Danh sách số nguyên tố Mersenne và số hoàn hảo

bài viết danh sách Wikimedia

Số nguyên tố Mersennesố hoàn hảo là hai loại số tự nhiên có quan hệ chặt chẽ với nhau trong lý thuyết số. Số nguyên tố Mersenne đặt theo tên nhà toán học Marin Mersenne là các số nguyên tố có thể biểu thị dưới dạng 2p − 1 với p là số nguyên dương. Ví dụ, 3 là số nguyên tố Mersenne vì nó là số nguyên tố và có thể biểu diễn được dưới dạng 22 − 1.[1][2] Bản thân các số p tương ứng với số nguyên tố Mersenne phải là số nguyên tố, nhưng ngược lại không phải mọi số nguyên tố p đều dẫn đến số nguyên tố Mersenne — ví dụ: 211 − 1 = 2047 = 23 × 89.[3] Còn số hoàn hảo là số tự nhiên bằng tổng các ước số dương của chính nó, không bao gồm ước số là chính số đó. Theo đó, 6 là số hoàn hảo vì có các ước số (không bao gồm 6) là 1, 2, 31 + 2 + 3 = 6.[2][4]

Thanh màu Cuisenaire cho thấy các ước số của 6 (1, 2 và 3) cộng lại bằng 6
Cách hình dung số 6 là số hoàn hảo
Biểu đồ hai xu hướng với trục hành biểu thị năm, trục tung là số lượng chữ số của số nguyên tố đã biết tính theo hàm loga
Đồ thị lôgarit của số chữ số của số nguyên tố lớn nhất đã biết theo năm phát hiện, gần như tất cả đều là số nguyên tố Mersenne

Tồn tại song ánh giữa các số nguyên tố Mersenne và số hoàn hảo chẵn được phát biểu trong Định lý Euclid–Euler, do Euclid chứng minh một phần và Leonhard Euler hoàn thiện: các số chẵn là hoàn hảo khi và chỉ khi biểu diễn được dưới dạng 2p − 1 × (2p − 1), trong đó 2p − 1 là số nguyên tố Mersenne. Nói cách khác, những số nào biểu diễn được dưới dạng đó thì là số hoàn hảo, và tất cả các số hoàn hảo chẵn đều có dạng đó. Ví dụ, khi p = 2, 22 − 1 = 3 là số nguyên tố và 22 − 1 × (22 − 1) = 2 × 3 = 6 là số hoàn hảo.[1][5][6]

Một bài toán mở hiện chưa có câu trả lời là số nguyên tố Mersenne và số hoàn hảo chẵn có phải tập vô hạn không.[2][6] Tần suất phân bố số nguyên tố Mersenne được đề cập qua phỏng đoán Lenstra – Pomerance – Wagstaff phát biểu rằng số lượng số nguyên tố Mersenne nhỏ hơn x cho trước là (eγ / log 2) × log log x, trong đó esố Euler, γhằng số Euler còn loglogarit tự nhiên.[7][8][9] Việc có tồn tại số hoàn hảo lẻ nào không hiện cũng chưa rõ; cũng như các điều kiện khác nhau về việc có thể tồn tại những số này, chẳng hạn như nếu có thì giới hạn dưới của chúng là 101500.[10]

Danh sách dưới đây liệt kê tất cả các số nguyên tố Mersenne và số hoàn hảo hiện đã biết theo số mũ p tương ứng. Tính đến năm 2023 đã khám phá được 51 số nguyên tố Mersenne (tương ứng với 51 số hoàn hảo), 17 số lớn nhất trong đó được phát hiện nhờ dự án máy tính phân tán Great Internet Mersenne Prime Search (Tìm kiếm số nguyên tố Mersenne khổng lồ trên Internet) viết tắt là GIMPS.[2] Các số nguyên tố Mersenne mới được tìm thấy bằng Kiểm tra Lucas-Lehmer (Lucas-Lehmer test - LLT), một kiểm tra tính nguyên tố dành cho số nguyên tố Mersenne theo cách hiệu quả đối với máy tính nhị phân.[2]

Các chỉ số xếp theo thứ tự tăng dần. Tính đến năm 2022 vẫn có một xác suất nhỏ rằng thứ hạng có thể thay đổi nếu phát hiện được số nhỏ hơn. Theo GIMPS, tất cả các khả năng nhỏ hơn số mũ thích hợp thứ 48 là p = 57.885.161 đều đã được kiểm tra và xác minh đến tháng 1 năm 2024.[11] Năm và người phát hiện được tính theo thời điểm cho số nguyên tố Mersenne, vì số hoàn hảo được tính theo hệ quả định lý Euclid-Euler. "GIMPS / tên" được dùng để chỉ những số nguyên tố được phát hiện bởi GIMPS và cá nhân đã phát hiện ra số nguyên tố đó. Các số về sau quá dài không viết hết được trong khuôn khổ nên chỉ hiển thị 6 chữ số đầu và 6 chữ số cuối.

Danh sách

Bảng 51 số nguyên tố Mersenne đã biết hiện tại và số hoàn hảo tương ứng
STTpSố nguyên tố MersenneĐộ dài chữ số số nguyên tố MersenneSố hoàn hảoĐộ dài chữ số của số hoàn hảoThời điểm phát hiệnNgười phát hiệnPhương phápTham khảo
123161Thời cổ đại[a]Ghi nhận cho các nhà toán học Hy Lạp cổ đạiKhông ghi lại[12][13][14]
2371282[12][13][14]
353124963[12][13][14]
47127381284[12][13][14]
51381914335503368 khoảng 1456[b]Khuyết danh[c]Chia thử[13][14]
61713107168589869056101588[b]Pietro Cataldi[2][17]
719524287613743869132812[2][18]
831214748364710230584...952128191772Leonhard EulerChia thử bằng giới hạn module[19][20]
961230584...69395119265845...84217637tháng 11 năm 1883Ivan M. PervushinDãy Lucas[21]
1089618970...56211127191561...16921654tháng 6 năm 1911Ralph Ernest Powers[22]
11107162259...28812733131640...728128651 tháng 6 năm 1914[23]
12127170141...10572739144740...1521287710 tháng 1 năm 1876Édouard Lucas[24]
13521686479...057151157235627...64697631430 tháng 1 năm 1952Raphael M. RobinsonLLT trên SWAC[d][25]
14607531137...728127183141053...328128366[25]
151.279104079...729087386541625...29132877025 tháng 6 năm 1952[26]
162.203147597...771007664108925...7825281.3277 tháng 10 năm 1952[27]
172.281446087...836351687994970...9157761.3739 tháng 10 năm 1952[27]
183.217259117...315071969335708...5250561.9378 tháng 9 năm 1957Hans RieselLLT trên BESK[e][28]
194.253190797...4849911.281182017...3775362,5613 tháng 11 năm 1961Alexander HurwitzLLT trên IBM 7090[f][29]
204.423285542...5806071.332407672...5345282.663[29]
219.689478220...7541112.917114347...5772165.83411 tháng 5 năm 1963Donald B. GilliesLLT trên ILLIAC II[g][30]
229.941346088...4635512.993598885...4965765.98516 tháng 5 năm 1963[30]
2311.213281411...3921913.376395961...0863366.7512 tháng 6 năm 1963[30]
2419.937431542...0414716.002931144...94265612.0034 tháng 3 năm 1971Bryant TuckermanLLT trên IBM 360/91[31]
2521.701448679...8827516.533100656...60537613.06630 tháng 10 năm 1978Landon Curt Noll & Laura NickelLLT trên CDC Cyber[h] 174[32]
2623.209402874...2645116.987811537...66681613.9739 tháng 2 năm 1979Landon Curt Noll[32]
2744.497854509...22867113.395365093...82745626.7908 tháng 4 năm 1979Harry L. Nelson & David SlowinskiLLT trên Cray-1[i][33][34]
2886.243536927...43820725.962144145...40652851.92425 tháng 9 năm 1982David Slowinski[35]
29110.503521928...51500733,265136204...86252866.53029 tháng 1 năm 1988Walter Colquitt & Luke WelshLLT trên NEC SX-2[j][36][37]
30132.049512740...06131139.751131451...55001679.50219 tháng 9 năm 1983David Slowinski và cộng sự (Cray)LLT trên Cray X-MP[38]
31216.091746093...52844765.050278327...880128130.1001 tháng 9 năm 1985LLT trên Cray X-MP/24[39][40]
32756.839174135...677887227.832151616...731328455.66317 tháng 2 năm 1992LLT trên Cray-2 của Harwell Lab[41]
33859.433129498...142591258.716838488...167936517.4304 tháng 1 năm 1994LLT trên Cray C90[42]
341.257.787412245...366527378.632849732...704128757.2633 tháng 9 năm 1996LLT trên Cray T94[43][44]
351.398.269814717...315711420.921331882...375616841.84213 tháng 11 năm 1996GIMPS / Joel ArmengaudLLT / Prime95 trên PC Pentium 90 MHz[45]
362.976.221623340...201151895.932194276...4629761.791.86424 tháng 8 năm 1997GIMPS / Gordon SpenceLLT / Prime95 trên PC Pentium 100 MHz[46]
373.021.377127411...694271909.526811686...4578561.819.05027 tháng 1 năm 1998GIMPS / Roland ClarksonLLT / Prime95 trên PC Pentium 200 MHz[47]
386.972.593437075...1937912.098.960955176...5727364.197.9191 tháng 6 năm 1999GIMPS / Nayan HajratwalaLLT / Prime95 trên IBM Aptiva[k] với bộ vi xử lý Pentium II 350 MHz[48]
3913.466.917924947...2590714.053.946427764...0210568.107.89214 tháng 11 năm 2001GIMPS / Michael CameronLLT / Prime95 trên PC với bộ vi xử lý Athlon T-Bird 800 MHz[49]
4020.996.011125976...6820476.320.430793508...89612812.640.85817 tháng 11 năm 2003GIMPS / Michael ShaferLLT / Prime95 trên PC Dell Dimension với bộ vi xử lý Pentium 4 2 GHz[50]
4124.036.583299410...9694077.235.733448233...95052814.471.46515 tháng 5 năm 2004GIMPS / Josh FindleyLLT / Prime95 trên PC với bộ vi xử lý Pentium 4 2.4 GHz[51]
4225.964.951122164...0772477.816.230746209...08812815.632.45818 tháng 2 năm 2005GIMPS / Martin Nowak[52]
4330.402.457315416...9438719.152.052497437...70425618.304.10315 tháng 12 năm 2005GIMPS / Curtis Cooper & Steven BooneLLT / Prime95 trên PC tại Đại học Trung Missouri (UCM)[53]
4432.582.657124575...9678719.808.358775946...12025619.616.7144 tháng 9 năm 2006[54]
4537.156.667202254...22092711.185.272204534...48012822.370.543tháng 9 năm 2008GIMPS / Hans-Michael ElvenichLLT / Prime95 trên PC[55]
4642.643.801169873...31475112.837.064144285...25337625.674.1274 tháng 6 năm 2009[l]GIMPS / Odd Magnar StrindmoLLT / Prime95 trên PC với bộ vi xử lý Intel Core 2 3 GHz[56]
4743.112.609316470...15251112.978.189500767...37881625.956.37723 tháng 8 năm 2008GIMPS / Edson SmithLLT / Prime95 trên PC Dell OptiPlex với bộ vi xử lý Intel Core 2 Duo E6600[55][57][58]
4857.885.161581887...28595117.425.170169296...13017634.850.34025 tháng 1 năm 2013GIMPS / Curtis CooperLLT / Prime95 trên PC tại Đại học Trung Missouri[59][60]
?67.279.841Mức nhỏ nhất chưa được xác minh[m]
49?[n]74.207.281300376...43635122.338.618451129...31577644.677.2357 tháng 1 năm 2016[o]GIMPS / Curtis CooperLLT / Prime95 trên PC với bộ vi xử lý Intel Core i7-4790[61][62][63]
50?[n]77.232.917467333...17907123.249.425109200...30105646.498.85026 tháng 12 năm 2017GIMPS / Jonathan PaceLLT / Prime95 trên PC với bộ vi xử lý Intel Core i5-6600[64][65][66]
51?[n]82.589.933148894...90259124.862.048110847...20793649.724.0957 tháng 12 năm 2018GIMPS / Patrick LarocheLLT / Prime95 trên PC với bộ vi xử lý Intel Core i5-4590T[67][68]
?116.054.989Mức nhỏ nhất chưa được kiểm tra[m]

Ghi chú

Chú thích

Thư mục

Liên kết ngoài