Danh sách tôn giáo Việt Nam xếp theo dân số và giới tính
bài viết danh sách Wikimedia
Dưới đây là bảng số liệu thống kê dân số các tôn giáo tại Việt Nam theo cuộc điều tra dân số năm 2019 của Tổng cục Thống kê Việt Nam, tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019, phân chia theo dân số và giới tính.[1]
Danh sách
STT | Tên Tôn Giáo | Tổng (người) | Nam (người) | Nữ (người) | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cả nước | 13.162.339 | 6.344.708 | 6.791.171 | ||||||||||
1 | Công giáo | 5.866.169 | 2.861.960 | 2.974.209 | |||||||||
2 | Phật giáo | 4.606.543 | 2.165.529 | 2.441.014 | |||||||||
3 | Tin Lành | 1.260.558 | 630.500 | 630.088 | |||||||||
4 | Hòa Hảo | 983.079 | 491.099 | 491.980 | |||||||||
5 | Đạo Mẫu | 71.568 | 38.125 | 42.286 | |||||||||
6 | Hồi giáo | 70.394 | 34.660 | 36.274 | |||||||||
7 | Bà-la-môn | 64.547 | 34.471 | 33.076 | |||||||||
8 | Tứ Ân Hiếu Nghĩa | 30.416 | 15.192 | 15.224 | |||||||||
9 | Cơ đốc Phục lâm | 11.830 | 5.762 | 6.068 | |||||||||
10 | Mormon | 4.281 | 2.178 | 2.103 | |||||||||
11 | Bửu Sơn Kỳ Hương | 2.975 | 1.542 | 1.433 | |||||||||
12 | Tịnh độ cư sĩ Phật hội Việt Nam | 2.306 | 1.080 | 1.226 | |||||||||
13 | Bahá'í giáo | 2.153 | 1.089 | 1.064 | |||||||||
14 | Hiếu Nghĩa Tà Lơn | 401 | 213 | 188 | |||||||||
15 | Minh Sư Đạo | 260 | 112 | 148 | |||||||||
16 | Minh Lý Đạo | 193 | 88 | 105 | |||||||||
Nguồn: Tổng cuc thống kê Việt Nam[1] |
Chú thích
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmVõ Văn ThưởngCúp FAHan So-heeĐài Truyền hình Việt NamChiến dịch Điện Biên PhủNguyễn Thái Học (Phú Yên)Exhuma: Quật mộ trùng maViệt NamCleopatra VIIRyu Jun-yeolĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhHồ Chí MinhGoogle DịchLiverpool F.C.Cha Eun-wooYouTubeFacebookManchester United F.C.Lee Hye-riTô LâmĐặc biệt:Thay đổi gần đâyVõ Nguyên GiápNgày thánh PatriciôBitcoinHentaiThủ dâmVõ Thị SáuTrương Thị MaiPhan Đình TrạcMai (phim)Nữ hoàng nước mắtThành phố Hồ Chí MinhHai Bà TrưngLoạn luânXVideosNguyễn Phú Trọng