 12, 20220,03%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
146  Gabon2,357,81531 tháng 12, 20220,03%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
147  Lesotho2,184,07931 tháng 12, 20220,03%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
148  Bắc Macedonia2,080,31831 tháng 12, 20220,03%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
149  Guiné-Bissau2,087,57631 tháng 12, 20220,03%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
150  Slovenia2,077,45031 tháng 12, 20220,03%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
151  Latvia1,840,21231 tháng 12, 20220,02%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
152  Bahrain1,798,03931 tháng 12, 20220,02%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
153  Guinea Xích Đạo1,520,11731 tháng 12, 20220,02%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
154  Trinidad và Tobago1,407,88831 tháng 12, 20220,02%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
155  Đông Timor1,382,24331 tháng 12, 20220,02%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
156  Estonia1,319,55231 tháng 12, 20220,02%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
157  Mauritius1,275,19031 tháng 12, 20220,02%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
158  Sípn141,227,10431 tháng 12, 20220,02%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
159  Eswatini1,191,16331 tháng 12, 20220,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
160  Djibouti1,022,93831 tháng 12, 20220,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
161  Comorosn15916,98731 tháng 12, 20220,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
162  Fiji912,80631 tháng 12, 20220,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
163  Réunion911,23431 tháng 12, 20220,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
164  Guyana795,88231 tháng 12, 20220,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
165  Bhutan791,85131 tháng 12, 20220,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
166  Quần đảo Solomon729,82031 tháng 12, 20220,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
167  Ma Cao672,01231 tháng 12, 20220,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
168  Luxembourg645,68231 tháng 12, 20220,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
169  Montenegro627,85831 tháng 12, 20220,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
170  Tây Sahara633,21031 tháng 12, 20220,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
171  Suriname599,29431 tháng 12, 20220,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
172  Cabo Verde570,49831 tháng 12, 20220,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
173  Maldives537,81631 tháng 12, 20220,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
174  Brunei447,31031 tháng 12, 20220,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
175  Malta444,63131 tháng 12, 20220,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
176  Belize415,82931 tháng 12, 20220,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
177  Bahamas402,28031 tháng 12, 20220,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
178  Guadeloupe399,66831 tháng 12, 20220,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
179  Martinique373,69931 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
180  Iceland346,39031 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
181  Vanuatu325,55331 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
182  Guyane thuộc Pháp318,03231 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
183  Nouvelle-Calédonie292,25731 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
184  Mayotte289,67231 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
185  Barbados288,16831 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
186  Polynésie thuộc Pháp284,97931 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
187  São Tomé và Príncipe229,81331 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
188  Samoa203,40931 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
189  Saint Lucia185,44331 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
190Quần đảo Eo Biển177,01231 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
191  Guam172,17631 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
192  Curaçao165,90431 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
193  Kiribati124,46431 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
194  Liên bang Micronesia118,09931 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
195  Grenada113,69031 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
196  Saint Vincent và Grenadines111,67931 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
197  Tonga108,20831 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
198  Aruba107,81331 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
199  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ103,81931 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
200  Antigua và Barbuda99,88831 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
201  Seychelles99,67331 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
202  Đảo Man85,88331 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
203  Andorra77,51831 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
204  Dominica72,42631 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
205  Quần đảo Cayman67,66831 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
206  Bermuda61,87431 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
207  Quần đảo Marshall60,28631 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
208  Quần đảo Bắc Mariana58,45031 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
209  Greenland57,01931 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
210  Samoa thuộc Mỹ55,00731 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
211  Saint Kitts và Nevis54,02031 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
212  Quần đảo Faroe49,32431 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
213  Sint Maarten44,25631 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
214  Monaco39,91031 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
215  Quần đảo Turks và Caicos39,39831 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
216  Liechtenstein38,45731 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
217  Gibraltar33,71231 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
218  San Marino34.11531 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
219  Quần đảo Virgin thuộc Anh30,69431 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
220  Palau18,25431 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
221  Quần đảo Cook17,56531 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
222  Anguilla15,27531 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
223  Tuvalu12,13631 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
224  Wallis và Futuna10,93731 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
225  Nauru10,90631 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
226  Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha6,11731 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
227  Saint Pierre và Miquelon5,75431 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
228  Montserrat4,95731 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
229  Quần đảo Falkland3,52631 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
230  Niue1,61831 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
231  Tokelau1,38131 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
232   Thành Vatican80031 tháng 12, 20220,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine

Nguồn

  1. ^ Nam Cực không có cư dân sinh sống, nhưng một số chính phủ vẫn duy trì các trạm nghiên cứu thường trực ở châu lục này. Số lượng người có thể thay đổi từ khoảng 1.000 người trong mùa đông tới khoảng 5.000 người vào mùa hè.
  2. ^ Chỉ tính đến dân số ở Trung Quốc đại lục, không bao gồm các khu vực hành chính đặc biệt (Hồng KôngMa Cao) và khu vực do Trung Hoa Dân Quốc kiểm soát (thường được gọi là "Đài Loan").
  3. ^ Bao gồm 7 vùng lãnh thổ hải ngoại của Pháp: Polynésie thuộc Pháp (266.952 người, tháng 1/2010), New Caledonia (245.580 người, 27/7/2009), Mayotte (194.000 người, năm 2009), Saint Martin (36.661 người, tháng 1/2008), Wallis và Futuna (13.484 người, tháng 7/2008), Saint Barthélemy (8.673 người, tháng 1/2008), Saint Pierre và Miquelon (6.072 người' tháng 1/2008).
  4. ^ Bao gồm các nhóm đảo Đài Loan, Bành Hồ, Kim Môn, Mã Tổ, v.v...
  5. ^ Bao gồm Đảo Christmas (1.508), Quần đảo Cocos (Keeling) (628) và Đảo Norfolk (1.828).
  6. ^ Không bao gồm các lãnh thổ tranh chấp của Kosovo (~ 1.800.000 người).
  7. ^ Gồm Puntland (~ 3.900.000 người) và Somaliland (~ 3.500.000 người).
  8. ^ Con số của LHQ vào giữa năm 2009 là 7.170.000, trong đó không bao gồm dân số sống tại Bờ Tây Israel.
  9. ^ Bao gồm Quần đảo Åland.
  10. ^ Bao gồm Svalbard (2.701) và Jan Mayen.
  11. ^ Không bao gồm (geostat.ge.2010.xls Lưu trữ 2014-07-22 tại Wayback Machine) Cộng hòa Abkhazia (216.000, điều tra dân số năm 2003) và Nam Ossetia (70.000, năm 2006).
  12. ^ Không bao gồm (statistica.md.2010.pdf) Transnistria (555.347, điều tra dân số năm 2005).
  13. ^ Bao gồm Quần đảo Agalega, Rodrigues và Cargados Carajos.
  14. ^ Không tính đến (cystat.gov.cy Lưu trữ 2011-05-11 tại Wayback Machine) Bắc Síp; dân số theo ước đoán của LHQ vào giữa năm 2009 là 871.000.
  15. ^ Không tính đến vùng Mayotte.
  16. ^ Kết quả điều tra dựa trên phân chia địa lý của hai miền Bắc và Nam nước Sudan cũ năm 2008, trước khi tách thành hai quốc gia riêng biệt. Kết quả này bị Nam Sudan phản đối.

Tham khảo

Xem thêm

Liên kết ngoài