Danh sách sản phẩm của Nokia

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là danh sách sản phẩm sử dụng thương hiệu Nokia của Nokia Corporation, bao gồm cả các sản phẩm được sản xuất bởi các công ty khác được Nokia Corporation cấp phép quyền sử dụng thương hiệu Nokia. Danh sách này tập trung vào những sản phẩm hiện đại của Nokia.[1]

Hầu hết các điện thoại Nokia sẽ hiển thị mã sản phẩm nếu người dùng nhấn *#0000# trên bàn phím ở chế độ chờ và mở khóa, cũng như số IMEI nếu nhấn *#06#. Các sản phẩm sau này hầu hết đều có sẵn trên điện thoại (không chỉ riêng Nokia).

Điện thoại di động

Điện thoại trong in đậm chỉ ra điện thoại đó là Symbian, Maemo/MeeGo hoặc smartphone Windows Phone.

S.: tình trạng, nơi chốn

  • P chỉ ra đang sản xuất
  • Dngưng sản xuất
  • Usắp ra

DCT (Digital Core Technology) 1, 2, 34 là thế hệ công nghệ nội bộ của Nokia.

Dòng Mobira (1982–1990)

Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệThế hệDạng
Mobira SenatorĐơn sắc1982DNMT-4501GHộp – Điện thoại đầu tiên
Mobira Talkman 450Đơn sắc1985DNMT-4501GHộp
Mobira Talkman 900Đơn sắc1987DNMT-9001GHộp
Nokia Talkman 510Đơn sắc1989DNMT-4501GHộp
Nokia Cityman 100Đơn sắc1990DETACS1GGạch
Nokia Cityman 190Đơn sắc1990DETACS1GGạch
Mobira Cityman 150Đơn sắc1989DNMT-9001GGạch
Mobira Cityman 900Đơn sắc1987DNMT-9001GGạch
Mobira/Nokia Cityman 1320Đơn sắc1987DTACS1GGạch

Dòng ban đầu (1992–1999)

Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệThế hệDạng
Nokia 252Đơn sắc1998DAMPS/N-AMPSKhông rõDạng thanh
Nokia 282Đơn sắc1998DAMPS/N-AMPSKhông rõNấp gập
Nokia 636Đơn sắc1995DAMPSKhông rõDạng thanh
Nokia 638Đơn sắc1996DAMPSKhông rõDạng thanh
Nokia 640Đơn sắc1999DNMT-900Không rõDạng thanh
Nokia 650Đơn sắc1999DNMT-900Không rõDạng thanh
Nokia 810
(điện thoại xe hơi)
Đơn sắc2003DGSMKhông rõDạng thanh
Nokia 909Đơn sắc1995DETACSKhông rõDạng thanh
Nokia 918Đơn sắc1996DAMPSKhông rõDạng thanh
Nokia 1000Đơn sắc1992DAMPSDCT1Dạng thanh
Nokia 1011Đơn sắc1992DGSMDCT1Dạng thanh – Điện thoại GSM đầu tiên
Nokia RingoĐơn sắc1995DTACS/ETACS/NMT-900DCT1Dạng thanh

Dòng 4-digit

Nokia 1xxx – Dòng Ultra basic(1996–2010)

Dòng Nokia 1000 bao gồm các điện thoại giá rẻ của Nokia. Chú yếu hướng tới các nước đang phát triển và người dùng không đòi hỏi các chức năng cao cấp ngoài việc gọi và nhắn tin SMS, báo thức, nhắc nhở...

Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệThế hệDạngNhạc chuôngHình
Nokia 100696x65 Đơn sắc2002DCDMADạng thanhĐơn âm
Nokia 110096x65 Đơn sắc2003DGSMDCT4Dạng thanhĐơn âm
Nokia 110196x65 Đơn sắc2005DGSMDCT4Dạng thanhĐơn âm
Nokia 110896x65 Đơn sắc2005DGSMDCT4+Dạng thanhĐơn âm
Nokia 111096x68 Đơn sắc ngược2005DGSMDCT4Dạng thanhĐơn âm
Nokia 1110i96x68 Đơn sắc2006DGSMDCT4+Dạng thanhĐơn âm
Nokia 111296x68 Đơn sắc2006DGSMDCT4+Dạng thanhĐơn âm
Nokia 120096x68 Đơn sắc2007DGSMDCT4Dạng thanhĐơn âm
Nokia 120296x68 Đơn sắc2008DGSMDCT4+Dạng thanhĐơn âm
Nokia 120396x68 Đơn sắc2009DGSMDCT4+Dạng thanhĐơn âm
Nokia 120896x68 CSTN2007DGSMDCT4+Dạng thanhMP3
Nokia 120996x68 pixels CSTN2007DGSMDCT4+Dạng thanhĐơn âm
Nokia 122084x48 Đơn sắc2002DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanh
Nokia 122184x48 Đơn sắc2002DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanh
Nokia 126084x48 Đơn sắc2002DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanh
Nokia 126184x48 Đơn sắc2002DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanh
Nokia 128096x68 Đơn sắc2010DGSMDạng thanh
Nokia 160096x68 16-bit
(65,536) màu
2006DGSMDCT4Dạng thanhMP3
Nokia 1610Đơn sắc ký tự1996DGSMDCT1Dạng thanh
Nokia 1611Đơn sắc ký tự1997DGSMDCT1Dạng thanh
Nokia 1616128x160 (65,536) màu2010DGSMDạng thanhMP3
Nokia 1620Đơn sắc1997DGSMDCT1Dạng thanh
Nokia 1630Đơn sắc1998DGSMDCT1Dạng thanh
Nokia 1631Đơn sắc1998DGSMDCT1Dạng thanh
Nokia 1650(65,536) màu2008DGSMDCT4+Dạng thanhMP3
Nokia 1661128x160 (65,536) màu2008DGSMDCT4+Dạng thanhMP3
Nokia 1662128x160 (65,536) màu2008DGSMDCT4+Dạng thanhMP3
Nokia 1680 classic128x160 (65,536) màu2008DGSMDCT4+Dạng thanhMP3
Nokia 1800128x160 (65,536) màu2010DGSMDạng thanhMP3

Nokia 2xxx – Dòng Basic (1994–2010)

Giống như dòng 1000, dòng 2000 điện thoại giá rẻ. Tuy nhiên, dòng 2000 thường có các tính năng tiên tiến hơn so với dòng 1000; một số điện thoại mới của dòng 2000 có màn hình màu và máy ảnh, Bluetooth và thậm chí là A-GPS, GPS chẳng hạn như Nokia 2710. Dòng 2000 nằm ở giữa dòng điện thoại 1000 và 3000 về tính năng.

Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệThế hệDạngMáy ảnh
Nokia 2010Đơn sắc1994DGSMDCT1Dạng thanhKhông
Nokia 2100Đơn sắc2003DGSMDCT3Dạng thanhKhông
Nokia 2110Đơn sắc ký tự 4x13[2]1994DGSMDCT1Dạng thanhKhông
Nokia 2110iĐơn sắc ký tự 4x13[2]1995DGSMDCT1Dạng thanhKhông
Nokia 2112Màu2004DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhVGA
Nokia 2115Màu2005DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhVGA
Nokia 2115iMàu2005DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhVGA
Nokia 2116iMàu2005DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhVGA
Nokia 2118Màu2005DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhVGA
Nokia 2120/2120 plusĐơn sắc1995/96DTDMA/AMPSDCT1Dạng thanhKhông
Nokia 2125i96x65 16-bit (65,536) màu2005DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 2126iMàu2005DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhVGA
Nokia 2128iMàu2005DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhVGA
Nokia 2160Đơn sắc1996DTDMA/AMPSDCT1Dạng thanhKhông
Nokia 2160iĐơn sắc1997DTDMA/AMPSDCT1Dạng thanhKhông
Nokia 2168Đơn sắc1997DTDMA/AMPSDCT1Dạng thanhKhông
Nokia 2170Đơn sắc1998DCDMADCT1Dạng thanhKhông
Nokia 2180Đơn sắc1997DCDMA/AMPSDCT1Dạng thanhKhông
Nokia 2190Đơn sắc1997DGSMDCT1Dạng thanhKhông
Nokia 222084x48 Đơn sắc2003DTDMA/AMPSDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 2220 slide128x160 16-bit (65536) màu2010PDCT4+TrượtVGA 0.3 MP
Nokia 2255128x128 (65,536) màu2005DCDMA2000 1xDCT4Nấp gậpKhông
Nokia 226084x48 Đơn sắc2003DTDMA/AMPSDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 227096x65 Đơn sắc2003DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 227296x65 Đơn sắc2003DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 228096x65 Đơn sắc2003DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 228596x65 Đơn sắc2003DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 230096x65 Đơn sắc2004DGSMDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 231096x68 16-bit (65536) màu2006DGSMDCT4+Dạng thanhKhông
Nokia 232396x68 16-bit (65536) màu2009DGSMDCT4+Dạng thanhKhông
Nokia 2330128x160 16-bit (65536) màu2009DGSMDCT4+Dạng thanhVGA 0.3 MP
Nokia 2366i128x160 16-bit (65536) màu2006DCDMA2000 1xDCT4Nấp gậpKhông
Nokia 2600128x128 12-bit (4096) màu2004DGSMDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 2600 classic128x160 16-bit (65536) màu2007DGSMDCT4+Dạng thanhVGA 0.3 MP
Nokia 2610128x128 16-bit (65536) màu2006DGSMDCT4+Dạng thanhKhông
Nokia 2626128x128 16-bit (65536) màu2007DGSMDCT4+Dạng thanhKhông
Nokia 2630128x160 16-bit (65536) màu2007DGSMDCT4+Dạng thanhVGA 0.3 MP
Nokia 2650128x128 12-bit (4096) màu2004DGSMDCT4Nấp gậpKhông
Nokia 2651128x128 12-bit (4096) màu2004DGSMDCT4Nấp gậpKhông
Nokia 2652128x128 12-bit (4096) màu2005DGSMDCT4Nấp gậpKhông
Nokia 2680 slide128x160 16-bit (65536) màu2008DGSMDCT4+TrượtVGA 0.3 MP
Nokia 2690128x160 (262144) màu2010DGSMDCT+4Dạng thanhVGA 0.3 MP
Nokia 2700 classic240x320 262k màu2009DGSMBB5.0Dạng thanh2.0 MP
Nokia 2710240x320 262k màu2009DGSMBB5.0Dạng thanh2.0 MP
Nokia 2720 fold128x160 16-bit (65536) màu2009DGSMBB5.0Nấp gập1.3 MP
Nokia 2730 classic240x320 262k màu2009DGSM (W-CDMA, EDGE, GPRS)BB5.0 SL3Dạng thanh2.0 MP
Nokia 2760128x160 16-bit (65,536) màu2007DGSMDCT4+Nấp gậpVGA 0.3 MP
Nokia 2660128x160 16-bit (65,536) màu2009DEGSM-Nấp gậpKhông
Nokia 2855i128x160 262k màu (trong nước)/Đơn sắc (ngoài nước)2005?DCDMA2000 1x/AMPSNấp gậpKhông

Nokia 3xxx – Dòng Expression (1997–2009)

Dòng Nokia 3000 chủ yếu là điện thoại tầm trung hướng tới giới trẻ. Một số sản phẩm trong dòng này hướng đến người dùng nam trẻ tuổi, ngược lại định hướng kinh doanh đến cả nam lẫn nữ của dòng 6000 và thời trang phái nữ với dòng 7000. Tính năng thông minh, dòng 3000 nằm giữa dòng 2000 và 6000.

Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệThế hệDạngMáy ảnh
Nokia 3100128x128 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanh
Nokia 3105128x128 12-bit (4096) màu2003DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanh
Nokia 3108128x128 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanh
Nokia 3109 classic128x160 18-bit (262,144)2007DGSM/EDGE/HSCSDBB5.0Dạng thanh
Nokia 3110Đơn sắc1997DGSMDCT2Dạng thanh
Nokia 3110 classic128x160 18-bit (262,144)2007DGSM/EDGE/HSCSDBB5.0Dạng thanh1.3M 8x Zoom
Nokia 3120128x128 12-bit (4096) màu2004DGSMDCT4Dạng thanh
Nokia 3120 classic240x320 (16M) màu2008DWCDMA/GSMBB5.0Dạng thanh2M + LED Flash
Nokia 3125128x128 12-bit (4096) màu2004DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanh
Nokia 3128128x160 18-bit (65,536) màu
96x64 16-bit (4,096) màu (ngoài nước)
2004DGSMDCT4Nắp bật – thị trường Trung Quốc
Nokia 3152128x160 18-bit (262,144) màu
96x65 Đơn sắc (ngoài nước)
2005DCDMA2000 1xDCT4Nắp bật
Nokia 3155128x160 18-bit (262,144) màu
96x65 Đơn sắc (ngoài nước)
2005DCDMA2000 1xDCT4Nắp bật
Nokia 3200128x128 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanh
Nokia 3205128x128 12-bit (4096) màu2004DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanh
Nokia 3208 classic240x320 18-bit (262,144) màu2009DGSMDCT4Dạng thanh2.0 megapixels
Nokia 321084x48 Đơn sắc1999DGSMDCT3Dạng thanh
Nokia 3220128x128 16-bit (65,536) màu2004DGSMDCT4Dạng thanhVGA 0.3 MP
Nokia 3230176x208 16-bit (65,536) màu2005DGSMDCT4Dạng thanh1.3 megapixels
Nokia 3250176x208 18-bit (262,144) màu2005DGSMBB5.0Dạng thanh/ Twist
Nokia 328084x48 Đơn sắc2001DCDMA/AMPSDCT3Dạng thanh
Nokia 328584x48 Đơn sắc2001DCDMA/AMPSDCT3Dạng thanh
Nokia 3300128x128 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanh
Nokia 331084x48 Đơn sắc2000DGSMDCT3Dạng thanh
Nokia 331584x48 Đơn sắc2002DGSMDCT3Dạng thanh
Nokia 332084x48 Đơn sắc2001DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanh
Nokia 333084x48 Đơn sắc2001DGSMDCT3Dạng thanh
Nokia 335096x65 Đơn sắc2001DGSMDCT3Dạng thanh
Nokia 336084x48 Đơn sắc2001DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanh
Nokia 339084x48 Đơn sắc2000DGSMDCT3Dạng thanh
Nokia 339584x48 Đơn sắc2001DGSMDCT3Dạng thanh
Nokia 341096x65 Đơn sắc2002DGSMDCT3Dạng thanh
Nokia 3500 classic128x160 18-bit (262,144) màu2007DGSM/EDGEBB5.0Dạng thanh2.0M 8X Zoom
Nokia 351096x65 Đơn sắc2002DGSMDCT4Dạng thanh
Nokia 3510i96x65 12-bit (4096) màu2002DGSMDCT4Dạng thanh
Nokia 352096x65 12-bit (4096) màu2003DTDMA/AMPSDCT4Dạng thanh
Nokia 353096x65 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanh
Nokia 356096x65 12-bit (4096) màu2003DTDMA/AMPSDCT4Dạng thanh
Nokia 3555128x160 18-bit (262,144) màu2008DGSM/WCDMA EGPRS HSCSDBB5.0Nắp bậtVGA 0.3 MP
Nokia 357096x65 Đơn sắc2003DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanh
Nokia 358596x65 Đơn sắc2002DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanh
Nokia 3585i96x65 Đơn sắc2003DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanh
Nokia 3586i96x65 12-bit (4096) màu2003DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanh
Nokia 3587i96x65 12-bit (4096) màu2003DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanh
Nokia 3588i96x65 12-bit (4096) màu2003DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanh
Nokia 3589i96x65 12-bit (4096) màu2003DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanh
Nokia 359096x65 Đơn sắc2002DGSMDCT4Dạng thanh
Nokia 359596x65 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanh
Nokia 3600176x208 12-bit (4096) màu2002DGSMDCT4Dạng thanh
Nokia 3600 slide240x320 24-bit (16M) màu2008DGSMBB5.0Trượt3.2 megapixels
Nokia 3606176x220 24-bit (16M) màu2008DCDMABB5.0Nắp bật1.3 megapixels
Nokia 361096x65 Đơn sắc2002DGSMDCT3Dạng thanh
Nokia 3620176x208 16-bit (65,536) màu2003DGSMDCT4Dạng thanh
Nokia 3650176x208 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanh/bàn phím trònVGA 0.3 MP
Nokia 3660176x208 16-bit (65,536) màu2003DGSMDCT4Dạng thanhVGA 0.3 MP
Nokia 3810Đơn sắc1997DGSMDCT3Dạng thanh

Dòng Nokia 4000 đã được bỏ qua như thể hiện sự kính trọng của Nokia đối với khách hàng khu vực Đông Á[3]

Nokia 5xxx – Dòng Active (1998–2010)

Dòng Nokia 5000 có những tính năng tương tự như dòng 3000, nhưng có nhiều tính năng cá nhân hơn. Một số sản phẩm dòng 5000 có tính năng có thể chơi nhạc.

Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệCông nghệDạngMáy ảnh
Nokia 5000240x320 (65,000) màu2008DGSMDCT4Dạng thanh1.3 MP
Nokia 5030 XpressRadio128x160 16-bit (65,536) màu2009DGSMDạng thanhKhông
Nokia 5070128x160 16-bit (65,536) màu2007DGSMDCT4Dạng thanhVGA(0.3 MP)
Nokia 5100128x128 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 511084x48 Đơn sắc1998DGSMDCT3Dạng thanhKhông
Nokia 512084x48 Đơn sắc1998DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanhKhông
Nokia 512584x48 Đơn sắc1998DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanhKhông
Nokia 513084x48 Đơn sắc1998DGSMDCT3Dạng thanhKhông
Nokia 5130 XpressMusic240x320 (256,000) màu2008DGSMDạng thanh2.0 MP
Nokia 5140128x128 12-bit (4096) màu2004DGSMDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 5140i128x128 16-bit (65,536) màu2005DGSMDCT4Dạng thanhVGA (0.3 MP)
Nokia 516084x48 Đơn sắc1998DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanhKhông
Nokia 516584x48 Đơn sắc2000DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanhKhông
Nokia 517084x48 Đơn sắc1999DCDMADCT3Dạng thanhKhông
Nokia 5170i84x48 Đơn sắc1999DCDMADCT3Dạng thanhKhông
Nokia 5180iP84x48 Đơn sắc2002DCDMA/AMPSDCT3Dạng thanhKhông
Nokia 5185i84x48 Đơn sắc2002DCDMA/AMPSDCT3Dạng thanhKhông
Nokia 519084x48 Đơn sắc1998DGSMDCT3Dạng thanhKhông
Nokia 5200 XpressMusic128x160 18-bit (262,144) màu2006DGSMBB5.0TrượtVGA (0.3 MP)
Nokia 521084x48 Đơn sắc2002DGSMDCT3Dạng thanhKhông
Nokia 5220 XpressMusic240x320 (262K) màu2008DGSMDạng thanh2.0 MP
Nokia 5230360x640 24-bit (16M) màu2009DUMTS/GSM/EDGE/HSDPA/BB5.0Dạng thanh2.0 MP
Nokia 5233360x640 24-bit (16M) màu2010DGSM/EDGEBB5.0Dạng thanh2.0 MP
Nokia 5250360x640 24-bit (16M) màu2010DUMTS/GSM/EDGE/HSDPA/BB5.0Dạng thanh2.0 MP
Nokia 5310 XpressMusic240x320 (16M) màu2007DGSM/EDGEDạng thanh2.0 MP
Nokia 5320 XpressMusic240x320 (16M) màu2008DUMTSDạng thanh2.0 MP + CIF
Nokia 5330 Mobile TV Edition240x320 24-bit (16M) màu2009DUMTS DVB-HBB5.0Trượt3.2 MP
Nokia 5500208x208 18-bit (262,144) màu2006DGSMBB5.0Dạng thanh2.0 MP
Nokia 551084x48 Đơn sắc2001DGSMDCT3Dạng thanhKhông
Nokia 5530 XpressMusic360x640 24-bit (16M) màu2009DGSM/EDGE/WLANBB5.0Dạng thanh3.2 MP + VGA
Nokia 5610 XpressMusic240x320 24-bit (16M) màu2007DUMTS/GSM/EDGEBB5.0Trượt3.2 MP
Nokia 5630 XpressMusic240x320 24-bit (16M) màu2009DUMTSBB5.0Dạng thanh3.2 MP
Nokia 5730 XpressMusic240x320 24-bit (16M) màu2009DUMTSBB5.0Thanh w/ bán phím trượt QWERTY3.2 MP + VGA
Nokia 5800 XpressMusic360x640 24-bit (16M) màu2008DUMTS/GSM/EDGE/HSDPABB5.0Dạng thanh3.2 MP

Nokia 6xxx – Dòng Classic Business (1997–2010)

Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệThế hệDạngMáy ảnh
Nokia 601096x65 12-bit (4096) màu2004DGSMDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 6011i96x65 12-bit (4096) màu2004DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 601296x65 12-bit (4096) màu2004DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 601596x65 12-bit (4096) màu2004DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 6015i96x65 12-bit (4096) màu2004DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 6016i96x65 12-bit (4096) màu2004DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 6019i96x65 12-bit (4096) màu2004DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 6020128x128 16-bit (65,536) màu2005DGSMDCT4Dạng thanh0.3
Nokia 6021128x128 16-bit (65,536) màu2005DGSMDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 6030128x128 16-bit (65,536) màu2005DGSMDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 6060128x160 16-bit (65,536) màu2005DGSMDCT4Nấp gậpKhông
Nokia 6070128x160 16-bit (65,536) màu2006DGSMDCT4Dạng thanh0.3
Nokia 6085128x160 18-bit (262,144) màu2006DGSMBB5.0Nấp gập0.3
Nokia 6086128x160 18-bit (262,144) màu2007DGSM/UMA (VoIP)DCT4Nấp gập0.3
Nokia 6090
(điện thoại xe hơi)
84x48 Đơn sắc1999DGSMDCT3Dạng thanhKhông
Nokia 6100128x128 12-bit (4096) màu2002DGSMDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 6101128x160 16-bit (65,536) màu2005DGSMDCT4Nấp gập0.3
Nokia 6102128x160 16-bit (65,536) màu2005DGSMDCT4Nấp gập0.3
Nokia 6102i128x160 16-bit (65,536) màu2006DGSMDCT4Nấp gập0.3
Nokia 6103128x160 16-bit (65,536) màu2006DGSMDCT4Nấp gập0.3
Nokia 6108128x128 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 611084x48 Đơn sắc1997DGSMDCT3Dạng thanhKhông
Nokia 6110 Navigator240x320 24-bit (16M) màu2007DHSDPA/GSM/EDGEBB5.0Trượt2.0
Nokia 6111128x160 18-bit (262,144) màu2005DGSMDCT4Trượt1.0
Nokia 612084x48 Đơn sắc1998DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanhKhông
Nokia 6120 Classic240x320 24-bit (16M) màu2007DHSDPA/GSM/EDGES60 3rd EditionDạng thanh2.0
Nokia 6121 Classic240x320 24-bit (16M) màu2007DHSDPA/GSM/EDGEBB5.0Dạng thanh2.0, 4X digital zoom
Nokia 6122 Classic240x320 24-bit (16M) màu2008DGSM/EDGEBB5.0Dạng thanh2.0
Nokia 6125128x160 18-bit (262,144) màu2006DGSMBB5.0Nấp gậpKhông
Nokia 6126320x240 24-bit (16M) màu2006DGSMBB5.0Nấp gập1.3
Nokia 613084x48 Đơn sắc1997DGSMDCT3Dạng thanhKhông
Nokia 6131320x240 24-bit (16M) màu2006DGSMBB5.0Nấp gập1.3
Nokia 6133320x240 24-bit (16M) màu2006DGSMBB5.0Nấp gập1.3
Nokia 6136128x160 18-bit (262,144) màu2006DGSM/UMA (VoIP)BB5.0Nấp gậpKhông
Nokia 613884x48 Đơn sắc1997DGSMDCT3Dạng thanhKhông
Nokia 616284x48 Đơn sắc1998DTDMA/AMPSDCT3Nấp gậpKhông
Nokia 615084x48 Đơn sắc1998DGSMDCT3Dạng thanhKhông
Nokia 6151128x160 (262,144) màu2006DGSM/WCDMABB5.0Dạng thanh1.3
Nokia 6155128x160 18-bit (262,144) màu
96x65 16-bit (65,536) màu (ngoài nước)
2005DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Nấp gậpKhông
Nokia 6155i128x160 18-bit (262,144) màu
96x65 16-bit (65,536) Màu (external)
2005DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Nấp gậpKhông
Nokia 616084x48 Đơn sắc1998DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanhKhông
Nokia 6165i128x160 18-bit (262,144) màu
96x65 16-bit (65,536) Màu (ngoài nước)
2005DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Nấp gậpKhông
Nokia 6170128x160 16-bit (65,536) màu2004DGSMDCT4Nấp gậpKhông
Nokia 6185Đơn sắc1999DCDMA/AMPSDCT3Dạng thanhKhông
Nokia 619084x48 Đơn sắc1997DGSMDCT3Dạng thanhKhông
Nokia 6200128x128 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 621096x65 Đơn sắc2000DGSMDCT3Dạng thanhKhông
Nokia 6210 Navigator240x320 24-bit (16M) màu2008DHSDPA/GSM/EDGEBB5.0Trượt3.2
Nokia 6215i128x128 18-bit (262,144) màu OLED2006DCDMADCT4Nấp gậpKhông
Nokia 6220128x128 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanh
Nokia 6220 classic240x320 24-bit (16M) màu 2.22008PHSDPA/GSM, WCDMA/EDGEBB5.0Dạng thanh5.0, Carl Zeiss, Zenon Flash
Nokia 6223Dạng thanhKhông
Nokia 6225128x128 12-bit (4096) màu2004DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanh0.3
Nokia 6230128x128 16-bit (65,536) màu2004DGSMDCT4Dạng thanh0.3
Nokia 6230i208x208 16-bit (65,536) màu2005DGSMDCT4Dạng thanh1.3
Nokia 6233320x240 18-bit (262,144) màu2006DUMTS/GSMBB5.0Dạng thanh2.0
Nokia 6234320x240 18-bit (262,144) màu2006DUMTS/GSMBB5.0Dạng thanh2.0
Nokia 6235/6236128x128 16-bit (65,536) màu2005DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanh0.3
Nokia 6235i/6236i128x128 16-bit (65,536) màu2005DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanh0.3
Nokia 625096x65 Đơn sắc2000DGSMDCT3Dạng thanhKhông
Nokia 6255i128x160 16-bit (65,536) màu2004DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Nấp gập0.3
Nokia 6256i128x160 16-bit (65,536) màu2004DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Nấp gập0.3
Nokia 6260176x208 16-bit (65,536) màu2004DGSMDCT4Nấp gập0.3
Nokia 6260 Slide320x480 24-bit (16M) màu2008DGSM/WCDMA/​HSDPA/​HSUPA/​VoIPBB5Trượt5.0, Carl Zeiss optics, Flash
Nokia 6263240x320 24-bit (16M) màu2008DGSM/WCDMA EGPRS HSCSDBB5.0Nấp gập1.0
Nokia 6265320x240 18-bit (262,144) màu2005DCDMA2000 1xDCT4Trượt2.0
Nokia 6267320x240 24-bit (16M) màu2007DUMTS/GSMBB5.0Nấp gập2.0
Nokia 6270320x240 18-bit (262,144) màu2005DGSMBB5.0Trượt2.0
Nokia 6275320x240 18-bit (262,144) màu2006DCDMA2000 1xBB5.0Dạng thanh2.0
Nokia 6280320x240 18-bit (262,144) màu2005DUMTS/GSMBB5.0Trượt2.0
Nokia 6288320x240 18-bit (262,144) màu2006DUMTS/GSMBB5.0Trượt2.0
Nokia 6290240x320 24-bit (16M) màu
128x160 16-bit (262,144) màu (ngoài nước)
2006DUMTS/GSMBB5.0Nấp gập2.0
Nokia 6300240x320 24-bit (16M) màu2006DGSMBB5.0Dạng thanh2.0
Nokia 6303 Classic320x240 32-bit (16M) màu2009DGSMBB5.92Classic3.2, tự lấy nét và flash
Nokia 6300i240x320 24-bit (16M) màu2008DGSMVoIPBB5.0Dạng thanh2.0
Nokia 63012007DGSM/UMABB5.0Dạng thanhKhông
Nokia 631096x65 Đơn sắc2001DGSMDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 6310i96x65 Đơn sắc2002DGSMDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 6315i128x160 18-bit (262,144) màu2006DCDMADCT4Nấp gậpKhông
Nokia 634096x65 Đơn sắc2003DGAITDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 6340i96x65 Đơn sắc2002DGAITDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 6350240x320 16-bit2009DHSDPABB5.0Nấp gập2.0
Nokia 636096x65 Đơn sắc2001DTDMADCT4Dạng thanhKhông
Nokia 637096x65 Đơn sắc2002DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 638596x65 Đơn sắc2002DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 650096x65 Đơn sắc2002DGSMDCT4Dạng thanh (vỏ trượt)Không
Nokia 6500 classic240x320 24-bit (16M) màu2007DGSM/UMTSBB5.0Dạng thanh2.0
Nokia 6500 slide240x320 24-bit (16M) màu2007DGSM/UMTSBB5.0Trượt3.2, Carl Zeiss optics, tự lấy nét
Nokia 651096x65 Đơn sắc2002DGSMDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 6555240x320 24-bit (16M) màu2007DGSM/UMTSBB5.0Nấp gập1.3
Nokia 6560128x128 12-bit (4096) màu2003DTDMA/AMPSDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 6585128x128 12-bit (4096) màu2003DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 659096x65 Đơn sắc2002DGSMDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 6590i96x65 Đơn sắc2003DGSMDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 6600176x208 16-bit (65,536) màu2003DGSMDCT4Dạng thanh0.3
Nokia 6600 fold240x320 24-bit (16M) OLED màu2008DUMTS/GSMBB5.0Nấp gập2.0
Nokia 6600 slide240x320 24-bit (16M) màu2008DUMTS/GSMBB5.0Trượt3.2
Nokia 6600i slide240x320 24-bit (16M) màu2009DUMTS/GSMBB5.0Trượt5.0
Nokia 6610128x128 12-bit (4,096) màu2002DGSMDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 6610i128x128 12-bit (4,096) màu2004DGSMDCT4Dạng thanh, CIF0.1
Nokia 6620176x208 16-bit (65,536) màu2004DGSMDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 6630176x208 16-bit (65,536) màu2004DUMTS/GSMBB5.0Dạng thanh1.3
Nokia 6638176x208 16-bit (65,536) màu2004DCDMA2000 1xBB5.0Dạng thanhKhông
Nokia 6650128x160 12-bit (4096) màu2003DUMTS/GSMDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 6650 fold240x320 18-bit (262,144) màu2008DHSDPA/GSMS60 3rd Edition, Feature Pack 2 (i.e. version 3.2)Nấp gập2.0
Nokia 6651128x160 12-bit (4096) màu2004DUMTS/GSMDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 6670176x208 16-bit (65,536) màu2004DGSMDCT4Dạng thanh1.0
Nokia 6700 classic240x320 24-bit (16M) màu2009DHSDPA/GSMBB5.0Dạng thanh5.0
Nokia 6700 slide240x320 24-bit (16M) màu2010DHSDPA/GSMS60 3rd Edition FP2Trượt5.0
Nokia 6710 Navigator240x320 24-bit (16M) màu2009DHSDPA/GSM/EDGES60 3rd Edition FP2Trượt5.0, tự lấy nét
Nokia 6720240x320 24-bit (16M) màu2009DHSDPA/GSMS60 3rd Edition FP2Dạng thanh5.0, tự lấy nét
Nokia 6730240x320 24-bit (16M) màu2009DGSM/EDGE/UMTSS60 3rd Edition FP2Dạng thanh3.2
Nokia 6750 Mural240x320 24-bit (16M) màu2009DGSM/EDGE/UMTS/​HSCSD/​HSDPASeries 40 6th EditionNấp gập2.0
Nokia 6760 slide320x240 24-bit (16M) màu2009DHSDPA/GSMS60 3rd Edition FP2QWERTY BOARD3.2
Nokia 6680176x208 18-bit (262,144) màu2005DUMTS/GSMBB5.0Dạng thanh1.3
Nokia 6681176x208 18-bit (262,144) màu2005DGSMBB5.0Dạng thanh1.3
Nokia 6682176x208 18-bit (262,144) màu2005DGSMBB5.0Dạng thanh1.3
Nokia 6800128x128 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanh (bàn phím lật)Không
Nokia 6810128x128 12-bit (4096) màu2004DGSMDCT4Dạng thanh (bàn phím lật)Không
Nokia 6820128x128 12-bit (4096) màu2004DGSMDCT4Dạng thanh (bàn phím lật)Không
Nokia 6822128x128 16-bit (65,536) màu2005DGSMDCT4Dạng thanh (bàn phím lật)Không

Nokia 7xxx – Dòng Fashion và Experimental (1999–2010)

Dòng Nokia 7000 trong gia đình Nokia nhằm 2 mục tiêu chính. Hầu hết điện thoại dòng 7000 hướng đến người dùng quan tâm đến thời trang, đặc biệt là phụ nữ. Một số điện thoại được trang bị tính năng mới. Dòng 7000 hướng tới thị trường người tiêu dùng trong khi đó dòng 6000 hướng đến doanh nghiệp.

Sản phẩmĐộ phân giảiLoại màn hìnhSố bit màuPhát hànhS.Công nghệThế hệDạngMáy ảnh (Mpix.)
Nokia 7070128x160Màu2008DGSMNấp gậpKhông
Nokia 7100 Supernova240x320Màu2008DGSMTrượt1.3
Nokia 711096x65Đơn sắc11999DGSMDCT3Dạng thanh (vỏ trượt)Không
Nokia 716096x65Đơn sắc12000DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanh (vỏ trượt)Không
Nokia 719096x65Đơn sắc12000DGSMDCT3Dạng thanh (vỏ trượt)Không
Nokia 7200128x128Màu162004DGSMDCT4Nấp gập0.3
Nokia 7210128x128Màu122002DGSMDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 7210 Supernova240x320Màu182008DGSMDCT4Dạng thanh2.0
Nokia 7230240x320Màu182010PGSM/UMTSDCT4Trượt3.2
Nokia 7250128x128Màu122003DGSMDCT4Dạng thanh0.1
Nokia 7250i128x128Màu122003DGSMDCT4Dạng thanh0.1
Nokia 7260128x128Màu162004DGSMDCT4Dạng thanhKhông
Nokia 7270128x160Màu162004DGSMDCT4Nấp gập0.3
Nokia 7280104x208Màu162004DGSMDCT4TrượtKhông
Nokia 7310 Supernova240x320Màu182008DGSMDCT4Dạng thanh2.0
Nokia 7360128x160Màu162006DGSMDCT4Dạng thanh0.3
Nokia 7370240x320Màu182006DGSMBB5.0Xoay1.3
Nokia 7373240x320Màu182006DGSMBB5.0Xoay2.0
Nokia 7380104x208Màu162006DGSMDCT4Lipstick2.0
Nokia 7390240x320Màu242006DGSM/UMTSBB5.0Nấp gập3.0
Nokia 7500 Prism240x320Màu2007DGSMDạng thanh2.0
Nokia 7510 Supernova240x320Màu242009DGSM/UMABB5.0Nấp gập2.0
Nokia 7600128x160Màu162003DGSM/UMTSDCT4Dạng thanh vuông0.3
Nokia 7610 Supernova240x320Màu162008DGSMDCT4Trượt3.2
Nokia 7650176x208Màu122002DGSMDCT4Trượt0.3
Nokia 7700640x320Màu16CancelledGSMDCT4 (APE)Dạng thanh0.3
Nokia 7705 Twist320x240Màu182009DCDMA2000 1x1900/800Xoay3.0
Nokia 7710640x320Màu162005DGSMDCT4 (APE)Dạng thanh1.0
Nokia 7900 Prism240x320Màu162007DGSMDạng thanh2.0
Nokia 7900 Crystal Prism240x320Màu242008DGSMDạng thanh2.0

7110 là điện thoại đầu tiên của Nokia với trình duyệt WAP. WAP đã phát triển nhanh đáng kể trong sự bùng nổ Internet năm 1998–2000. Tuy nhiên WAP không đạt được như kì vọng và gặp nhiều hạn chế. 7110 cũng là điện thoại duy nhất sử dụng con lăn navi.

7250i là phiên bản cải tiến của Nokia 7250. Nó bao gồm XHTML và OMA Forward khóa quyền quản lý kĩ thuật số. Điện thoại có thiết kế tương tự như 7250. Điện thoại này phổ biến hơn 7250 và nó bao gồm gói cước trả trước và do đó nó rất phổ biến đối với giỏi trẻ ở Anh và một số quốc gia châu Âu khác.7510 Supernova là điện thoại độc quyền của T-Mobile USA. Một số đơn vị mới hơn trên sản phẩm này có chip Wi-Fi với UMA. Wi-Fi adapter trên điện thoại hỗ trợ đến mã hóa WPA2 nếu có. Điện thoại sử dụng Xpress-On Covers.

7650 là điện thoại thông minh Series 60 của Nokia. Nó khá cơ bản so với điện thoại thông minh mới, nó không có khe MMC, nhưng nó có máy ảnh.

7610 điện thoại thông minh đầu tiên của Nokia máy ảnh có megapixel (1,152x864 pixels), và hướng tới người tiêu dùng quan tâm đến thời trang. Người dùng cưới có thể sử dụng 7610 với Nokia Lifeblog. Các ứng dụng cài sẵn khác bao gồm Opera và Kodak Photo Sharing. Điều đáng chú ý là vẻ ngoài của nó, có 2 đường cong đối lập nhau.

7710 màn hình 640x320 là cảm ứng.

Nokia 8xxx – Dòng Premium (1996–2007)

Dòng này đặc trưng cho sự hấp dẫn. Bên trong điện thoại tương tự như các dòng khác, tuy nhiên mặt trước bao gồm bán phím trượt làm tăng chi phí và do tính độc quyền của thiết bị cầm tay.

Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệThế hệDạng
Nokia 8110Đơn sắc1996DGSMDCT2Dạng thanh (vỏ trượt)
Nokia 8148Đơn sắc1996DGSMDCT2Dạng thanh (vỏ trượt)
Nokia 821084x48 Đơn sắc1999DGSMDCT3Dạng thanh
Nokia 825084x48 Đơn sắc2001DGSMDCT3Dạng thanh
Nokia 826084x48 Đơn sắc2000DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanh
Nokia 826584x48 Đơn sắc2002DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanh
Nokia 8265i84x48 Đơn sắc2002DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanh
Nokia 827084x48 Đơn sắc2002DCDMADCT3Dạng thanh
Nokia 828084x48 Đơn sắc2002DCDMA2000 1xDCT3Dạng thanh
Nokia 829084x48 Đơn sắc2001DGSMDCT3Dạng thanh
Nokia 831084x48 Đơn sắc2001DGSMDCT4Dạng thanh
Nokia 839084x48 Đơn sắc2002DGSMDCT4Dạng thanh
Nokia 8600320x240 24-bit (16M) Màu2007DGSMBB5.0Trượt
Nokia 8800208x208 18-bit (262,144) Màu2005DGSMDCT4Trượt nhẹ với thép không gỉ
Nokia 8801208x208 18-bit (262,144) Màu2005DGSMDCT4Trượt nhẹ với thép không gỉ
Nokia 8810Đơn sắc1998DGSMDCT3Trượt nhẹ với vỏ cờ rôm
Nokia 885084x48 Đơn sắc1999DGSMDCT3Dạng thanh (vỏ trượt)
Nokia 885584x48 Đơn sắc2001DGSMDCT3Dạng thanh (vỏ trượt)
Nokia 886084x48 Đơn sắc1999DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanh (vỏ trượt)
Nokia 889084x48 Đơn sắc2000DGSMDCT3Dạng thanh (vỏ trượt)
Nokia 891084x48 Đơn sắc2002DGSMDCT4Tự động trượt với vỏ Titan
Nokia 8910i96x65 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Tự động trượt với vỏ Titan

Nokia 9xxx – Dòng Communicator (1996–2007)

Dòng Nokia 9000 dành riêng cho dòng Communicator, nhưng Communicator mới nhất, E90 Communicator, là một điện thoại Eseries.

Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệThế hệDạng
Nokia 9000 Communicator640x200 Đơn sắc1996DGSMDCT1Nấp gập
Nokia 9000i Communicator640x200 Đơn sắc1997DGSMDCT1Nấp gập
Nokia 9110 Communicator640x200 Đơn sắc1998DGSMDCT3Nấp gập
Nokia 9110i Communicator640x200 Đơn sắc2000DGSMDCT3Nấp gập
Nokia 9210 Communicator640x200 12-bit (4096) Màu2001DGSMDCTLNấp gập
Nokia 9210i Communicator640x200 12-bit (4096) Màu2002DGSMDCTLNấp gập
Nokia 9290 Communicator640x200 12-bit (4096) Màu2002DGSMDCTLNấp gập
Nokia 9300640x200 16-bit (65,536) Màu2005DGSMDCT4 (APE)Nấp gập
Nokia 9300i640x200 16-bit (65,536) Màu2006DGSMDCT4 (APE)Nấp gập
Nokia 9500 Communicator640x200 16-bit (65,536) Màu2004DGSMDCT4 (APE)Nấp gập
Nokia E90 Communicator800x352 24-bit (16M) Màu2007DGSM/EDGE/3G/WLANBB5.0Nấp gập

Dòng Lettered (C/E/N/X)

Cseries (2010–2011)

Nokia Cseries là dòng giá cả phải chăng cho mạng xã hội và chia sẻ. Phạm vi bao gồm điện thoại chạy Series 40 và một vài điện thoại thông minh chạy Symbian.

Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệNền tảngThế hệDạngMáy ảnh
Nokia C2-00128x160 pixels (65K)2011 Q2P[4]GSM GPRS EDGESeries 40 6th EditionXGOLD 213Dạng thanhVGA (0.3 MP)
Nokia C2-01240x320 pixels (256K)2010DGSM EDGE UMTSSeries 40 6th EditionDạng thanh3.2 MP
Nokia C2-02240x320 pixels (262K)2011 Q3P[5]GSM GPRS EDGESeries 40 6th Edition feature pack 1BB5.0Trượt, cảm ứng và bấm2.0 MP
Nokia C2-03240x320 pixels (262K)2011 Q3P[6]GSM GPRS EDGESeries 40Trượt, cảm ứng và bấm2.0 MP
Nokia C3-00320x240 pixels (256K) Màu TFT2010 Q2DGSM EDGE WLANSeries 40 6th EditionBB5.0Dạng thanh QWERTY2.0 MP
Nokia C3-01240x320 (256K) TFT Màu2010 Q4DGSM EDGE, UMTS, WLANSeries 40 6th Edition feature pack 1BB5.0Dạng thanh, cảm ứng và bấm5.0 MP
Nokia C3-01 Gold Edition (cảm ứng và bấm)240x320 (256K) TFT Màu2010 Q4DGSM EDGE, UMTS, WLANSeries 40 6th Edition feature pack 1BB5.0Dạng thanh5.0 MP
Nokia C5-00240x320 pixels (16M) Màu TFT2010 Q2DGSM/UMTSS60 3rd Edition FP2BB5.0Dạng thanh5.0 MP
Nokia C5-03640x360 pixels (16M) transmissive2010 Q4DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA/HSDPA EGSMS60 5th EditiontbcCảm ứng dạng thanh5.0 MP
Nokia C6-00640x360 pixels (16M)2010 Q2DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA/HSDPA EGSMS60 5th EditionBB5.0QWERTY trượt5.0 MP
Nokia C6-01640x360 pixels (16M)2010 Q4DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA/HSDPA EGSMSymbian^3BB5.0Cảm ứng dạng thanh8.0 MP (720p HD)
Nokia C7-00640x360 pixels (16M)2010 Q4DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA/HSDPA EGSMSymbian^3BB5.0Cảm ứng8.0 MP (720p HD)

C1-00 và C2-00 là điện thoại 2 SIM, nhưng Nokia C1-00 cả hai SIM không hoạt động cùng một lúc.

Eseries (2006–2011)

Nokia Eseries là dòng đẳng cấp doanh nghiệp với sản phẩm kinh doanh tối ưu. Tất cả đều là điện thoại thông minh và chạy Symbian.

Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệNền tảngThế hệDạngMáy ảnhHình
Nokia E50240x320 18-bit (262,144) màu2006DGSM/EDGES60 3rd EditionBB5.0Dạng thanh1.3 megapixels
Nokia E51240x320 24-bit (16M) màu2007DGSM/EDGE/HSDPA/3G/WLANS60 3rd Edition FP1BB5.0Dạng thanh2 megapixels
Nokia E52320x240 24-bit (16M) Màu2009DGSM/EDGE/HSDPA/3G/ WLANS60 3rd Edition FP2BB5.0Dạng thanh3.2 megapixels
Nokia E55320x240 24-bit (16M) màu2009DGSM/EDGE/HSDPA/3G/WLANS60 3rd Edition FP2BB5.0Dạng thanh3.2 megapixels
Nokia E60352x416 24-bit (16M) màu2006DGSM/UMTS/WLANS60 3rd EditionBB5.0Dạng thanhKhông
Nokia E61320x240 24-bit (16M) màu2006DGSM/UMTS/WLANS60 3rd EditionBB5.0Dạng thanhVGA
Nokia E61i320x240 24-bit (16M) màu2007DGSM/EDGE/UMTS/WLANS60 3rd EditionBB5.0Dạng thanh2 megapixels
Nokia E62320x240 24-bit (16M) màu2006DGSM/EDGES60 3rd EditionBB5.0Dạng thanh QWERTYVGA
Nokia E63320x240 24-bit (16M) màu2008D3G/GSM/EDGE/UMTS/WLANS60 3rd Edition FP2BB5.0QWERTY Dạng thanh2 megapixelsxxxx25px]]
Nokia E65240x320 24-bit (16M) màu2007DGSM/EDGE/UMTS/WLANS60 3rd EditionBB5.0Trượt2 megapixels
Nokia E66240x320 24-bit (16M) màu2008DGSM/EDGE/UMTS/WLANS60 3rd Edition FP1BB5.0Trượt3.15 megapixels
Nokia E6640x480 24-bit (16M) màu2011DGSM/EDGE/UMTS/WLANSymbian^3 'Anna'(PR 2.0)BB5.0Dạng thanh QWERTY8 megapixels
Nokia E70352x416 24-bit (16M) màu2006DGSM/WLAN/UMTS (Châu Âu/Á)S60 3rd EditionBB5.0Dạng thanh (bàn phím lật)2 megapixels
Nokia E71320x240 24-bit (16M) màu2008DGSM/EDGE/UMTS/WLANS60 3rd Edition FP1BB5.0Dạng thanh3.2 megapixels
Nokia E72320x240 24-bit (16M) màu2009DGSM/EDGE/HSDPA/HSUPA/WLANS60 3rd Edition FP2BB5.0Dạng thanh Qwerty5.0 megapixels
Nokia E73 Mode320x240 24-bit (16M) màu2010DGSM/UMTS, EDGE, HSDPA, HSUPA, 3.5G, WLANS60 3rd Edition FP2BB5.0Dạng thanh5.0 megapixels
Nokia E75320x240 24-bit (16M) Màu2009DGSM/EDGE/UMTS/3G/WLANS60 3rd Edition FP2BB5.0QWERTY Trượt3.2 megapixels
Nokia E5-00320x240 24-bit (16M) màu2010DGSM/EDGE/HSDPA/3G/WLANS60 3rd Edition FP2BB5.0Dạng thanh QWERTY5.0 megapixels
Nokia E7640x480 24-bit (16M) màu2011DGSM/EDGE/HSDPA/3G/WLANSymbian^3BB5.0Cảm ứng qwerty dạng thanh8.0 megapixels
Nokia E90 Communicator800x352 24-bit (16M) màu2007DGSM/EDGE/3G/WLANS60 3rd Edition FP1BB5.0Nấp gập3.15 megapixels

Nseries (2005–2011)

Nseries dòng điện thoại thông minh cao cấp, với đa phương tiện mạnh mẽ, tính năng kết nối và nhiều tính năng tốt trên một thiết bị.

Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệNền tảngThế hệDạngMáy ảnh
Nokia N70176x208 18-bit (262,144) màu2005DGSM/EDGE/UMTSS60 2nd EditionBB5.0Dạng thanh2.0 megapixels
Nokia N70 Music Edition176x208 18-bit (262,144) màu2006DGSM/UMTSS60 2nd EditionBB5.0Dạng thanh2.0 megapixels
Nokia N71320x240 18-bit (262,144) màu2006DGSM/UMTSS60 3rd EditionBB5.0Nấp gập2.0 megapixels
Nokia N72176x208 18-bit (262,144) màu2006DGSMS60 2nd EditionBB5.0Dạng thanh2.0 megapixels
Nokia N73320x240 18-bit (262,144) màu2006DGSM/EDGE/UMTSS60 3rd EditionBB5.0Dạng thanh3.2 megapixels
Nokia N73 Music Edition320x240 18-bit (262,144) màu2006DGSM/EDGE/UMTSS60 9.1 3rd EditionBB5.0Dạng thanh3.2 megapixels
Nokia N75320x240 24-bit (16M) màu2006DGSM/UMTSS60 3rd EditionBB5.0Nấp gập2.0 megapixels
Nokia N76320x240 24-bit (16M) màu2007DGSM/UMTSS60 3rd EditionBB5.0Nấp gập2.0 megapixels
Nokia N77329x240 24-bit (16M) màu2007DGSM/UMTS DVB-HS60 3rd EditionBB5.0Dạng thanh2.0 megapixels
Nokia N78320x240 24-bit (16M) màu2008DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSMS60 3rd Edition FP2BB5.0Dạng thanh3.2 megapixels
Nokia N79320x240 24-bit (16M) màu2008DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSMS60 3rd EditionBB5.0Dạng thanh5.0 megapixels
Nokia N8360x640 (16M) cảm ứng điện dung AMOLED2010DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSMSymbian^3BB5.0Dạng thanh12.0 megapixels
(720p HD)
Nokia N80352x416 18-bit (262,144) màu2006DGSM/UMTSS60 3rd EditionBB5.0Trượt3.2 megapixels
Nokia N81320x240 24-bit (16M) màu2007DGSM/UMTS/WLANS60 3rd Edition FP1BB5.0Trượt2.0 megapixels
Nokia N81 8GB320x240 24-bit (16M) màu2007DGSM/UMTS/WLANS60 9.2 3rd Edition FP1BB5.0Trượt2.0 megapixels
Nokia N82320x240 24-bit (16M) Màu2007DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSMS60 3rd Edition FP1BB5.0Dạng thanh5.0 megapixels
Nokia N85320x240 24-bit (16M) màu2008DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSMS60 3rd Edition FP2BB5.0Trượt 2 hướng5.0 megapixels
Nokia N86 8MP320x240 24-bit (16M) màu2009DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSMS60 3rd Edition FP2BB5.0Trượt8.0 megapixels
Nokia N9854x480 (16M) cảm ứng điện dung AMOLED2011DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSMMeeGo 1.2 HarmattanBB5.0Dạng thanh8.0 megapixels
Nokia N90352x416 18-bit (262,144) màu2005DGSM/UMTSS60 2nd EditionBB5.0Nấp gập2.0 megapixels
Nokia N900800x480 24-bit (16M) Resistive touchscreen2009DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSMMaemo 5BB5.0Cảm ứng với bàn phím QWERTY5.0 megapixels
Nokia N91176x208 18-bit (262,144) màu2005DGSM/UMTSS60 3rd EditionBB5.0Trượt2.0 megapixels
Nokia N92320x240 24-bit (16M) màu2007DGSM/UMTSS60 3rd EditionBB5.0Nấp gập2.0 megapixels
Nokia N93320x240 18-bit (262,144) màu2006DGSM/UMTSS60 3rd EditionBB5.0Nấp gập3.2 megapixels
Nokia N93i320x240 24-bit (16M) màu2007DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSMS60 3rd EditionBB5.0Nấp gập3.2 megapixels
Nokia N95320x240 24-bit (16M) Màu 2.6in2006DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSMS60 3rd Edition FP1BB5.0Trượt 2 hướng5.0 megapixels
Nokia N95 8GB320x240 24-bit (16M) màu 2.8in2007DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSMS60 3rd Edition FP1BB5.0Trượt 2 hướng5.0 megapixels
Nokia N950854x480 24-bit (16M) cảm ứng điện dung2011DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSMMeeGo 1.2 HarmattanBB5.0Bàn phím QWERTY, với
màn hình nghiêng
8.0 megapixels
Nokia N96320x240 24-bit (16M) màu2008DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSM DVB-HS60 3rd Edition FP2BB5.0Trượt 2 hướng5.0 megapixels
Nokia N97640x360 24-bit (16M) màu2009DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSMS60 5th EditionBB5.0Bàn phím QWERTY, với
màn hình nghiêng
5.0 megapixels
Nokia N97 mini360x640 24-bit (16M) màu2009DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSMS60 5th EditionBB5.0Bàn phím QWERTY, với
màn hình nghiêng
5.0 megapixels

Chú ý:

  • Mặc dù một phần của Nseries, Nokia N800N810 Internet Tablets không có chức năng gọi điện. Xem thêm Internet Tablets.

Xseries (2009–2011)

Nokia Xseries hướng đến người tiêu dùng trẻ tập trung vào âm nhạc và giải trí. Giống như Cseries, nó pha trộn tính năng giữa Series 40 và điện thoại thông minh Symbian.

Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệNền tảngThế hệDạngMáy ảnh
Nokia X2-00240x320 (256K) TFT màu2010DGSM EDGESeries 40 6th EditionBB5.0Dạng thanh5.0 megapixels
Nokia X2-01320x240 (256K) TFT màu2010DGSM EDGESeries 40 6th EditionBB5.0Dạng thanh QWERTYVGA 640x480
Nokia X2-02320x240 (65K) TFT màu2011DGSM EDGESeries 40 6th EditionBB5.0Dạng thanh2 megapixels
Nokia X3-00240x320 (256K) TFT màu2009DGSM EDGESeries 40 6th EditionBB5.0Trượt3.2 megapixels
Nokia X3-02 (Touch and Type)240x320 (256K) TFT màu2010DGSM EDGE, UMTS, WLANSeries 40 6th Edition feature pack 1BB5.0Dạng thanh5.0 megapixels
Nokia X5240x320 (16M) TFT Màu
(model-00)
320x240 (16M) TFT Màu
(model-01)
2010D
(model-00), (model-01)
TD-SCDMA
(model-00)
GSM, UMTS, WLAN
(model-01)
Series 40 6th Edition
(model-00)
S60 3rd Edition FP2
(model-01)
BB5.0Dạng thanh
(model-00)
Trượt
(model-01)
5.0 megapixels
Nokia X6640x360 (nHD) (16M) màu (cảm ứng điện dung)2009
(với Music/32GB)
2010
(16GB, 8 GB)
D
(8 GB, 16GB, 32GB)
GSM EDGE UMTS WLANS60 5th EditionBB5.0Dạng thanh5.0 megapixels
Nokia X7-00640x360 AMOLED (16M) Màu (cảm ứng điện dung)2011DGSM EDGE UMTS WLANSymbian^3 'Anna'(PR2.0)BB5.0Dạng thanh8 megapixels

Dòng 3-digit từ 2011

Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệThế hệNền tảngDạng
Nokia 100128x1602011PGSMDCT1S30Dạng thanh
Nokia 101128x1602011PGSMDCT1S30Dạng thanh
Nokia 103 B&W96x68 Đơn sắc2013PGSMDCT1S30Dạng thanh
Nokia 105128x1602013PGSMN/AS30Dạng thanh
Nokia 106128x1602013UGSMN/AS30Dạng thanh
Nokia 107 Dual SIM128x1602013UGSMN/AS30Dạng thanh
Nokia 108128x1602013UGSMN/AS30+Dạng thanh
Nokia 108 Dual SIM128x1602013UGSMN/AS30+Dạng thanh
Nokia 109128x1602012UGSM, EDGEN/AS40Dạng thanh
Nokia 110128x1602012PGSM, EDGEDCT1S40Dạng thanh
Nokia 111128x1602012PGSM, EDGEN/AS40Dạng thanh
Nokia 112128x1602012PGSM, EDGEDCT1S40Dạng thanh
Nokia 113128x1602012PGSM, EDGEDCT1S40Dạng thanh
Nokia 114128x1602012PGSM, EDGEDCT1S40Dạng thanh
Nokia 206240x3202013PGSM, EDGEDCT1S40Dạng thanh
Nokia 207240x3202013PGSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPADCT1S40Dạng thanh
Nokia 208240x3202013PGSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPADCT1S40Dạng thanh
Nokia 208 Dual SIM240x3202013PGSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPADCT1S40Dạng thanh
Nokia 301240x3202013UGSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPAN/AS40Dạng thanh
Nokia 500360x6402011PGSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA, WLANBB5.0Symbian BelleCảm ứng
Nokia 515240x3202013UGSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPAN/AS40Dạng thanh
Nokia 515 Dual SIM240x3202013UGSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPAN/AS40Dạng thanh
Nokia 603360x6402011PGSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA, WLANBB5.0Symbian BelleCảm ứng
Nokia 700360x6402011PGSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA, WLANBB5.0Symbian BelleCảm ứng
Nokia 701360x6402011PGSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA, WLANBB5.0Symbian BelleCảm ứng
Nokia 808 PureView360x6402012PGSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA, WLANBB5.0Symbian BelleCảm ứng

Dòng Worded (Asha/Lumia)

Asha (2011–)

Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệNền tảngDạngMáy ảnh
Nokia Asha 200/201320x240 pixels (256K)2011 Q4PGSM GPRS EGPRSSeries 40 6th Edition feature pack 1Dạng thanh QWERTY2.0 MP
Nokia Asha 202240x320 pixels (256K)2012 Q2PGSM GPRS EGPRSSeries 40 6th Edition feature pack 1Cảm ứng và bấm2.0 MP
Nokia Asha 203240x320 pixels (256K)2012 Q2PGSM GPRS EGPRSSeries 40 6th Edition feature pack 1Cảm ứng và bấm2.0 MP
Nokia Asha 205320x240 pixels (56K)2012 Q4PGSM WCDMA GPRS EGPRSSeries 40 6th Edition feature pack 1Dạng thanh QWERTY0.3 MP
Nokia Asha 206240x320 pixels (56K)2012 Q4PGSM WCDMA GPRS EGPRSSeries 40 6th Edition feature pack 1Dạng thanh1.3 MP
Nokia Asha 210320x240 pixels2013 Q2PGSM GPRS EDGE WLANSeries 40 AshaQWERTY2 MP
Nokia Asha 300240x320 pixels (256K)2012 Q4PGSM WCDMA GPRS EGPRS HSDPASeries 40 6th Edition feature pack 1Cảm ứng và bấm5 MP
Nokia Asha 302240x320 pixels (256K)2012 Q1PGSM WCDMA GPRS EGPRS HSDPA HSUPA WLANSeries 40 6th Edition feature pack 1Dạng thanh QWERTY3.2 MP
Nokia Asha 303240x320 pixels (256K)2011 Q4PGSM WCDMA GPRS EGPRS HSDPA HSUPA WLANSeries 40 6th Edition feature pack 1Dạng thanh QWERTY3.2 MP
Nokia Asha 305240x400 pixels (65K)2012 Q3PGSM GPRS EGPRSSeries 40 Asha Dual-SIMCảm ứng thanh2 MP
Nokia Asha 306240x400 pixels (65K)2012 Q3PGSM GPRS EGPRS WLANSeries 40 AshaCảm ứng thanh2 MP
Nokia Asha 308240x400 pixels (56K)2012 Q4PGSM GPRS EGPRSSeries 40 AshaCảm ứng thanh2 MP
Nokia Asha 309240x400 pixels (56K)2012 Q4PGSM GPRS EGPRS WLANSeries 40 AshaCảm ứng thanh2 MP
Nokia Asha 310240x400 pixels (65K)2013 Q1PGSM GPRS EGPRS WLANSeries 40 AshaCảm ứng thanh2 MP
Nokia Asha 311240x400 pixels (65K)2012 Q3PGSM GPRS EGPRS WCDMA HSDPA HSUPA WLANSeries 40 AshaCảm ứng thanh3.2 MP
Nokia Asha 500320x240 pixels (262K)2013 Q4GSM GPRS EGPRS WLANNokia Asha platform 1.1.1Cảm ứng thanh2 MP
Nokia Asha 500 Dual SIM320x240 pixels (262K)2013 Q4GSM GPRS EGPRS WLANNokia Asha platform 1.1.1Cảm ứng thanh2 MP
Nokia Asha 501320x240 pixels2013 Q2PGSM GPRS EGPRS WLANNokia Asha platform 1.0Cảm ứng thanh3.2 MP
Nokia Asha 502 Dual SIM320x240 pixels (262K)2013 Q4GSM GPRS EGPRS WLANNokia Asha platform 1.1Cảm ứng thanh5 MP w/ flash
Nokia Asha 503320x240 pixels (262K)2013 Q4GSM GPRS EGPRS WCDMA HSDPA HSUPA WLANNokia Asha platform 1.2Cảm ứng thanh5 MP w/ flash
Nokia Asha 503 Dual SIM320x240 pixels (262K)2013 Q4GSM GPRS EGPRS WCDMA HSDPA HSUPA WLANNokia Asha platform 1.2Cảm ứng thanh5 MP w/ flash

Lumia (2011–2017)

Lumia là dòng điện thoại thông minh chạy Windows Phone, và máy tính bảng.

Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhCông nghệS.Nền tảngThế hệDạngMáy ảnhGhi chú
Nokia Lumia 505480x800 px 65k-màu WVGA AMOLED màu (cảm ứng điện dung)2013GSM, EDGE, HSDPA, WLANDWindows Phone 7.8BB5.0Dạng thanh8.0 megapixels
Nokia Lumia 510480x800 px 65k-màu2012GSM, EDGE, HSDPA, WLANDWindows Phone 7.5 (Mango)BB5.0Dạng thanh5.0 megapixels
Nokia Lumia 520 (520T for China Mobile)480x800 px 16m-màu2013GSM, EDGE, HSDPA, WLAN, TD-CDMA (Trung Quốc)DWindows Phone 8BB5.0Dạng thanh5.0 megapixels
Nokia Lumia 530480x854 px 16m-màu2014GSM, 3GDWindows Phone 8.1BB5.0Dạng thanh5.0 megapixels
Nokia Lumia 610480x800 px 16m-màu2012GSM, EDGE, UMTS, WLANDWindows Phone 7.5 (Mango)BB5.0Dạng thanh5.0 megapixels
Nokia Lumia 620480x800 px 16m-màu2013GSM, EDGE, HSDPA, WLANDWindows Phone 8BB5.0Dạng thanh5.0 megapixels
Nokia Lumia 625480x800 px 16m-màu2013GSM, 4GDWindows Phone 8BB5.0Dạng thanh5.0 megapixelsThành công của Nokia Lumia 620
Nokia Lumia 630IPS 480x854 px 16m-màu2014GSM, 3GDWindows Phone 8.1BB5.0Dạng thanh5.0 megapixels
Nokia Lumia 635IPS 480x854 px 16m-màu2014GSM, 4G LTEDWindows Phone 8.1BB5.0Dạng thanh5.0 megapixels
Nokia Lumia 710480x800 px 16m-màu WVGA2011GSM, EDGE, UMTS, WLANDWindows Phone 7.5 (Mango)BB5.0Dạng thanh5.0 megapixels
Nokia Lumia 720 (720T cho China Mobile)480x800 px 16m-màu2013GSM, EDGE, HSDPA, WLAN, TD-CDMA (Trung Quốc)DWindows Phone 8BB5.0Dạng thanh6.7 megapixels
Nokia Lumia 800 (800c cho China Telecom)480x800 px 16m-màu WVGA AMOLED (16M) màu (cảm ứng điện dung)2011GSM, EDGE, UMTS, WLANDWindows Phone 7.5 (Mango)BB5.0Dạng thanh8.0 megapixels
Nokia Lumia 810480x800 px 16m-màu WVGA AMOLED (16M) màu (cảm ứng điện dung)2012GSM, EDGE, HSDPA, WLAND[7]Windows Phone 8BB5.0Dạng thanh8.0 megapixels
Nokia Lumia 822480x800 px 16m WVGA AMOLED (16M) màu (cảm ứng điện dung)2012GSM, EDGE, HSDPA, WLANDWindows Phone 8BB5.0Dạng thanh8.0 megapixels
Nokia Lumia 900480x800 px 16m WVGA AMOLED (16M) Màu (cảm ứng điện dung)2012GSM, EDGE, UMTS, WLAN, 4G LTE – LTE 700 & 1700DWindows Phone 7.5 (Mango)BB5.0Dạng thanh8.0 megapixels
Nokia Lumia 820480x800 px 16m WVGA AMOLED (16M) Colour (cảm ứng điện dung)2012GSM, EDGE, UTMS, WLAN, 4G LTE – LTE 800, 900, 1800, 2100 & 2600DWindows Phone 8BB5.0Đơn khối8.0 megapixels
Nokia Lumia 920 (920T for China Mobile)1280x768 px 16m-màu WXGA IPS PureMotion HD+2012GSM, EDGE, UTMS, WLAN, 4G – LTE 800, 900, 1800, 2100 & 2600
TD-SCDMA (Trung Quốc)
DWindows Phone 8BB5.0Monoblock8.7 megapixels PureView
Nokia Lumia 9251280x768 px 334 ppi AMOLED2013DWindows Phone 8BB5.0Đơn khối8.7MP máy ảnh PureView với Carl Zeiss optics và Power Dual-LED flash
Nokia Lumia 928 (Verizon)4.5in 1280x768 AMOLED 334 PPI màn hình cảm ứng2013DWindows Phone 8BB5.0Đơn khối8.7MP PureView camera với Carl Zeiss optics và Xenon FlashNâng cấp của Lumia 920 tại thị trường Mỹ
Nokia Lumia 10204.5in 1280x768 AMOLED 334 PPI màn hình cảm ứng2013DWindows Phone 8BB5.0Đơn khối41MP PureView camera với Zeiss optics và Xenon Flash(codenamed EOS)
Nokia Lumia 15206.0in 1920x1080 IPS 367 PPI màn hình cảm ứng2013DWindows Phone 8BB5.0Đơn khối20MP PureView camera với Zeiss optics và Power Dual-LED flash

Điện thoại khác

N-Gage – Thiết bị điện thoại chơi game (2003–2004))

Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệThế hệDạng
N-Gage176x208 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanh
N-Gage QD176x208 12-bit (4096) màu2004DGSMDCT4Dạng thanh

Cardphones (PCMCIA)

Sản phẩmPhát hànhS.Công nghệThế hệDạng
Cardphone2001DGSMDCT3PC card
Cardphone 2.02001DGSMDCT3PC card
D2112003DGSM/WLANDCT4PC card
D3112003PGSM/WLANDCT4PC card

Điện thoại được thiết kế, sản xuất và phát triển bởi HMD GlobalFIH Mobile (2017-nay)

Điện thoại cơ bản

Sản phẩmMàn hìnhCông nghệ và tính năng đặc biệtThẻ SIM và kết nối không dâyPin và chuẩn kết nối có dâyChất liệuHệ điều hànhCPUBộ nhớCameraDạngPhát hànhTình trạng
Nokia 3310, Nokia 3310 Dual SIMNokia 3310 3GTFT, 2.4 inches, 240x320 pixels-3310: 1 SIM, 2G
-3310 Dual SIM: 2 SIM, 2G
-3310 3G: 1 hoặc 2 SIM (phát hành theo vị trí), 3G
Micro USBNhựaKhôngKhôngKhôngSau: 2 megapixels, flash LEDThanh, nắp lưng và pin rời2017
Nokia 105 (2017)TFT, 1.8 inches, 120x160 pixels1 SIM
2G
Micro USBNhựaKhôngKhôngKhôngKhôngThanh, nắp lưng và pin rời2017D
Nokia 130TFT, 1.8 inches, 120x160 pixelsGhi âm cuộc gọi2 SIM
2G
Bluetooth 3.0
Pin Li-Ion 1020mAh
Micro USB
NhựaKhôngKhôngHỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GBSau: VGA 480x640 pixelsThanh, nắp lưng và pin rời2017D
Nokia 230TFT, 2.8 inches, 240x320 pixels2 SIM
2G
Bluetooth 3.0
Pin Li-Ion 1200mAh
Micro USB
Nhựa và nhômKhôngKhôngROM: 4GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GB-Sau: 2 megapixels, flash LED
-Trước: 2 megapixels, flash LED
Thanh, nắp lưng và pin rời2017D
Nokia 3310 4G (thị trường Trung Quốc)TFT, 2.4 inches, 240x320 pixels2 SIM
4G-LTE
Wi-Fi
Bluetooth 3.0
Micro USBNhựaYunOSCPU đa nhân, tốc độ 1.5 GHz-RAM: 256MB
-ROM: 512MB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB
Sau: 2 megapixels, flash LEDThanh, nắp lưng và pin rời2018D
Nokia 8810 4GTFT, 2.4 inches, 240x320 pixels2 SIM
4G-LTE
Wi-Fi
Bluetooth 4.1
Pin Li-Ion
Micro USB
NhựaKaiOSQualcomm Snapdragon 205 Mobile Platform, tốc độ 1.1 GHz
GPU Adreno 304
-RAM: 512MB
-ROM: 4GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GB
Sau: 2 megapixels, flash LEDThanh, nắp bàn phím dạng trượt, nắp lưng và pin rời2018D
Nokia 106TFT, 1.8 inches, 120x160 pixelsDanh bạ lưu trữ lên đến 2000 số2 SIM

2G

Pin Li-Ion

800mAhMicro USB

NhựaS30+Mediatek MT6261DKhôngKhôngThanh, nắp lưng và pin rời2018D
Nokia 105 DualTFT, 1.8 inches, 120x160 pixelsDanh bạ lưu trữ lên đến 2000 số2 SIM
2G
Micro USBNhựaKhôngKhôngKhôngKhông2019D
Nokia 110

2019

TFT, 1.77 inches, 120x160 pixelsDanh bạ lưu trữ lên đến 2000 số2 SIM
2G
Pin Li-Ion 800mAh
Micro USB
NhựaKhôngKhôngKhôngSau: 2 megapixelsThanh, nắp lưng và pin rời2019D
Nokia 2720 Flip2 màn hình TFT
-Chính: 2.8 inches, 240x320 pixels.
-Phụ: 1.8 inches, 240x240 pixels
2 SIM
4G-LTE
Wi-Fi
Bluetooth 4.2
GPS
Glonass
Pin Li-Ion 1500mAh
Micro USB
NhựaKaiOSQualcomm MSM8905, tốc độ 1.1 GHz
GPU Adreno 304
-RAM: 512MB
-ROM: 4GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GB
Sau: 2 megapixels, flash LEDNắp gập, nắp lưng và pin rời2019D
Nokia 800 ToughTFT 2.4 inches, 240x320 pixels2 SIM
4G-LTE
Wi-Fi
Bluetooth 4.2
GPS
Glonass
Pin Li-Ion 2100mAh
Micro USB
NhựaKaiOSQualcomm Snapdragon 205 Mobile Platform, tốc độ 1.1 GHz
GPU Adreno 304
-RAM: 512MB
-ROM: 4GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GB
Sau: 2 megapixels, flash LEDThanh, nguyên khối2019D
Nokia 210TFT 2.4 inches, 240x320 pixels2 SIM

2G

Pin Li-Ion 1020mAh Micro USBNhựaS30+MediaTek MT6260AHỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GBSau:0.3 megapixels,

flash LED

Thanh,

nắp lưng và pin rời

2019D
Nokia220TFT 2.4 inches, 240x320 pixels2 SIM

4G

Pin Li-Ion 1200mAh Micro USBNhựaS30+KhôngSau:0.3 megapixels,

flash LED

Thanh,

nắp lưng và pin rời

2019D
Nokia125
Nokia

5310

TFT 2.4

inches,240x320 pixels

Danh bạ lưu trữ lên đến 2000 số2 SIM

2G

Pin Li-Ion 1020mAh Micro USBNhựaS30+MediaTek MT6260AHỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GBSau:0.3

megapixels,flash LED

Thanh,

nắp lưng và pin rời

2020D
Nokia

150 2020

TFT 2.4 inches, 240x320 pixels2 SIM

2G

Pin Li-Ion

1020mAhMicroUSB

NhựaS30+KhôngHỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GBSau:0.3

megapixels,flash LED

Thanh,

nắp lưng và pin rời

2020P
Nokia

215

TFT 2.4 inches, 240x320 pixelsDanh bạ lưu trữ lên đến 2000 số2 SIM

4G

Pin Li-Ion 1150mAh Micro USBNhựaS30+Unisoc UMS9117Hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GBKhôngThanh,

nắp lưng và pin rời

2020D
Nokia225
Nokia 6300 4GTFT 2.4 inches, 240x320 pixelsDanh bạ lưu trữ lên đến

1500 số

2 SIM

4G

Pin Li-Ion 1500mAh Micro USBNhựaKaiOSSnapdragon

210

Hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GBSau:0.3

megapixels,flash LED

Thanh,

nắp lưng và pin rời

2020D
Nokia 8000 4GTFT 2.8 inches, 240x320 pixelsDanh bạ lưu trữ lên đến

1500 số

2 SIM

4G

Pin Li-Ion 1500mAh Micro USBNhựaKaiOSSnapdragon

210

Hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GBSau: 2

megapixels,flash LED

Thanh,

nắp lưng và pin rời

2020D
Nokia1104GTFT 1.8 inches, 120x160 pixelsDanh bạ lưu trữ lên đến

2000 số

2 SIM

4G

Pin Li-Ion 1020mAh Micro USBNhựaS30+Unisoc T107RAM: 48MB
-ROM: 128MB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GB
Sau: 0.8

megapixels,

Thanh,

nắp lưng và pin rời

2021P
Nokia1054GTFT 1.8 inches, 120x160 pixelsDanh bạ lưu trữ lên đến

2000 số

2 SIM

4G

Pin Li-Ion 1020mAh Micro USBNhựaS30+Unisoc T107RAM: 48MB
-ROM: 128MB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GB
KhôngThanh,

nắp lưng và pin rời

2021P
Nokia 6310 4G
Nokia 8210 4GTFT 2.8 inches, 240x320 pixelsDanh bạ lưu trữ lên đến

2000 số

2 SIM

4G

Pin Li-Ion 1450mAh Micro USBNhựaS30+Unisoc T107​RAM: 48MB
-ROM: 128MB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GB
Sau: 0.3

megapixels,

Thanh,

nắp lưng và pin rời

2022P
Bộ bốn thiết bị Nokia 3, Nokia 5, Nokia 6 và Nokia 3310 2017

Điện thoại thông minh chạy Android

Dưới đây là các thiết bị sử dụng thương hiệu Nokia chạy hệ điều hành Android do HMD Global nghiên cứu, thiết kế và phát triển. Các thiết bị này nằm trong chương trình Android One của Google, với giao diện "thuần" Android cho phép thiết bị hoạt động mượt mà và không có ứng dụng rác. HMD cam kết hỗ trợ nâng cấp phần mềm trong 2 năm và cập nhật bảo mật hàng tháng trong 3 năm cho các thiết bị của mình. Điện thoại thông minh Android thương hiệu Nokia được đánh giá là những thiết bị cập nhật phần mềm nhanh nhất với 96% thiết bị đã được nâng cấp lên hệ điều hành mới nhất là Android 9.0 Pie.[8]

Sản phẩmMàn hìnhCông nghệ và tính năng đặc biệtThẻ SIM và kết nối không dâyPin và chuẩn kết nối có dâyChất liệuHệ điều hànhCPUBộ nhớCameraDạngPhát hànhTình trạng
Nokia 1
IPS LCD 4.5 inches, 480x854 pixels1 hoặc 2 SIM
4G/LTE
Wi-Fi
Bluetooth 4.0
GPS
Pin Li-Ion 2150mAh
Micro USB
Nhựa polycarbonateAndroid 8.0 Oreo (Go Edition)MediaTek MT6737M 4 nhân, tốc độ 1.1 GHz
GPU Mali-T720
-RAM: 1GB
-ROM: 8GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB
-Sau: 5 megapixels, flash LED, 480p24fps, lấy nét chủ động
-Trước: 2 megapixels
Thanh, nắp lưng và pin rời2018P
Nokia 1 Plus[9]IPS LCD 5.45 inches, 197 PPI, tỉ lệ 18:9Cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, cảm biến gia tốc1 hoặc 2 SIM
-GSM 850, 900, 1800, 1900
-WCDMA 1, 5, 8
-4G/LTE (Cat. 4) 1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40
Wi-Fi
Bluetooth 4.2
GPS/AGPS, GLONASS
Pin Li-Ion 2500mAh
Micro USB
NhựaAndroid 9.0 Pie (Go Edition)Mediatek MT6739WW đa nhân, 1.5 GHz
GPU Mali-T720
-RAM: 1GB
-ROM: 8GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB
-Sau: 8 megapixels, flash LED
-Trước: 5 megapixels
Thanh, nắp lưng và pin rời2019P
Nokia 2[10]IPS LCD 5 inches, HD 720x1280 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3Cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, cảm biến gia tốc1 hoặc 2 SIM
GSM
4G/LTE
Wi-Fi
Bluetooth 4.2
GPS/AGPS, GLONASS
Pin Li-Ion 4100mAh
Micro USB
Nhựa, khung nhômAndroid 7.1 NougatQualcom Snapdragon 212,
GPU Mali-T720
-RAM: 1GB
-ROM: 8GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB
-Sau: 8 megapixels, HD 720p30fps, flash LED
-Trước: 5 megapixels
Thanh, pin liền2017P
Nokia 2.1[11]IPS LCD 5.5 inches, HD 720x1280 pixels, tỉ lệ 16:9Cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, hệ thống loa kép1 hoặc 2 SIM
GSM
4G/LTE Cat. 4
Wi-Fi
Bluetooth 4.2
GPS/AGPS, GLONASS, Beidou
Pin Li-Ion 4000mAh
Micro USB
Nhựa, khung nhômAndroid 8.0 Oreo (Go Edition), có thể nâng cấp lên Android 9.0 PieQualcom Snapdragon 425 6 nhân 64 bit,
GPU Adreno 308
-RAM: 1GB
-ROM: 8GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB
-Sau: 8 megapixels, HD 720p30fps, tự động lấy nét, flash LED
-Trước: 5 megapixels
Thanh, pin liền2018P
Nokia 2.2[12]Màn hình khuyết với "notch" chứa camera selfie, 5.71 inches, HD+, tỉ lệ 19:9Cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, phím trợ lý ảo Google Assistant1 hoặc 2 SIM
GSM
4G/LTE Cat. 4
Wi-Fi
Bluetooth 4.2
GPS/AGPS, GLONASS
Pin Li-Ion 3000mAh
Micro USB
OTG
Nhựa, khung nhômAndroid 9.0 PieMediaTek Helio A22 4 lõi, tốc độ 2 GHz
GPU PowerVR GE8320
-RAM: 2 hoặc 3GB
-ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB
-Sau: 13 megapixels AF 1/3" 1.12μm, khẩu độ f/2.2, flash LED
-Trước: 5 megapixels
Thanh, pin rời2019P
Nokia 3IPS LCD 5 inches, HD 720x1280 pixels, kính cường lực Corning Gorilla Glass 3Cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế1 hoặc 2 SIM
GSM
4G/LTE Cat. 4
Wi-Fi
Bluetooth
GPS/AGPS, GLONASS
Pin Li-Ion 2630mAh
Micro USB
OTG
Nhựa, khung nhômAndroid 7.1 NougatMediatek MT6737 4 nhân, tốc độ 1.3 GHz
GPU Mali-T720
-RAM: 2GB
-ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB
-Sau: 8 megapixels, 720p30fps, flash LED
-Trước: 8 megapixels
Thanh, nguyên khối2017D
Nokia 3.1[13]IPS LCD 5.2 inches, HD+ 720x1440 pixels, kính cường lực Corning Gorilla GlassCảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế1 hoặc 2 SIM
GSM
4G/LTE Cat. 4
Wi-Fi
Bluetooth 4.2
GPS/AGPS, GLONASS, NFC
Pin Li-Ion 2990mAh
Micro USB
OTG
Nhựa, khung nhômAndroid 8.0 OreoMediatek MT6750 8 nhân, tốc độ 1.5 GHz
GPU Mali-T860MP2
-RAM: 3GB
-ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB
-Sau: 13 megapixels, 1080p30fps, flash LED
-Trước: 8 megapixels
Thanh, nguyên khối2018P
Nokia 3.1 PlusIPS LCD 6 inches, HD+ 720x1440 pixelsCảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế1 hoặc 2 SIM
GSM
4G/LTE Cat. 4
Wi-Fi
Bluetooth
GPS/AGPS, GLONASS,
Pin Li-Ion 3500mAh
Micro USB
OTG
NhômAndroid 8.0 OreoMediatek Helio P22 8 nhân 64 bit, tốc độ 2.0 GHz
GPU PowerVR GE8320
-RAM: 3GB
-ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB
-Sau: Camera kép gồm ống kính chính 13 megapixels và ống kính phụ 5 megapixels, 1080p30fps, flash LED
-Trước: 8 megapixels
Thanh, nguyên khối2018P
Nokia 3.2[14]IPS LCD 6.2 inches, HD+ 720x1520 pixelsCảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, nút trợ lý ảo Google Assistant1 hoặc 2 SIM
GSM
4G/LTE Cat. 4
Wi-Fi
Bluetooth
GPS/AGPS, GLONASS, NFC
Pin Li-Ion 4000mAh
Micro USB
NhômAndroid 9.0 PieQualcomm Snapdragon 429 4 nhân 64 bit, tốc độ 1.8 GHz
GPU Adreno 504
-RAM: 3GB
-ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB
-Sau: 13 megapixels, 1080p30fps, flash LED
-Trước: 5 megapixels
Thanh, nguyên khối2019P
Nokia C31TFT LCD 6.745 inch, HD+ 1600x720 pixelsCảm biến vân tay mặt lưng, cảm biến ánh sáng xung quanh, cảm biến tiệm cận, gia tốc kế2 nano SIM
GSM
4G/LTE Cat. 4
Wi-Fi
Bluetooth
GPS/AGPS,Galileo
Pin Li-Ion 5050 mAh
Micro USB
Nhựa, khung nhômAndroid 12Unisoc SC9863A1 8 nhân, 4 nhân 1.6 GHz & 4 nhân 1.2 GHz
GPU IMG PowerVR GE8322
-RAM: 4GB hoặc 3GB
-ROM: 128GB hoặc 32 GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB
-Sau: Chính 13 megapixels AF/Phụ 2 megapixels Chiều sâu FF + 2 MP Macro FFThanh, nguyên khối2022P
Nokia 4.1 PlusIPS LCD 5.2 inches, HD+ 720x1440 pixelsCảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế1 hoặc 2 SIM
GSM
4G/LTE Cat. 4
Wi-Fi
Bluetooth
GPS/AGPS, GLONASS, NFC
Pin Li-Ion 2990mAh
Micro USB
OTG
Nhựa, khung nhômAndroid 8.0 OreoMediatek MT6750N, tốc độ 1.5 GHz
GPU Mali-T860MP2
-RAM: 3GB
-ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB
-Sau: 13 megapixels, 1080p30fps, flash LED
-Trước: 8 megapixels
Thanh, nguyên khối2018D
Nokia 4.2TFT LCD 5.71 inches, HD+ 720x1520 pixelsCảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, nút trợ lý ảo Google Assistant1 hoặc 2 SIM
GSM
4G/LTE Cat. 4
Wi-Fi
Bluetooth 4.2
GPS/AGPS, GLONASS, Beidou, NFC
Pin Li-Ion 3000mAh
Micro USB
OTG
NhựaAndroid 9.0 PieQualcomm Snapdragon 439
GPU Adreno 505
-RAM: 2 hoặc 3GB
-ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB
-Sau: camera kép với ống kính chính 13 megapixels AF/F2.2/1.12 µm và ống kính phụ 2 megapixels FF/F2.2/1.75 µm, 1080p30fps, flash LED 2 tone màu
-Trước: 8 megapixels
Thanh, nguyên khối2019P
Nokia 5
IPS LCD 5.2 inches, HD 720x1208 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, la bàn điện tử1 hoặc 2 SIM
GSM
4G/LTE Cat. 4
Wi-Fi
Bluetooth 4.2
GPS/AGPS, GLONASS, NFC
Pin Li-Ion 3000mAh
Micro USB
OTG
NhômAndroid 7.1 NougatQualcomm Snapdragon 430 8 nhân 64 bit, tốc độ 1.4 GHz
GPU Adreno 505
-RAM: 2GB
-ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB
-Sau: 13 megapixels, 1080p30fps, flash LED 2 tone màu
-Trước: 8 megapixels
Thanh, nguyên khối2017D
Nokia 5.1IPS LCD 5.5 inches, FHD+ 1080x2160 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla GlassCảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, la bàn điện tử1 hoặc 2 SIM
GSM
4G/LTE Cat. 6
Wi-Fi
Bluetooth 4.2
GPS/AGPS, GLONASS, NFC
Pin Li-Ion 2970mAh
Micro USB
OTG
NhômAndroid 8.0 Oreo (Go Edition)Mediatek Helio P18 8 nhân 64 bit, tốc độ 2.0 GHz
GPU Mali-T860MP2
-RAM: 3GB
-ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB
-Sau: 16 megapixels, 1080p30fps, flash LED 2 tone màu
-Trước: 8 megapixels
Thanh, nguyên khối2018D
Nokia 5.1 Plus (Nokia X5 tại thị trường Trung Quốc)
Màn hình khuyết IPS LCD 5.8 inches, HD+ 720x1520 pixels với "notch" chứa cảm biến, loa thoại và camera selfieCảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, la bàn điện tử2 SIM
GSM
4G/LTE
Wi-Fi
Bluetooth 4.2
GPS/AGPS, GLONASS
Pin Li-Ion 3060mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0
USB type C
OTG
Nhựa giả kínhAndroid 8.0 OreoMediatek Helio P60 8 nhân 64 bit, tốc độ 1.8 GHz
GPU Mali-G72 MP3
-RAM: 3GB
-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB
-Sau: camera kép với ống kính chính 13 megapixels và ống kính phụ 5 megapixels, 1080p30fps, flash LED
-Trước: 8 megapixels
Thanh, nguyên khối2018P
Nokia 5.4
Nokia 5.4
Mặt kính cong 2.5D, IPS LCD, 6.39 inches, HD+ (720 x 1560 Pixels)Cảm biến vân tay mặt lưng, Cảm biến ánh sáng, Cảm biến áp kế, Cảm biến gia tốc, Cảm biến tiệm cận, Con quay hồi chuyển2 Nano SIM,

Wi-Fi, Bluetooth 4.2,

GPS/AGPS, GLONASS, BDS, Galileo

Pin Li-Ion 4000mAh, USB Type CMặt lưng nhựa

Khung nhôm

Android 10 (sẵn sàng cho Android 11)Qualcomm® Snapdragon™ 662 Mobile Platform
Nokia 6
IPS LCD 5.5 inches, FHD 1080x1920 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, la bàn điện tử1 hoặc 2 SIM
GSM
4G/LTE Cat. 4
Wi-Fi
Bluetooth 4.2
GPS/AGPS, GLONASS
Pin Li-Ion 3000mAh
MicroUSB
OTG
NhômAndroid 7.0 NougatQualcomm Snapdragon 430 8 nhân 64 bit, tốc độ 1.4 GHz
GPU Adreno 505
-RAM: 3GB
-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB
-Sau: 16 megapixels, 1080p30fps, flash LED
-Trước: 8 megapixels
Thanh, nguyên khối2017D
Nokia 6.1
IPS LCD 5.5 inches, FHD 1080x1920 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, la bàn điện tử1 hoặc 2 SIM
GSM
4G/LTE Cat. 4
Wi-Fi
Bluetooth 4.2
GPS/AGPS, GLONASS, NFC
Pin Li-Ion 3000mAh hỗ trợ sạc nhanh
USB type C
OTG
NhômAndroid 8.0 OreoQualcomm Snapdragon 630 8 nhân 64 bit, tốc độ 2.2 GHz
GPU Adreno 508
-RAM: 3GB
-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB
-Sau: 16 megapixels với ống kính ZEISS, 4K 2160p30fps, flash LED 2 tone màu
-Trước: 8 megapixels
Thanh, nguyên khối2018D
Nokia 6.1 Plus (Nokia X6 tại thị trường Trung Quốc)Màn hình khuyết IPS LCD 5.8 inches, FHD+ 1080x2280 pixels với "notch" chứa cảm biến, loa thoại và camera selfie, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt2 SIM
GSM
4G/LTE Cat. 4
Wi-Fi
Bluetooth 5.0
GPS/AGPS, GLONASS
Pin Li-Ion 3060mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0
USB type C
OTG
Kính, khung nhômAndroid 8.0 OreoQualcomm Snapdragon 636 8 nhân 64 bit, tốc độ 1.8 GHz
GPU Adreno 509
-RAM: 4GB
-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB
-Sau: camera kép với ống kính chính 16 megapixels và ống kính phụ 5 megapixels, 4K 2160p30fps, flash LED 2 tone màu
-Trước: 16 megapixels
Thanh, nguyên khối2018P
Nokia 6.2Màn hình khuyết IPS LCD 6.3 inches, FHD+ 1080x2280 pixels với "notch" chứa loa thoại và camera selfie, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, màn hình luôn bật (Always On Display - AOD)1 hoặc 2 SIM
GSM
4G/LTE Cat. 4
Wi-Fi
Bluetooth 5.0
GPS/AGPS, BDS, GLONASS, NFC
Pin Li-Po 3500mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0
USB type C
OTG
Kính, khung nhômAndroid 9.0 PieQualcomm Snapdragon 636 8 nhân 64 bit, tốc độ 1.8 GHz
GPU Adreno 509
-RAM: 4GB
-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 512GB
-Sau: cụm 3 camera với ống kính chính 16 megapixels, ống kính phụ 8 megapixels và 5 megapixels, 4K 2160p30fps, flash LED 2 tone màu
-Trước: 8 megapixels
Thanh, nguyên khối2019P
Nokia 7IPS LCD 5.2 inches, FHD 1080x1920 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, kháng nước và bụi bẩn1 hoặc 2 SIM
GSM
4G/LTE Cat. 4
Wi-Fi
Bluetooth 4.2
GPS/AGPS, GLONASS
Pin Li-Ion 3000mAh hỗ trợ sạc nhanh
MicroUSB
OTG
NhômAndroid 7.1 NougatQualcomm Snapdragon 630 8 nhân 64 bit, tốc độ 2.2 GHz
GPU Adreno 508
-RAM: 4GB
-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 64GB
-Sau: 16 megapixels, 1080p30fps, flash LED 2 tone màu
-Trước: 5 megapixels
Thanh, nguyên khối2017D
Nokia 7.1[15]Màn hình khuyết IPS LCD 5.84 inches, FHD+ 1080x2280 pixels, PureDisplay chuẩn HDR10, với "notch" chứa cảm biến, loa thoại và camera selfie; mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt1 hoặc 2 SIM
GSM
4G/LTE Cat. 6
Wi-Fi
Bluetooth 5.0
GPS/AGPS, GLONASS, BDS
Pin Li-Ion 3060mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0
USB type C
OTG
NhômAndroid 8.1 OreoQualcomm Snapdragon 636 (tiến trình 14 nanomet) 8 nhân (Octa-core, 4 nhân Kryo 260 Gold tốc độ 1.8 GHz, 4 nhân Kryo 206 Silver tốc độ 1.6 GHz) 64 bit
GPU Adreno 512
-RAM: 3 hoặc 4GB
-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB
-Sau: camera kép với ống kính ZEISS, ống kính chính 12 megapixels và ống kính phụ 5 megapixels, 4K 2160p30fps, flash LED kép
-Trước: 8 megapixels
Thanh, nguyên khối2018D
Nokia 7 Plus
IPS LCD 6 inches, FHD+ 1080x2160 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt1 hoặc 2 SIM
GSM
4G/LTE Cat. 6
Wi-Fi
Bluetooth 5.0
GPS/AGPS, GLONASS
Pin Li-Ion 3800mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0
USB type C
OTG
NhômAndroid 8.0 OreoQualcomm Snapdragon 660 8 nhân (gồm 4 nhân Kryo 260 tốc độ 2.2 GHz và 4 nhân Kryo 260 tốc độ 1.8 GHz) 64 bit
GPU Adreno 512
-RAM: 4GB
-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB
-Sau: camera kép với ống kính ZEISS, ống kính chính 12 megapixels và ống kính phụ 13 megapixels, 4K 2160p30fps, flash LED kép
-Trước: 16 megapixels
Thanh, nguyên khối2018P
Nokia 7.2Màn hình khuyết IPS LCD 6.3 inches, FHD+ 1080x2340 pixels, PureDisplay chuẩn HDR10, với "notch" chứa camera selfie, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt1 hoặc 2 SIM
GSM
4G/LTE Cat. 6
Wi-Fi
Bluetooth 5.0
GPS/AGPS, GLONASS, BDS, NFC
Pin Li-Ion 3500mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0
USB type C
OTG
Kính cường lực, khung nhômAndroid 9.0 PieQualcomm Snapdragon 660 8 nhân (Octa-core, 4 nhân tốc độ 2.2 GHz, 4 nhân tốc độ 1.8 GHz) 64 bit
GPU Adreno 512
-RAM: 4GB
-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB
-Sau: bộ 3 camera với ống kính ZEISS, ống kính chính 48 megapixels, ống kính phụ 8 megapixels và 5 megapixels, 4K 2160p30fps, flash LED kép
-Trước: 20 megapixels
Thanh, nguyên khối2019P
Nokia X71[16] (2 phiên bản: model TA-1167 cho thị trường Đài Loan và TA-1172 cho thị trường Trung Quốc)Màn hình đục lỗ IPS LCD 6.39 inches, FHD+ 1080x2316 pixels, với phần khuyết chứa camera selfieCảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt2 SIM
GSM
4G/LTE Cat. 6
Wi-Fi
Bluetooth 5.0
GPS/AGPS, GLONASS, BDS, NFC
Pin Li-Po 3500mAh hỗ trợ sạc nhanh 18W
USB type C
OTG
Kính cường lực, khung nhômAndroid 9.0 PieQualcomm Snapdragon 660 8 nhân (Octa-core, 4 nhân Kryo 260 Gold tốc độ 2.2 GHz, 4 nhân Kryo 260 Silver tốc độ 1.8 GHz) 64 bit, tiến trình 14 nanomet
GPU Adreno 512
-RAM: 6GB
-ROM: 128GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB
-Sau: bộ 3 camera với ống kính ZEISS, ống kính chính 48 megapixels (góc rộng), ống kính phụ 8 megapixels (góc siêu rộng) và 5 megapixels (cảm biến chiều sâu), 4K 2160p30fps, flash LED kép
-Trước: 16 megapixels, 1080p30fps
Thanh, nguyên khối2019P
Nokia 8.1 (bản nâng cấp của Nokia 7 Plus)Màn hình khuyết IPS LCD 6.18 inches, FHD+ 1080x2280 pixels, PureDisplay chuẩn HDR10, mặt kính cường lực Dinorex GlassCảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt1 hoặc 2 SIM
GSM
4G/LTE Cat. 6
Wi-Fi
Bluetooth 5.0
GPS/AGPS, GLONASS, BDS, NFC
Pin Li-Ion 3500mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0
USB type C
OTG
Kính cường lực, khung nhômAndroid 9.0 PieQualcomm Snapdragon 710 8 nhân (Octa-core, 4 nhân Kryo 360 Gold tốc độ 2.2 GHz, 4 nhân Kryo 360 Silver tốc độ 1.7 GHz) 64 bit
GPU Adreno 616
-RAM: 4GB
-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB
-Sau: camera kép với ống kính ZEISS, ống kính chính 12 megapixels và ống kính phụ 13 megapixels, 4K 2160p30fps, chống rung quang học OIS, chống rung điện tử EIS, flash LED kép
-Trước: 20 megapixels
Thanh, nguyên khối2018P
Nokia 8
IPS LCD 6.3 inches, QHD (2K), mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 5Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, chuẩn kháng nước và bụi bẩn1 hoặc 2 SIM
GSM
4G/LTE Cat. 9
Wi-Fi
Bluetooth 5.0
GPS/AGPS, GLONASS, NFC
Pin Li-Ion 3090mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0
USB type C
OTG
NhômAndroid 7.1 NougatQualcomm Snapdragon 835 8 nhân (4 nhân Kryo 2.45 GHz và 4 nhân Kryo 1.9 GHz) 64 bit
GPU Adreno 540
-RAM: 4GB
-ROM: 32, 64 hoặc 128GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB
-Sau: Camera kép với ống kính ZEISS, ống kính chính 13 megapixels, ống kính phụ 13 megapixels, 4K 2160p30fps, chống rung quang học OIS, flash LED 2 tone màu
-Trước: 13 megapixels
Thanh, nguyên khối2017D
Nokia 8 SiroccoP-OLED 5.5 inches, QHD (2K) 1440x2560 pixels, mặt kính cong cường lực Corning Gorilla Glass 5Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, chuẩn kháng nước và bụi bẩn1 hoặc 2 SIM
GSM
4G/LTE Cat. 9
Wi-Fi
Bluetooth 5.0
GPS/AGPS, GLONASS, NFC
Pin Li-Ion 3260mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0, hỗ trợ sạc không dây
USB type C
OTG
Kính cường lực, khung nhômAndroid 8.0 OreoQualcomm Snapdragon 835 8 nhân 64 bit, tốc độ xung nhịp 2.5 GHz
GPU Adreno 540
-RAM: 6GB
-ROM: 32, 64 hoặc 128GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB
-Sau: Camera kép với ống kính ZEISS, ống kính chính 12 megapixels, ống kính phụ 13 megapixels, 4K 2160p30fps, chống rung quang học OIS, flash LED 2 tone màu
-Trước: 5 megapixels
Thanh, nguyên khối2018D
Nokia 9 PureView
P-OLED 5.99 inches, QHD (2K) 1440x2880 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 5Cảm biến vân tay quang học (đặt dưới màn hình), cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, chuẩn kháng nước và bụi bẩn1 hoặc 2 SIM
GSM
4G/LTE Cat. 9
Wi-Fi
Bluetooth 5.0
GPS/AGPS, GLONASS, NFC
Pin Li-Po 3320mAh hỗ trợ sạc nhanh, hỗ trợ sạc không dây
USB type C
OTG
Kính cường lực, khung nhômAndroid 9.0 PieQualcomm Snapdragon 845 8 nhân (4 nhân tốc độ 2.8 GHz và 4 nhân tốc độ 1.7 GHz) 64 bit
GPU Adreno 630
-RAM: 6GB
-ROM: 32, 64 hoặc 128GB
-Sau: Bộ 5 camera với ống kính ZEISS 12 megapixels, cảm biến 3D TOF, 4K 2160p30fps, chống rung quang học OIS, flash LED 2 tone màu
-Trước: 20 megapixels
Thanh, nguyên khối2019P

Nokia Morph

Bài chi tiết của Nokia Morph nằm tại đây (Wikipedia tiếng Anh).

Nokia Morph là một ý tưởng (concept) điện thoại di động do Nokia sáng tạo ra, được công bố tại bảo tàng Nghệ thuật Đương đại ở New York ngày 25 tháng 2 năm 2008, nhằm giới thiệu ý tưởng ứng dụng công nghệ nano vào lĩnh vực điện tử tiêu dùng trong tương lai. Theo hình mẫu của Nokia, Nokia Morph chạy hệ điều hành Morph độc quyền, có thể uốn dẻo linh hoạt để đeo vào cổ tay hoặc giữ nó trên mặt phẳng. Màn hình của Nokia Morph trong suốt, có khả năng tự làm sạch và hấp thụ năng lượng mặt trời (gọi là Nanograss) để sạc cho pin có dung lượng 900mAh. Tại thời điểm đó, Nokia tin rằng một số tính năng tưởng tượng của Nokia Morph có thể được xuất hiện trên các thiết bị di động cao cấp vào năm 2015.

Máy tính bảng

Sản phẩmMàn hìnhCông nghệ và tính năng đặc biệtThẻ SIM và kết nối không dâyPin và chuẩn kết nối có dâyChất liệuHệ điều hànhCPUBộ nhớCameraDạngPhát hànhTình trạng
Nokia Lumia 2520[17]IPS LCD 16 triệu màu, 10.1 inches, FHD 1080x1920 pixels, tỉ lệ 16:9, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3Cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử1 micro SIM
GSM, HSPA, 4G/LTE, Wi-Fi, GPS, AGPS, GLONASS, Bluetooth 4.0, NFC
Pin Li-Ion 8120mAh sạc qua cổng tròn chuẩn của Nokia
MicroUSB (USB 3.0)
Cổng micro HDMI
NhựaMicrosoft Windows RTQualcomm Snapdragon 800 đa lõi (2 lõi Krait 400 xung nhịp 2.2 GHz)
GPU Adreno 330
-RAM: 2GB
-ROM: 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài microSD lên đến 64GB
-Sau: 6.7 megapixels với ống kính ZEISS, 1/3.4", AF, 1080p30fps
-Trước: 2 megapixels, 720p30fps
Dạng bảng, nguyên khối, pin liền2013D
Nokia N1[18]

IPS LCD 16 triệu màu, 7.9 inches, FHD+ 1536x2048 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3Cảm biến ánh sáng, con quay hồi chuyển, la bàn điện tửWi-Fi, GPS, AGPS, GLONASS, Bluetooth 4.0, không hỗ trợ SIM và dữ liệu di độngPin Li-Ion 5300mAh
USB type C 1.0 (USB 2.0)
NhômAndroid 5.0 LollipopIntel Atom Z3580 đa nhân, xung nhịp 2.3 GHz
GPU PowerVR G6430
-RAM: 2GB
-ROM: 32GB không hỗ trợ thẻ nhớ ngoài
-Sau: 8 megapixels, AF, 1080p30fps
-Trước: 5 megapixels
Dạng bảng, nguyên khối, pin liền2014D
Nokia T20

Phần mềm, dịch vụ và giải pháp

Hệ điều hành

  • Symbian OS (ngừng hỗ trợ): hệ điều hành do Nokia phát triển, được sử dụng rộng rãi trên thiết bị di động trước khi bị vượt qua bởi hai hệ điều hành khác là AndroidiOS.
  • Maemo (ngừng hỗ trợ): hệ điều hành nhân Linux được Nokia phát triển cho điện thoại thông minh và máy tính bảng. Tháng 2 năm 2010, Nokia hợp tác với Intel (phát triển hệ điều hành Moblin) để tạo ra hệ điều hành MeeGo.
  • Meego (ngừng hỗ trợ): hệ điều hành nhân Linux do NokiaIntel phát triển, được sử dụng trên nhiều thiết bị như điện thoại thông minh, TV thông minh, máy tính bảng, máy tính để bàn, netbook, hệ thống giải trí trong ô tô và các thiết bị thông tin liên lạc. Ngày 11 tháng 2 năm 2011, Nokia tuyên bố rút khỏi dự án để chuyển sang sử dụng hệ điều hành Windows Phone 7, song hãng vẫn ra mắt một điện thoại di động chạy phiên bản MeeGo Harmattan là Nokia N9 vào cùng năm đó. Ngày 27 tháng 9 năm 2011, Intel tuyên bố hợp tác với Samsung, chuyển sang hệ điều hành Tizen kể từ năm 2012. Hiện tại, MeeGo được tiếp nối bằng hệ điều hành Sailfish OS.

Dịch vụ trực tuyến

Phần mềm

Vấn đề an ninh

GPS

Phụ kiện

Nokia sản xuất phụ kiện cho sản phẩm của họ được liệt kê dưới đây. Gồm:

  • Thời trang: hộp đựng, phụ kiện điện thoại, vỏ
  • Giải pháp xe hơi: bộ công cụ xe hơi, điện thoại xe hơi, phụ kiện xe hơi, điều hướng chỉ đường
  • Tai nghe: tai nghe có dây, tai nghe bluetooth
  • Thẻ nhớ và cáp
  • Sản phẩm âm nhạc: gói âm nhạc, nhạc trực tuyến, loa
  • Chỉ đường: GPS modules, điều hướng
  • Nguồn: pin (* BL-5C), sạc, bộ sạc

Công nghệ viễn thông/internet, giải pháp mạng, an ninh mạng, cơ sở hạ tầng viễn thông

  • Nokia CloudBand
  • Nokia Cloud (SDN và NFV)
  • Internet vạn vật kết nối (IoT)
  • Dịch vụ internet cố định
  • Nokia Private LTE
  • Nokia 5G Anyhaul
  • Thiết bị Nokia Wifi (Beacon 1, Beacon 3)
  • Hệ thống hỗ trợ doanh nghiệp BSS
  • Nokia IP Network
  • Hạ tầng viễn thông (hệ thống thu phát, mạng quang - cáp tín hiệu, vô tuyến RAN)

Thiết bị chăm sóc sức khỏe (Nokia Health)

Năm 2016, Nokia Corporation mua lại hãng sản xuất thiết bị chăm sóc sức khỏe Withings của Pháp và chuyển vào bộ phận Nokia Health. Một số sản phẩm được ra mắt sử dụng thương hiệu Nokia:

  • Cân điện tử Nokia
  • Nhiệt kế Nokia
  • Đồng hồ thông minh theo dõi sức khỏe Nokia Steel HR và Steel HR Sport

Năm 2018, do kinh doanh thua lỗ, Nokia Corporation bán lại mảng kinh doanh thiết bị chăm sóc sức khỏe Nokia Health cho nhà sáng lập Withings - Éric Carreel, trang chính thức của Withings thông báo các thiết bị sẽ quay lại sử dụng thương hiệu Withings và cam kết tiếp tục hỗ trợ các thiết bị sử dụng thương hiệu Nokia còn tồn tại.[20]

Nokia OZO

Nokia OZO là giải pháp hình ảnh và âm thanh của Nokia.[21]

  • Camera 3D 360° thực tế ảo VR (Virtual Reality) Nokia OZO
  • Hệ thống thu phát và chỉnh sửa âm thanh Nokia OZO Audio.[22] Công nghệ Nokia OZO Audio thể hoạt động trên các thiết bị di động có từ 2 micro thu âm trở lên và các thiết bị có thể thay đổi trạng thái như điện thoại gập.[23]
  • Giải pháp âm thanh nổi Nokia OZO Playback[24]
  • Giải pháp xử lý hình ảnh thông minh Nokia OZO HEIF[25]

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài