Diện tích và số dân các nước châu Âu

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách các quốc gia và lãnh thổ châu Âu theo mật độ dân số

Hai nước Nga và Thổ Nhĩ Kỳ được xếp vào bảng này, mặc dù chúng chỉ là một phần nhỏ của Châu Âu. Armenia cũng được tính, cho dù hiện nay chúng nằm trong vùng Trung Á. Các quốc gia châu Á như Azerbaijan, Georgia, và Kazakhstan có thể được xem như phần nhỏ của châu Âu.

Serbia và Montenegro được xếp hạng trong danh sách này đã tách làm 2 quốc gia, tuy vậy thời điểm làm danh sách này thì Serbia và Montenegro vẫn là một quốc gia.

Đảo Sip là một phần của khu vực Tây Á. Nó được xem là một quốc gia có chủ quyền, mặc dù hiện tại được chia thành 2 cộng đồng lớn giữa người Hi Lạp và cộng đồng quốc tế công nhận Cộng hòa Sip và "Cộng hòa Bắc đảo Sip gốc Thổ Nhĩ Kỳ", được Thổ Nhĩ Kỳ công nhận.

quốc gia/lãnh thổ phụ thuộc có mật độ dân số tính bằng số người cư trú/km²
quốc giamật độ dân sốdiện tíchdân số
 (/km²)(km²)(2002-07-01 est.)
Monaco16.000231.987
Gibraltar (Anh)5.000627.714
Vatican2.0000.44900
Malta1.260316397.499
Guernsey (Anh)8307864.587
Jersey (Anh)77411689.775
San Marino4556127.730
Hà Lan39341.526tháng 7 năm 2006 (16,491,461)
Bỉ33730.51010.274.595
Anh244244.82059.778.002
Đức233357.02183.251.851
Liechtenstein20516032.842
Ý192301.23059.715.625
Thụy Sĩ17741.2907.301.994
Luxembourg1732.586448.569
Andorra14646868.403
Moldova13133.8434.434.547
Czech13078.86610.256.760
Đảo Man (Anh)12957273.873
Đan Mạch12543.0945.368.854
Ba Lan124312.68538.625.478
Albania12328.7483.544.841
Armenia11229.8003.330.099
Slovakia11148.8455.422.366
Serbia11088.3619.780.000
Pháp109547.03059.765.983
Bồ Đào Nha10992.39110.084.245
Azerbaijan10986.6009.493.600
Hungary10893.03010.075.034
Áo9783.8588.169.929
Slovenia9520.2731.932.917
România94238.39122.303.552
Thổ Nhĩ Kỳ86780.58067.308.928
Cộng hòa Síp839.250767.314
Macedonia8125.3332.054.800
Hy Lạp81131.94010.645.343
Ukraina80603.70048.396.470
Tây Ban Nha79504.78240.077.100
Croatia7856.5424.390.751
Bosna và Hercegovina7851.1293.964.388
Gruzia7169.7004.960.951
Bulgaria69110.9107.621.337
Ireland6070.2804.234.925
Litva5565.2003.601.138
Belarus50207.60010.335.382
Latvia3764.5892.366.515
Montenegro3613.812500.000
Faroe (Denm.)331.39946.011
Estonia3145.2261.415.681
Thụy Điển20449.9648.876.744
Phần Lan15337.0305.183.545
Na Uy14324.2204.525.116
Nga8.517.075.200144.978.573
Iceland2.7103.000279.384
Svalbard (Norw.)0.0562.0492.868

Diện tích

Diện tích km vuông, 2002
HạngQuốc giaDiện tích (km²)
1Nga17.075.200
2Greenland2.166.086
3Thổ Nhĩ Kỳ780.580
4Ukraine603.700
5Pháp547.030
6Tây Ban Nha504.782
7Thụy Điển449.964
8Đức357.021
9Phần Lan337.030
10Na Uy324.220
11Ba Lan312.685
12Ý301.230
13Anh244.820
14Romania237.500
15Belarus207.600
16Hy Lạp131.940
17Bulgaria110.910
18Iceland103.000
19Serbia and Montenegro102.350
20Hungary93.030
21Bồ Đào Nha92.391
22Áo83.858
23Czech78.866
24Ireland70.280
25Litva65.200
26Latvia64.589
27Croatia56.542
28Bosna và Hercegovina51.129
29Slovakia48.845
30Estonia45.226
31Đan Mạch43.094
32Hà Lan41.526
33Thụy Sĩ41.290
34Moldova33.843
35Bỉ30.510
36Albania28.748
37Macedonia25.333
38Slovenia20.273
39Cyprus9.250
40Luxembourg2.586
41quần đảo Faroe1.399
42Andorra468
43Malta316
44Liechtenstein160
45San Marino61
46Monaco2
47Vatican0.44
 
 Trung bình'551.622
 Trung bình (không tính Nga và Greenland)148.555
 Median70.280

Ngôn ngữ ở châu Âu

Danh sách 10 ngôn ngữ được nói nhiều nhất (tiếng mẹ đẻ) ở châu Âu.

  1. tiếng Nga trên 100 000 000 (ở Nga, Ukraina và Belarus)
  2. tiếng Đức 98 000 000 (ở Đức, Áo và Thụy Sĩ)
  3. tiếng Pháp 66 000 000 (ở Pháp, Bỉ và Thụy Sĩ)
  4. tiếng Anh 65 000 000 (ở Anh và Ireland)
  5. tiếng Ý 58 000 000 (ở Ý)
  6. tiếng Tây Ban Nha 44 000 000 (ở Tây Ban Nha)
  7. tiếng Ba Lan 39 000 000 (ở Ba Lan)
  8. tiếng Ukraina 39 000 000 (ở Ukraina)
  9. tiếng Rumani 24 000 000 (ở Rumani và Moldova)
  10. tiếng Hà Lan 22 000 000 (ở Hà Lan và Bỉ);

Tham khảo

Liên kết ngoài