Danh sách vũ khí của Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách vũ khí của Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ là danh sách các loại vũ khí đã và đang được sử dụng bởi Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ:

Một binh sỹ Thủy quân lục chiến Mỹ sử dụng súng trường tiến công M4A1

Vũ khí cầm tay

Vũ khí phi sát thương

Vũ khí lạnh

  • Lưỡi lê M9
  • Lưỡi lê OKC-3S
  • Dao chiến đấu Ka-Bar
  • Strider SMF
  • Gerber Mark II
  • Marine Noncommissioned Officers' Sword, 1859-nay
  • Marine Officers' Mameluke Sword, 1875-nay

Súng ngắn

  • M45A1 - biến thể của dòng súng ngắn M1911A1, được cấp cho Lực lượng Trinh sát, MARSOC và Đội phản ứng đặc biệt[1]
  • Beretta M9
  • SIG Sauer M17/18 - biến thể quân sự của dòng súng ngắn SIG P320 - đây hiện là trang bị tiêu chuẩn hiện nay của binh sỹ Thuỷ quân lục chiến Mỹ, thay thế cho dòng Beretta M9
    Súng ngắn SIG Sauer M17 đựoc trang bị thay thế Beretta M9 và Glock cùng các biến thể trong trang bị tiêu chuẩn của các lực lượng vũ trang Mỹ.
  • Glock M007 - biến thể của dòng súng ngắn Glock 19 được trang bị cho điều tra viên của cơ quan điều tra Thủy quân Lục chiến
  • Glock 34

Súng tiểu liên

Súng trường tiến công

  • M16A2/A4
  • M4 Carbine/M4A1
  • MK18 mod 1 - phiên bản cải tiến từ súng trường M4 Carbine (thay chế độ bắn điểm xạ 3 viên bằng tự động hoàn toàn cùng với nòng súng 10.3 inch mới). MK18 chỉ trang bị cho các lực lượng đặc biệt.
Tập tin:FN SCAR-L - FN SCAR-H.jpg
FN SCAR-L (ảnh trên) và FN SCAR-H (ảnh dưới)
  • Mk 17 mod 0 - biến thể của súng trường FN SCAR-H dùng đạn 7,62x51 mm NATO
  • Súng trường Heckler & Koch M27 IAR - biến thể của súng trường tiến công HK416

Súng trường thiện xạ

  • Mk 12 mod 1 - biến thể cải tiến cho mục đích bắn chính xác cự li xa của dòng súng trường M16
  • M39 - biến thể cải tiến cho mục đích bắn chính xác cự li xa của dòng súng trường M14
  • M38 - biến thể lắp ống ngắm Leopold Mark 42,5-8x36MR/TTS-30A2 của dòng súng trường M27 IAR
    Binh sỹ Thủy quân lục chiến Mỹ sử dụng súng trường thiện xạ (DMR) M38.

Súng bắn tỉa

Súng bắn đạn ghém

Súng máy

  • M240
  • Mk 48 Mod 1
  • M249 - súng máy hạng nhẹ cấp tiểu đội

Súng phóng lựu

Binh sỹ Thủy quân lục chiến Mỹ bắn ống phóng lựu M203
  • Heckler & Koch M320
  • M79
  • Súng phóng lựu bán tự động M32

Lựu đạn cầm tay

Chất nổ, mìn

Mìn chống bộ binh

Mìn chống phương tiện

  • Mìn chống tăng M15
  • Mìn chống tăng M19
  • Mìn chống tăng M21

Vũ khí vác vai

Thiết bị, phụ kiện

  • Ống ngắm quang học nâng cao ACOG (Advanced Combat Optical Gunsight), gần đây đã được đổi tên thành Ống ngắm quan học súng trường tấn công RCO (Rifle Combat Optic)
  • Kính ngắm phản xạ chấm đỏ ITL MARS
  • Cơ cấu ngắm của ống phóng lựu M203 AN/PSQ-18
  • Kính nhìn đêm AN/PVS-7g
  • Kính nhìn đêm AN/PVS-10
  • Kính nhìn đêm AN/PVS-14
  • Kính nhìn đêm AN/PVS-17
  • Kính nhìn đêm AN/PVS-21
  • Kính nhìn đêm AN/PVS-31
  • Ống ngắm nhiệt AN/PAS-13
  • Thiết bị ngắm laser hồng ngoại AN/PAQ-4
  • Thiết bị ngắm laser AN/PEQ-2IR
  • Giá súng M2 cho súng máy hạng nhẹ và hạng trung
  • Giá súng M122 cho súng máy hạng nhẹ và hạng trung
  • Giá súng M3 cho súng máy hạng nặng và súng phóng lựu tự động

Pháo binh

Súng cối

  • Súng cối M224 cỡ 60 mm
  • Súng cối M252 cỡ 81 mm
  • Hệ thống hỗ trợ hoả lực cơ động M327 - một biến thể của súng cối MO-120-RT cỡ 120 mm do Pháp sản xuất

Pháo xe kéo

  • Lựu pháo hạng nhẹ M119 cỡ 105 mm
  • Lựu pháo M777 cỡ 155mm
  • Hệ thống pháo phản lực cơ động cao M142 HIMARS
    Hệ thống pháo phản lực phóng loạt cơ động cao M142 HIMARS

Vũ khí gắn trên phương tiện cơ giới

  • Súng máy hạng trung M240G cỡ nòng 7,62 mm
  • Súng máy hạng nặng M2 Browning cỡ nòng 12,7 mm
  • Súng phóng lựu tựu động Mk 19 cỡ 40 mm
  • Pháo bắn nhanh M242 Bushmaster cỡ 25mm
  • Pháo nòng trơn M256A1 cỡ 120 mm
    Pháo nòng trơn M256A1 cỡ 120 mm trên xe tăng M1A1 Abrams của Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ.

Vũ khí hàng không

Súng, pháo tự động

  • Súng máy GAU-17/A cỡ 7,62 mm
  • Súng máy hạng nặng GAU-21/A cỡ 12,7 mm
  • Pháo bắn nhanh M197 cỡ 20 mm
  • Pháo bắn nhanh M61A1 cỡ 20 mm
  • Pháo bắn nhanh GAU-12/U Gatling cỡ nòng 25 mm
  • Pháo bắn nhanh GAU-8/A Avenger cỡ nòng 30mm

Bom

Bom thông minh

  • Bom lượn đường kính nhỏ GBU-39A/B SDB
    Bom đường kính nhỏ GBU-39B SDB
  • Bom lượn đường kính nhỏ GBU-53/B StormBreaker hay còn đuọc biết đến là SDB II (phiên bản cải tiến từ GBU-39, bổ sung thêm cơ cấu dẫn đường radar, đầu dò IR, liên kết dữ liệu 2 chiều băng tần kép)
  • Bom tấn công hỗn hợp AGM-154 JSOW
    Bom thông minh AGM-158 JSOW trên giá treo của tiêm kích F-18D
  • Bom dẫn đường bằng laser GBU-12 500 lb
  • Bom dẫn đường bằng laser GBU-16 1000 lb
  • Bom dẫn đường bằng laser GBU-10 2000 lb

Bom không điều khiển

  • Bom Mk 82 loại 500 lb
  • Bom Mk 83 loại 1000 lb
  • Bom Mk 84 loại 2000 lb
  • Bom cháy Mk 77
  • Bom chùm CBU-99

Tên lửa

Tên lửa không đối không

Tên lửa không đối đất

Tên lửa không đối hạm

Tên lửa chống bức xạ (chống radar)

Rốc két hàng không

  • Hydra 70
  • Rocket có điều khiển AGR-20 APKWS
    Nạp đạn rocket có điều khiển APKWS cỡ 70 mm cho trực thăng AH-1Z Viper

Đã loại biên (không còn trang bị)

Vũ khí cầm tay

Vũ khí lạnh (dao, lưỡi lê)

  • Lưỡi lê M6
  • Lưỡi lê M9
  • Lưỡi lê M7
  • Lưỡi lê M6
  • Lưỡi lê M5
  • Lưỡi lê M1
  • Lưỡi lê M1942
  • Lưỡi lê M1917
  • Lưỡi lê M1905

Súng ngắn

  • M1911
  • S&W Model 10
  • S&W Model 66
  • M1905 Marine
  • Colt 1873
  • Colt M1861
  • Colt 1851
  • Harper's Ferry Model 1805

Súng trường, Carbines

  • M16A1/M16A2
  • M14
  • M1 Garand
  • M1917 Enfield
  • M1903 Springfield
  • Model Springfield 1892-99
  • M1895 Lee Navy
  • Model Springfield 1882
  • M1872 Springfield
  • Spencer
  • Springfield 1863
  • Springfield 1861
  • Model 1853
  • Springfield 1855
  • M1819 Hall
  • Model 1816 Musket
  • Model Springfield 1812 Musket
  • Model 1795 Musket
  • M1/M2/M3 carbine
  • M50 Reising
  • Colt 733

Súng tiểu liên

  • Thompson Model 1928/1929A1
  • M50/M55 Reising
  • M3/M3A1
  • Một số biến thể đời đầu của Heckler & Koch MP5

Súng trường thiện xạ

  • SAM-R
  • DMR - phát triển từ M14

Súng máy

  • Browning M1895
  • Hotchkiss M1909 Benét – Mercié
  • Browning M1917
  • Browning M1918
  • Browning M1919
  • M60

Súng phóng lựu

  • Súng phóng lựu M79
  • Súng phóng lựu XM148
  • Súng phóng lựu M75

Lựu đạn cầm tay

  • Lựu đạn văng mảnh M61
  • Lựu đạn văng mảnh Mk2

Vũ khí vác vai

  • Vũ khí tấn công tầm ngắn FGM-172 Predator (SRAW)
  • Hệ thống tên lửa chống tăng M47 Dragon
  • Tên lửa phòng không FIM-43 Redeye

Pháo binh

Súng cối

  • M29
  • M19
  • M1
  • M2

Súng không giật

  • Súng không giật M67
  • Súng không giật M20

Pháo kéo

  • Lựu pháo M101 cỡ nòng 105 mm (Không dùng trong chiến đấu, nhưng một số khẩu vẫn dùng cho mục đích nghi lễ).
  • Lựu pháo M102 cỡ nòng 105 mm - phiên bản giảm khối lượng của M101
  • Lựu pháo M114 cỡ nòng 155 mm
  • Lựu pháo M59 cỡ nòng 155 mm
  • Sơn pháo M116 cỡ nòng 75 mm

Súng, pháo gắn hàng không,

  • Pháo bắn nhanh M2/M3 cỡ nòng 20mm - biến thể của pháo Hispano-Suiza HS.404
  • Súng máy M85 cõ 12,7 mm
  • Súng máy M73/M219 cỡ nòng 7,62 mm - phiên bản trang bị trên xe tăng, xe thiết giáp của súng máy Browning M1919

Thiết bị khác

  • Kính nhìn đêm AN/PVS-4
  • Kính nhìn đêm AN/TVS-5

Xem thêm

Tham khảo

https://www.marines.com/about-the-marine-corps/marine-corps-structure/weapons-vehicles-aircraft-gear.html

https://www.military.com/equipment/marine-corps-equipment

https://www.businessinsider.com/all-the-standard-issue-weapons-given-to-us-marines-2018-6